Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

bat+down

  • 41 batten

    'bætn
    (a piece of wood used for keeping other pieces in place: These strips are all fastened together with a batten.) tverrtre, bjelke, lekte
    I
    subst. \/ˈbætn\/
    1) ( bygg) planke, list, tverrtre, labank
    2) ( båt) skalkelist, labank
    batten and space ceiling ( båt) sprinkelgarnering
    II
    verb \/ˈbætn\/
    1) forsterke med plank e.l.
    2) (båt, også batten down) skalke
    batten down the hatches ( i båt) skalke lukene ( overført) forberede seg på vanskeligheter
    III
    verb \/ˌbætn\/
    fråtse, fete seg
    batten on somebody ( overført) leve godt på noens bekostning

    English-Norwegian dictionary > batten

  • 42 held

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > held

  • 43 hold

    /hould/ * danh từ - khoang (của tàu thuỷ) * danh từ - sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt =to take (get, keep) hold of+ nắm giữ, nắm chặt (cái gì) - (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu =to get hold of a secret+ nắm được điều bí mật - (nghĩa bóng) ảnh hưởng =to have a grerat hold on (over) somebody+ có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai - vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù * ngoại động từ - cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững =to hold a pen+ cầm bút =to hold an office+ giữ một chức vụ =to hold one's ground+ giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) - giữ, ở (trong một tư thế nào đó) =to hold oneself erect+ đứng thẳng người =to hold one's head+ ngẩng cao đầu - chứa, chứa đựng =this rooms holds one hundred people+ phòng này chứa được một trăm người - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai) - giữ, nén, nín, kìm lại =to hold one's breath+ nín hơi, nín thở =to hold one's tongue+ nín lặng; không nói gì =hold your noise!+ im đi!, đừng làm ầm lên thế! =to hold one's hand+ kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) =there's no holding him+ không sao kìm được hắn - bắt phải giữ lời hứa =to hold somebody in suspense+ làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi - choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn =to hold someone's attention+ thu hút sự chú ý của ai =to hold one's audience+ lôi cuốn được thính giả - có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng =to hold onself reponsible for+ tự cho là mình có trách nhiệm về =to hold strange opinions+ có những ý kiến kỳ quặc =to hold somebody in high esteem+ kính mến ai, quý trọng ai =to hold somebody in contempt+ coi khinh ai =to hold something cheap+ coi rẻ cái gì, coi thường cái gì =I hold it good+ tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) - (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...) - tổ chức, tiến hành =to hold a meeting+ tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh =to hold negotiation+ tiến hành đàm phán - nói, đúng (những lời lẽ...) =to hold insolent language+ dùng những lời lẽ láo xược - theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo =to hold a North course+ tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc * nội động từ - (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hold to one's promise+ giữ lời hứa =to hold by one's principles+ giữ vững nguyên tắc của mình =will the anchor hold?+ liệu néo có chắc không? - tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn =will this fine weather hold?+ liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? - có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) =the rule holds in all case+ điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp =does this principle hold good?+ nguyên tắc còn có giá trị nữa không? - (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành =not to hold with a proposal+ không tán thành một đề nghị - (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! !to hold back - ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại - giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) - do dự, ngập ngừng - (+ from) cố ngăn, cố nén !to hold down - bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức - cúi (đầu) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) =to hold down and office+ vẫn giữ một chức vụ !to hold forth - đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) - nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) =to hold forth to the crowd+ hò hét diễn thuyết trước đám đông !to hold in - nói chắc, dám chắc - giam giữ - nén lại, kìm lại, dằn lại !to hold off - giữ không cho lại gần; giữ cách xa - chậm lại, nán lại !to hold on - nắm chặt, giữ chặt, bám chặt - giữ máy không cắt (dây nói) !to hold out - giơ ra, đưa ra - chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) !to hold over - để chậm lại, đình lại, hoàn lại - ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ !to hold together - gắn lại với nhau, giữ lại với nhau - gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau !to hold up - đưa lên, giơ lên - đỡ, chống đỡ - vẫn vững, vẫn duy trì - vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) - nêu ra, phô ra, đưa ra =to be held up to derision+ bị đưa ra làm trò cười - chặn đứng (ô tô...) ăn cướp - làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) !to hold aloof - (xem) loof !hold hard! - đứng lại! !hold on! - (thông tục) ngừng! !to hold one's own - (xem) own !to hold something over somebody - luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai !to hold water - kín không rò (thùng) - đứng vững được (lập luận...)

    English-Vietnamese dictionary > hold

  • 44 take

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > take

  • 45 taken

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > taken

  • 46 took

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > took

  • 47 pop

    /pɔp/ * danh từ - (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân - đĩa hát bình dân; bài hát bình dân * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa - tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp - điểm, vết (đánh dấu cừu...) - (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...) - (từ lóng) sự cấm cố =in pop+ đem cầm cố * nội động từ - nổ bốp - (+ at) nổ súng vào, bắn =to pop at a bird+ bắn con chim - thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... =to pop down+ thụt xuống =to pop in+ thụt vào, tạt vào (thăm ai) =to pop out+ thình lình thò ra, vọt ra, bật ra =to pop up+ vọt lên, bật lên * ngoại động từ - làm nổ bốp; nổ (súng...) - thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... =to pop one's head in+ thò đầu vào thình lình - hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) - (từ lóng) cấm cố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô) !to pop off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ - (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình !to pop the question - (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ) * phó từ - bốp, đánh bốp một cái =to go pop+ bật ra đánh bốp một cái =pop went the cork+ nút chai bật ra đánh bốp một cái * thán từ - đốp!, bốp!

    English-Vietnamese dictionary > pop

  • 48 sprang

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprang

  • 49 spring

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > spring

  • 50 sprung

    /spriɳ/ * danh từ - sự nhảy; cái nhảy =to take a spring+ nhảy - mùa xuân (đen & bóng) =the spring of one's life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân - suối =hot spring+ suối nước nóng - sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại - lò xo; nhíp (xe) - chỗ nhún (của ván nhảy...) - nguồn, gốc, căn nguyên - động cơ =the springs of human action+ những động cơ của hành động con người - chỗ cong, đường cong - chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) - dây buộc thuyền vào bến - con nước - (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui * nội động từ sprang; sprung - ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy =to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường =to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào =to spring to one's feet+ đứng phắt dậy - bật mạnh =branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại =lid springs open+ cái vung bật tung ra - nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện =the wind springs up+ gió nổi lên =the buds are springing+ nụ đang trổ =many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này - xuất phát, xuất thân =his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý =to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân - nứt rạn; cong (gỗ) =racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong - nổ (mìn) * ngoại động từ - làm cho nhảy lên, làm cho bay lên =to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên - nhảy qua =to spring a wall+ nhảy qua tường - làm rạn, làm nứt, làm nẻ =he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi - làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) =to spring a trap+ làm bật bẫy =he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới =he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên - lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

    English-Vietnamese dictionary > sprung

  • 51 batter

    I 1. transitive verb
    1) (strike) einschlagen auf (+ Akk.)

    batter down/in — einschlagen

    2) (attack with artillery) beschießen
    3) (bruise, damage) übel zurichten; misshandeln [Baby, Ehefrau]
    2. intransitive verb

    they battered at or against the door — sie hämmerten gegen die Tür

    II noun
    (Cookery) [Back]teig, der; (for pancake) [Eierkuchen]teig, der
    * * *
    I verb
    (to beat with blow after blow: He was battered to death with a large stick.)
    - academic.ru/84512/battered">battered
    II noun
    (a mixture of flour, eggs and milk or water used in cooking. fry the fish in batter; pancake batter.)
    * * *
    bat·ter1
    [ˈbætəʳ, AM ˈbæt̬ɚ]
    I. n [Back]teig m
    II. vt FOOD
    to \batter sth etw panieren
    bat·ter2
    [ˈbætəʳ, AM ˈbæt̬ɚ]
    I. n SPORT Schlagmann m
    II. vt
    1. (assault)
    to \batter sb jdn verprügeln
    to \batter sth auf etw akk einschlagen
    2. (bruise or damage)
    to \batter sb jdn böse [o übel] zurichten
    to \batter sth car etw verbeulen
    III. vi schlagen; (with fists) hämmern
    the waves \battered against the rocks die Wellen schlugen gegen die Felsen
    * * *
    I ['btə(r)] for frying) (Ausback)teig m; (for pancakes, waffles etc) Teig m II
    n (SPORT)
    Schlagmann m III
    1. vt
    1) (= hit) einschlagen auf (+acc); (= strike repeatedly) wife, baby schlagen, (ver)prügeln; (with battering ram) berennen

    he battered him about the head with an iron barer schlug mit einer Eisenstange auf seinen Kopf ein

    2) (= damage) böse or übel zurichten; car also, metal zer- or verbeulen
    3) (inf) opponent eins or eine draufgeben (+dat) (inf)
    2. vi
    schlagen, trommeln (inf)

    to batter at the dooran die Tür hämmern or trommeln (inf)

    * * *
    batter1 [ˈbætə(r)]
    A v/t
    1. a) einschlagen auf (akk):
    batter down ( oder in, open) eine Tür einschlagen
    b) seine Ehefrau, sein Kind etc (wiederholt) schlagen oder misshandeln:
    battered wives’ refuge Frauenhaus n
    2. umpeitschen (Sturm etc), schlagen gegen (Wellen etc)
    3. abnutzen
    4. (arg) lädieren oder zerbeulen, auch fig arg in Mitleidenschaft ziehen:
    a battered old car ein zerbeulter alter Wagen;
    our battered democracy unsere stark angeschlagene Demokratie
    5. MIL wiederholt bombardieren:
    batter down zerbomben, zusammenschießen
    B v/i wiederholt heftig schlagen oder stoßen ( against gegen; at an akk):
    batter (away) at ( oder on) the door gegen die Tür hämmern
    C s
    1. Eierkuchenteig m (auch zum Frittieren)
    2. TYPO beschädigte Type, defekter Schriftsatz
    batter2 [ˈbætə(r)] ARCH
    A v/i sich nach oben verjüngen (Mauer)
    B v/t einziehen, verjüngen
    C s Böschung f, Verjüngung f, Abdachung f
    batter3 [ˈbætə(r)] s Baseball: Schläger m, Schlagmann m
    * * *
    I 1. transitive verb
    1) (strike) einschlagen auf (+ Akk.)

    batter down/in — einschlagen

    3) (bruise, damage) übel zurichten; misshandeln [Baby, Ehefrau]
    2. intransitive verb

    they battered at or against the door — sie hämmerten gegen die Tür

    II noun
    (Cookery) [Back]teig, der; (for pancake) [Eierkuchen]teig, der
    * * *
    (cricket) n.
    Schläger - m. v.
    schlagen v.
    (§ p.,pp.: schlug, geschlagen)
    verbeulen v.
    zerschlagen v.

    English-german dictionary > batter

  • 52 wing

    [wiŋ]
    1) (one of the arm-like limbs of a bird or bat, which it usually uses in flying, or one of the similar limbs of an insect: The eagle spread his wings and flew away; The bird cannot fly as it has an injured wing; These butterflies have red and brown wings.) vinge
    2) (a similar structure jutting out from the side of an aeroplane: the wings of a jet.) vinge
    3) (a section built out to the side of a (usually large) house: the west wing of the hospital.) fløj; -fløj
    4) (any of the corner sections of a motor vehicle: The rear left wing of the car was damaged.) skærm
    5) (a section of a political party or of politics in general: the Left/Right wing.) fløj
    6) (one side of a football etc field: He made a great run down the left wing.) ving
    7) (in rugby and hockey, a player who plays mainly down one side of the field.) ving
    8) (in the air force, a group of three squadrons of aircraft.) ving
    - - winged
    - winger
    - wingless
    - wings
    - wing commander
    - wingspan
    - on the wing
    - take under one's wing
    * * *
    [wiŋ]
    1) (one of the arm-like limbs of a bird or bat, which it usually uses in flying, or one of the similar limbs of an insect: The eagle spread his wings and flew away; The bird cannot fly as it has an injured wing; These butterflies have red and brown wings.) vinge
    2) (a similar structure jutting out from the side of an aeroplane: the wings of a jet.) vinge
    3) (a section built out to the side of a (usually large) house: the west wing of the hospital.) fløj; -fløj
    4) (any of the corner sections of a motor vehicle: The rear left wing of the car was damaged.) skærm
    5) (a section of a political party or of politics in general: the Left/Right wing.) fløj
    6) (one side of a football etc field: He made a great run down the left wing.) ving
    7) (in rugby and hockey, a player who plays mainly down one side of the field.) ving
    8) (in the air force, a group of three squadrons of aircraft.) ving
    - - winged
    - winger
    - wingless
    - wings
    - wing commander
    - wingspan
    - on the wing
    - take under one's wing

    English-Danish dictionary > wing

  • 53 carry

    {'kæri}
    I. 1. нося, пренасям (куфар и пр.)
    2. нося с/у себе си
    to CARRY an umbrella нося чадър
    to CARRY money with one нося пари със себе си
    she is CARRYing her third child тя e бременна с третото си дете
    to CARRY in one's head помня, запомням
    to CARRY a/the face of имам вид на, изглеждам като
    3. нося, донасям, занасям, разнасям (съобщение, новина и пр.), карам, докарвам, возя, превозвам
    the wind carries sounds/smoke вятърът довява звуци/дим
    4. водя, довеждам
    to CARRY something too far/to extremes довеждам до крайност/прeкалявам с/отивам много далеч в нещо
    5. нося, издържам, поддържам, крепя, подкрепям (тежест и пр.)
    the pillars CARRY the roof колоните поддържат покрива
    6. refl държа се, нося се (като), to CARRY oneself with dignity държа се с достоинство
    he carries himself like a soldier той има стойка и пр. на войник
    7. воен. завладявам, завземам, превземам (крепост и пр.), прен. преодолявам с лекота, увличам, спечелвам, убеждавам
    to CARRY all before one имам пълен успех
    to CARRY the day/thc world имам бляскав успех, спечелвам пълна победа
    8. прокарвам, приемам (предложение, законопроект и пр.), налагам, провеждам
    to CARRY into effect/execution привеждам в действие, изпълнявам, осъществявам
    9. прокарвам, прекарвам, продължавам, разширявам
    to CARRY pipes under the streets прокарвам тръби под улиците
    to carry a road into the mountains продължавам път нагоре в планината
    10. отвеждам, проводник съм (на звук, електричество и пр.)
    11. нося се, предавам се, долитам, чувам се (за звук), бия, достигам до (за оръдие)
    a voice that carries well глас, който се носи/чува добре
    the guns could only CARRY ten miles оръдията можеха да бият само на 10 мили
    12. нося, понасям (пиене, алкохол и пр.)
    13. имам, предавам, внушавам
    to CARRY conviction звуча убедително, убедителен съм
    to CARRY someone off his fect изпълвам някого с ентусиазъм
    to CARRY authority/weight имам влияние/значение, тежа
    14. нося, влека след себе си
    the promotion carries with it higher pay повишението носи увеличение и на заплатата
    15. държа на склад, имам в наличие (за продан), рад., телев. предавам (особ. редовно), помествам (особ. редовно реклама, обяви и пр. за вестник), съдържам, включвам (таблици, диаграми и пр. за книга)
    16. побирам (за кола)
    17. правя пренос (на цифри, сбор), CARRY one едно наум (при събиране на цифри в колона)
    18. давам, раждам, произвеждам (за земя), поддържам, изхранвам (добитък)
    to CARRY (out) one's bat крикет продължавам/не съм отпаднал от играта
    to CARRY coals върша черна работа, понасям унижение
    to CARRY the can si. на топа на устата съм
    carry about нося/мъкна със себе си
    carry away обик. pass увличам, вдигам, задигам, отнасям
    the crowd was carried away by his words тълпата изпадна във възторг от думите му
    the audience was carried away by his acting публиката беше напълно завладяна от играта му
    carry back връщам назад към/напомням/припомням миналото
    carry down стигам, достигам (to до)
    the garment carried down to the ankle дрехата достигаше до глезена carry forward придвижвам напред, счет. пренасям на друга графа/страница и пр.
    carry off отвеждам, отвличам, вдигам, задигам
    отнасям/огкарвам в гроба (за болеет, смърт), спечелвам (награда и пр.), to CARRY it off (well) излизам благополучно от трудно положение, издържам, успявам
    carry on продължавам, карам (по същия начин), CARRY on! карай! продължавай! to CARRY on a conversation водя/продължавам/поддържам разговор, водя (търгочин и пр.), ръководя (предприятие, фирма), държа се глупаво/несериозно, флиртувам очебийно, бия на очи с поведението си, разг. правя сцена, крещя. държа се истерично
    carry out изнасям, измъквам, изпълнявам, провеждам, осъществявам
    прилагам (закон и пр.), carry over пренасям, прекарвам, извозвам (пътници, стока), пренасям на друга страница/графа, борса задържам плащането до следващия път, продължавам без прекъсване, отлагам (работа и пр.) за по-късно, задържам, оставям за по-нататък
    carry through извеждам/довеждам докрай, завършвам, провеждам, прокарвам, осъществявам, изпълнявам, подкрепям, поддържам
    подпомагам (в критичен момент), извеждам (от затруднение и пр.), his courage will CARRY him through смелостта му ще му помогне да преодолее трудностите
    ten pounds should CARRY her through десет лири би трябвало да и стигнат да се оправи
    3. оцелявам, запазвам се
    II. 1. далекобойност, обсег (ни оръдие). полет (на снаряд и пр.)
    2. (такса за) пренасяке на лодки и пр. между две плавателни реки и пр
    3. (at the) CARRY на рамо (за пушки)
    * * *
    {'kari} v 1. нося, пренасям (куфар и пр.), 2. нося с/у себе си;(2) n 1. далекобойност, обсег (ни орьдие). полет (на снаряд
    * * *
    понасям; пренасям; прекарвам; возя; влека; прокарвам; разнасям; довеждам; далекобойност; донасям; докарвам; занасям; нося;
    * * *
    1. (at the) carry на рамо (за пушки) 2. (такса за) пренасяке на лодки и пр. между две плавателни реки и пр 3. 1 давам, раждам, произвеждам (за земя), поддържам, изхранвам (добитък) 4. 1 държа на склад, имам в наличие (за продан), рад., телев. предавам (особ. редовно), помествам (особ. редовно реклама, обяви и пр. за вестник), съдържам, включвам (таблици, диаграми и пр. за книга) 5. 1 имам, предавам, внушавам 6. 1 нося се, предавам се, долитам, чувам се (за звук), бия, достигам до (за оръдие) 7. 1 нося, влека след себе си 8. 1 нося, понасям (пиене, алкохол и пр.) 9. 1 побирам (за кола) 10. 1 правя пренос (на цифри, сбор), carry one едно наум (при събиране на цифри в колона) 11. a voice that carries well глас, който се носи/чува добре 12. carry about нося/мъкна със себе си 13. carry away обик. pass увличам, вдигам, задигам, отнасям 14. carry back връщам назад към/напомням/припомням миналото 15. carry down стигам, достигам (to до) 16. carry off отвеждам, отвличам, вдигам, задигам 17. carry on продължавам, карам (по същия начин), carry on! карай! продължавай! to carry on a conversation водя/продължавам/поддържам разговор, водя (търгочин и пр.), ръководя (предприятие, фирма), държа се глупаво/несериозно, флиртувам очебийно, бия на очи с поведението си, разг. правя сцена, крещя. държа се истерично 18. carry out изнасям, измъквам, изпълнявам, провеждам, осъществявам 19. carry through извеждам/довеждам докрай, завършвам, провеждам, прокарвам, осъществявам, изпълнявам, подкрепям, поддържам 20. he carries himself like a soldier той има стойка и пр. на войник 21. i. нося, пренасям (куфар и пр.) 22. ii. далекобойност, обсег (ни оръдие). полет (на снаряд и пр.) 23. refl държа се, нося се (като), to carry oneself with dignity държа се с достоинство 24. she is carrying her third child тя e бременна с третото си дете 25. ten pounds should carry her through десет лири би трябвало да и стигнат да се оправи 26. the audience was carried away by his acting публиката беше напълно завладяна от играта му 27. the crowd was carried away by his words тълпата изпадна във възторг от думите му 28. the garment carried down to the ankle дрехата достигаше до глезена carry forward придвижвам напред, счет. пренасям на друга графа/страница и пр 29. the guns could only carry ten miles оръдията можеха да бият само на 10 мили 30. the pillars carry the roof колоните поддържат покрива 31. the promotion carries with it higher pay повишението носи увеличение и на заплатата 32. the wind carries sounds/smoke вятърът довява звуци/дим 33. to carry (out) one's bat крикет продължавам/не съм отпаднал от играта 34. to carry a road into the mountains продължавам път нагоре в планината 35. to carry a/the face of имам вид на, изглеждам като 36. to carry all before one имам пълен успех 37. to carry an umbrella нося чадър 38. to carry authority/weight имам влияние/значение, тежа 39. to carry coals върша черна работа, понасям унижение 40. to carry conviction звуча убедително, убедителен съм 41. to carry in one's head помня, запомням 42. to carry into effect/execution привеждам в действие, изпълнявам, осъществявам 43. to carry money with one нося пари със себе си 44. to carry pipes under the streets прокарвам тръби под улиците 45. to carry someone off his fect изпълвам някого с ентусиазъм 46. to carry something too far/to extremes довеждам до крайност/прeкалявам с/отивам много далеч в нещо 47. to carry the can si. на топа на устата съм 48. to carry the day/thc world имам бляскав успех, спечелвам пълна победа 49. водя, довеждам 50. воен. завладявам, завземам, превземам (крепост и пр.), прен. преодолявам с лекота, увличам, спечелвам, убеждавам 51. нося с/у себе си 52. нося, донасям, занасям, разнасям (съобщение, новина и пр.), карам, докарвам, возя, превозвам 53. нося, издържам, поддържам, крепя, подкрепям (тежест и пр.) 54. отвеждам, проводник съм (на звук, електричество и пр.) 55. отнасям/огкарвам в гроба (за болеет, смърт), спечелвам (награда и пр.), to carry it off (well) излизам благополучно от трудно положение, издържам, успявам 56. оцелявам, запазвам се 57. подпомагам (в критичен момент), извеждам (от затруднение и пр.), his courage will carry him through смелостта му ще му помогне да преодолее трудностите 58. прилагам (закон и пр.), carry over пренасям, прекарвам, извозвам (пътници, стока), пренасям на друга страница/графа, борса задържам плащането до следващия път, продължавам без прекъсване, отлагам (работа и пр.) за по-късно, задържам, оставям за по-нататък 59. прокарвам, прекарвам, продължавам, разширявам 60. прокарвам, приемам (предложение, законопроект и пр.), налагам, провеждам
    * * *
    carry[´kæri] v 1. нося; to \carry a baby бременна съм, нося дете; 2. пренасям, занасям, докарвам, возя, превозвам, карам; to \carry disease пренасям болест; the wind carries sounds ( smoke) вятърът донася звуци (дим); 3. довеждам; to \carry to extremes довеждам до крайност; to \carry it ( a joke) too far отивам много надалеч, прекалявам; 4. влека, повличам след себе си; this crime carries the death penalty това престъпление се наказва със (носи) смъртно наказание; 5. refl държа се, нося се; to \carry o.s. with dignity държа се с достойнство; 6. воен. завладявам, превземам (и прен.); to \carry the enemy's positions превземам позициите на противника; to \carry all before one имам пълен успех; to \carry the day побеждавам, имам бляскав успех; 7. прокарвам (законопроект и пр.); налагам, провеждам; to \carry o.'s point отстоявам своето, налагам се; to \carry the majority получавам пълно мнозинство; to \carry into effect привеждам в изпълнение (действие); to \carry into execution осъществявам, изпълнявам; to \carry it, to \carry it with a high hand действам произволно (деспотично, властно), високомерен съм; 8. продължавам, разширявам; 9. достигам, бия; долитам, чувам се; his voice \carrys well гласът му се чува добре; our guns could only \carry ten miles нашите оръдия можеха да бият само на 10 мили; 10. понасям, нося; to \carry o.'s liquor well нося на пиене; алкохолът не ме хваща; 11. увличам, убеждавам; I hope to \carry you with me надявам се, че ще те убедя; 12. имам, внушавам; to \carry conviction убеждавам, убедителен съм; звуча убедително; to \carry authority ( weight) имам значение, влияние; 13. поддържам ( тежест); 14. печеля изборите в (секция, щат и пр.); 15. търгувам с, продавам; имам на склад; do you \carry leather goods? продавате ли кожени изделия? 16. побирам (за кола); помествам (във вестник); съдържам, включвам; 17. правя пренос (на цифри, сбор; обикн. \carry over); \carry one мат. едно на ум; 18. раждам, произвеждам, давам (за земя); поддържам, поддържам финансово, поемам разноски по; изхранвам ( добитък); to \carry insurance on a car плащам застраховката на кола; 19. запомням; to \carry s.th. in o.'s head имам си го в главата (на ума); to \carry with one помня; 20. ост. придружавам ( някого); 21. разнасям (новина и пр.); to \carry the bag разпореждам се с парите, касата е в мен; господар съм на положението; to \carry the ball действам активно; to \carry the banner прен. скитам по цели нощи; нямам подслон; to \carry a torch for разг. линея по, въздишам по; to \carry a chip on o.'s shoulders държа се предизвикателно, имам предизвикателен вид, драка съм; to \carry coals върша черна работа; примирявам се с нанесена обида, понасям унижение; to \carry coals to Newcastle ( owls to Athens) върша безполезна работа; на краставичар краставици продавам; to \carry the difference sl въоръжен съм; to \carry the can for поемам вината (отговорността) вместо; to \carry the load sl нося пълна отговорност за; to \carry o.'s heart upon o.'s sleeve не умея да скривам чувствата си; не съм сдържан; което ми е на сърцето, то ми е и на езика; to \carry the matter to o.'s pillow отлагам за утре; to \carry the heavy metal убедително се аргументирам; сериозен противник съм; to \carry o.'s pigs to the market рядко опитвам се да продам нещо; to \carry weight сп. имам хандикап ( предимство - за по-слаб състезател);

    English-Bulgarian dictionary > carry

  • 54 wash

    /wɔʃ/ * danh từ - sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy =to have a wash+ tắm rửa, rửa ráy - sự rửa (vật gì) =to give something a wash+ rửa vật gì - sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt =to send clothes to the wash+ đem giặt quần áo - nước rửa, nước gội - nước rửa bát, nước vo gạo - nước lã, nước ốc =this soupe is a mere wash+ súp nhạt như nước ốc =this tea is like wash+ nước chè này đúng là như nước lã - lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường) - (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi - (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ) - (hàng hải) sóng; tiếng sóng !to come out in the wash - có kết quả tốt, kết thúc tốt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra * ngoại động từ - rửa =to wash one's hands+ rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm - giặt - chảy, chảy sát gần, vỗ vào =the sea washes the base of the cliffs+ biển vỗ vào chân vách đá - cuốn đi, giạt vào =to be washed over ashore+ bị giạt vào bờ - khoét, nạo =the water had washed a channel in the sand+ nước đã khoét thành một đường mương trong cát - thấm đẫm, làm ướt =washed with dew+ đẫm sương =washed with tears+ đầm đìa nước mắt - thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường) - (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ) - (kỹ thuật) đãi (quặng) * nội động từ - rửa ráy, tắm rửa, tắm gội - giặt quần áo =to wash for a living+ làm nghề giặt quần áo để kiếm sống - có thể giặt được (mà không hỏng...) =this stuff won't wash+ vải len này không giặt được =that won't wash!+ (nghĩa bóng) cái đó không được! =that argument won't wash+ lý lẽ ấy không vững - bị nước xói lở (con đường...) !to wash away - rửa sạch (vết bẩn) - làm lở, cuốn trôi, cuốn đi =the bank is gradually washed by the current+ bờ sông bị dòng nước làm cho lở mòn dần !to wash down - rửa (bằng vòi nước) =to wash down a car+ rửa xe ô tô - nuốt trôi, chiêu =he swallows a glass of water to wash his bread down+ nó uống một cốc nước để nuốt trôi miếng bánh =to wash down one's dinner with wine+ vừa ăn vừa chiêu rượu !to wash off - rửa sạch, giặt sạch !to wash out - rửa sạch, súc sạch (cái chai) - pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều) =dress is quite washed out+ áo bạc hết màu - có thể tẩy (rửa) đi được - đãi (cát lấy vàng) - giũ sạch (nợ); rửa (nhục) =to wash out an insult in blood+ rửa nhục bằng máu =all his debts are washed out+ nó đã giũ sạch được hết các món nợ =to be (look, feel) washed out+ (thông tục) mệt lử, phờ phạc !to wash up - rửa bát đĩa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội - cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra

    English-Vietnamese dictionary > wash

  • 55 come

    kʌm гл.
    1) а) подходить, приходить;
    представать, представляться Yonder comes a knight. ≈ Вон подходит рыцарь. Godfather, come and see your boy. ≈ Крестный отец, подойдите же и посмотрите на вашего мальчика. come before the Court Syn: arrive, gain, reach, approach Ant: go, leave б) прибывать, приезжать;
    преодолевать( какое-л. расстояние) We have come many miles by train. ≈ Мы приехали на поезде издалека. Syn: arrive, gain, reach Ant: leave ∙ come one's way come one's ways come into the world come day go day let'em all come! ≈ будь что будет! мы не боимся! (формула, выражающая бесстрашие перед лицом противных обстоятельств)
    2) достигать какой-л. конечной, предельной точки а) делаться, становиться - come short б) доходить, достигать ( какого-л. значения какой-л. величины), равняться, составлять;
    простираться( до какого-л. предела, границы) The bill comes to 357 pounds. ≈ Счет составляет 357 фунтов. Does the railway come near the town? ≈ Насколько близко к городу железная дорога? Syn: reach в) приходить в соприкосновение с чем-л., вступать в связь с чем-л., (обычно с указанием, с чем именно) The carbines will come into play. ≈ В игру вступят карабины. She came into collision with a steamer. ≈ Она столкнулась с пароходом. г) наступать, случаться, происходить (может прямо не переводиться) A compromise was come to. ≈ Был достигнут компромисс. All her masts came immediately by the board. ≈ Мгновенно все мачты оказались за бортом. come to an end Syn: happen, occur come what may ≈ будь, что будет д) появляться, проявляться( о различных объектах) ;
    прорастать( о семенах вообще, но в частности о зерне в процессе пивоварения) This word comes on the page
    200. ≈ Это слово встречается на странице
    200. He sowed turnips, but none of them came. ≈ Он посадил репу, но она не выросла. е) сл. испытывать оргазм, "кончать" (иногда в сочетании с off) ж) выпадать, доставаться кому-л. (о вещи, доле и т.п.) ;
    передаваться по наследству, по договору и т.п. Stanbury belongs to us. It came through my mother. ≈ Стенбери принадлежит нам. Мы получили его в наследство от моей матери. have it coming to one з) получаться, выходить;
    подходить, достигать состояния готовности (о сыре, масле и т.д.) He repainted the figure, but it wouldn't come well. ≈ Он заново нарисовал фигуру, но она никак не хотела выйти хорошо.
    3) происходить, истекать ((из какого-л. источника;
    также о роде)) ;
    следовать, вытекать( как следствие из причины) Words which come originally from the Latin. ≈ Слова, изначально пришедшие из латыни. I came from a race of fishers. ≈ Я из рыбацкого рода. No good could come of it. ≈ Из этого не выйдет ничего хорошего.
    4) поставляться (обычно в каком-л. виде, о товарах) The car comes with or without the rear wing. ≈ Машина поставляется в двух модификациях - с задним антикрылом и без заднего антикрыла.
    5) в повелительном наклонении: восклицание, означающее а) приглашение, побуждение или легкий упрек, т.е. ну, давай, вперед и т.д. б) просьбу быть аккуратнее, осторожнее, т.е. стой, погоди и т.п.
    6) в сочетании с причастием настоящего времени: появляться, происходить, начинать происходить, сопровождаясь действием или характеристикой, выраженной указанным причастием The fog came pouring in at every chink and keyhole. ≈ Изо всех щелей и замочных скважин полился туман. ∙ come about come across come across as come after come again come along come amiss come apart come around come around to come asunder come at come away come away with come back come back to come before come between come by come clean come close to come down come down on come down to come down to brass tacks come down to brass nails come down with come first come for come forward come from come home come home to come in come in for come in on come into come near come next come of come off come on come out come out against come out at come out for come out from come out in come out of come over come round come short of come through come to come together come under come up come up against come up for come up to come up with come upon come within come on! ≈ живей!;
    продолжайте!;
    идем (тж. как формула вызова) to come out with one's life ≈ остаться в живых, уцелеть (после боя и т. п.) (which is) to come ≈ грядущий;
    будущий pleasure to come ≈ предвкушаемое удовольствие light come light go ≈ что досталось легко, быстро исчезает to come down to brass tacks ≈ говорить о фактах to come down to earthспуститься с небес на землю to come when one's ship comes ≈ когда кто-л. станет богатым to come in on the ground floorначать дело с нуля to come out of the blueнеожиданно появляться, наступать to come out of one's shell ≈ выйти из своей скорлупы to come easy toне представлять трудностей для( кого-л.) to come to harmпострадать to come in usefulприйтись кстати to come natural ≈ быть естественным things to comeгрядущее in days to come ≈ в будущем to come to the bookприносить присягу перед исполнением обязанностей судьи to come it strongдействовать энергично to come it too strongперестараться to come apart at the seamsпотерять самообладание, выдержку to come of ageдостигать совершеннолетия - come to bat - come to pass to come to stay приходить;
    идти;
    - to * to the office приходить на службу;
    - to * home приходить домой;
    - to * down спускаться, опускаться;
    - please ask him to * down пожалуйста, попросите его сойти вниз;
    - the curtain came down занавес опустился;
    - to * up подниматься, идти вверх;
    - I saw him coming up the hill я видел, как он поднимался в гору;
    - the diver came up at last наконец водолаз появился на поверхности;
    - the curtain came up занавес поднялся;
    - to * along the street идти по улице;
    - I saw him coming along the road я видел, как он шел по дороге;
    - to * by проходить мимо;
    - I will wait here until he *s by я буду ждать здесь, пока он не пройдет (мимо) ;
    - to * forward выходить вперед, выступить( из рядов) ;
    - volunteers, * forward добровольцы, вперед!;
    - to * in входить;
    - ask him to * in попросите его войти;
    - to * into a room входить в комнату;
    - to * out выходить;
    - when he came out it was dark когда он вышел( из дома), было уже темно;
    - the moon has * out взошла луна;
    - to * out of one's shell выйти из своей скорлупы;
    - to * back вернуться, прийти назад;
    - he will * back он возвратится;
    - to * late приходить поздно;
    - to * to smb. for advice прийти к кому-л за советом;
    - he often *s to see me он часто навещает меня;
    - * and see what I have found приходите посмотреть, что я нашел приезжать, прибывать;
    - the train *s at three o'clock поезд прибывает в три часа;
    - he came to London last night он приехал в Лондон вчера вечером;
    - he has * a long way он приехал издалека идти;
    ехать;
    - I'm coming with you я иду с вами;
    - *! пошли!, идем!;
    - coming! иду!, сечас!;
    - are you coming my way? вам со мной по пути? - to * past проходить мимо;
    - a number of people came past мимо прошло много народу;
    - the soldier had orders not to let anybody * past солдат получил приказ никого не пропускать;
    - to * and go ходить взад и вперед;
    - we have * many miles мы проехали много миль проходить, приближаться;
    - the girl started when he came hear девочка вздрогнула, когда он приблизился;
    - I now * to the third point теперь я перехожу к третьему вопросу доходить, достигать;
    - the forest came to the very bank лес доходил до самого берега;
    - does the railway * right to the town? подходит ли железнодорожная линия к самому городу?;
    - his voice came to me through the mist его голос доносился до меня сквозь туман;
    - through the open window came the sounds of a piano из открытого окна раздавались звуки рояля;
    - it came to me that... до меня дошло, что..., мне стало известно, что...;
    - it came to me at last that... наконец до моего сознания дошло, что... равняться, достигать;
    - your bill *s to $10 ваш счет равняется десяти долларам;
    - his earnings * to $1,000 a year его заработок составляет тысячу долларов в год;
    - let us put it all together and see what it will * to давайте сложим все это и посмотрим, что получится сводиться( к чему-л) ;
    - it all *s to the same thing все это сводится к одному и тому же;
    - what he knows does not * to much его знания невелики;
    - to * to nothing окончиться ничем, свестись к нулю;
    сойти на нет прийти (к чему-л) ;
    достичь( чего-л) ;
    - to * to an understanding прийти к соглашению, договориться;
    - to * to a decision принять решение;
    - to * to an end прийти к концу, окончиться наступать, приходить;
    - spring came пришла весна;
    - a crisis is coming приближается кризис;
    - his turn came наступила его очередь, настал его черед;
    - ill luck came to me меня постигла неудача;
    - dinner came at last наконец подали обед;
    - success is yet to * успех еще впереди ожидаться, предстоять;
    - the time to * будущее;
    - the years to * грядущие годы;
    - the life to * будущая жизнь;
    - orders to * предстоящие заказы;
    - for three months to * в течение трех следующих месяцев появляться, возникать;
    - an idea came into his head ему пришла в голову мысль, у него возникла идея;
    - inspiration came to him на него нашло вдохновение;
    - it came to me у меня появилась мысль;
    я припомнил;
    - it *s to me that I owe you money я припоминаю, что я вам должен;
    - his colour came and went он то краснел, то бледнел - he tried to speak but no word would * from his mouth он хотел что-то сказать, но не мог вымолвить ни слова находиться;
    - on what page does it *? на какой это странице? случаться;
    происходить;
    проистекать;
    - this *s from disobedience это происходит от непослушания;
    - how did it * that you quarrelled? как это вы поссорились? - no harm will * to you с тобой ничего не случится;
    тебе ничего не грозит;
    - be ready for whatever *s будь готов ко всему;
    - * what may будь что будет выходить, получаться, приводить;
    - to * to good дать хороший результат;
    - to * to no good плохо кончить;
    - to * to harm пострадать;
    попасть в беду, неприятность;
    - it will * all right in the end в конце концов все будет в порядке;
    - nothing came of the matter из этого дела ничего не вышло;
    no good will * of it ничего хорошего из этого не получиться, это до добра не доведет;
    - a dream that came true сбывшаяся мечна;
    - the dress would not * as she wanted платье получилось не таким, как ей хотелось;
    - her jelly won't * желе у нее не застывало;
    - the butter came very quickly todey сегодня масло сбилось очень быстро происходить, иметь происхождение;
    - this word *s from Latin это слово латинского происхождения;
    - this book *s from his library эта книга из его библиотеки;
    - he *s from London он родом из Лондона;
    - she *s from a well-known family она происходит из известной семьи доставаться;
    - the house is coming to his son after his death после его смерти дом достанется сыну прорастать, всходить, расти;
    - the corn *s пшеница всходит;
    - the barley had * remarkably well ячмень дал отличные всходы (американизм) (разговорное) устроить, сделать( что-л) ;
    - to * a trick over one's pal сыграть плохую шутку со своим другом( разговорное) испытать оргазм, кончить (тж. * on, * now) в грам. знач. междометия выражает: побуждение к совершению какого-л. действия: ну!, живо!, давай!;
    - * out with it, boy ну, парень, выкладывай упрек, протест: ну что вы!;
    - what? He here! Oh! *, *! как? Он здесь?! Да оставьте вы! увещевание: полно!, ну, ну!;
    - *, *, you shouldn't speak like that! ну полно, вы не должны так говорить!;
    - now *! be patient! ну потерпите;
    имей термение;
    - *, *, don't be so foolish! ну, ну, не дури! в грам. знач. предлога: (если) считать, считая с (такого-то дня) ;
    - a fortnight * Sunday через две недели (считая) со следующего воскресенья;
    - it'll be a year * Monday since he left в будущий понедельник год, как он уехал становиться (известным) ;
    приобретать (положение) ;
    - to * into notice привлечь внимание;
    - author who is beginning to * into notice автор, который начинает завоевывать известность;
    - to * into the public eye привлечь к себе внимание общественности;
    - to * into prominence стать известным вступать (во владение) ;
    получить( в наследство) ;
    - he came into some money он получил в наследство немного денег;
    - he came into an inheritance он получил наследство вступать (в должность) ;
    - to * into office вступить в должность;
    прийти к власти;
    - he came into power он пришел к власти вступать (в конфликт, в сговор) ;
    - to * into conflict вступить в конфликт;
    - to * into collision столкнуться, войти в противоречие переходитьдругую фазу) - to * into flower расцвести, выходить в цветок;
    вступать в пору цветения;
    - to * into ear колоситься, выходить в колос войти (в употребление, обиход) ;
    - to * into use войти в употребление;
    - to * into disuse выйти из употребления вступить (в силу) ;
    - to * into effect вступать в силу;
    - to * into operation начать действовать или применяться;
    вступать в силу входить (в компетенцию, обязанности) ;
    - to * within the terms of reference относиться к ведению;
    - that doesn't * within my duties это не входит в мои обязанности быть, являться - to * natural быть естественным;
    - to * easy не представлять трудностей;
    - it came as a surprise это явилось полной неожиданностью;
    - it will * very cheap to you это обойдется вам очень дешево выпускаться;
    продаваться - they * in all shapes они бывают всех видов, они бывают разные;
    - the dress *s in three sizes имеются три размера этого платься;
    - this soup comes in a can этот суп продается в жестяных банках в сочетании с последующим причастием настоящего времени называет действие, выраженное причастием;
    - he came riding он приехал верхом;
    - he came galloping он прискакал галопом;
    - he came running он прибежал;
    - the rain came pouring полил дождь > to * home попасть в цель;
    попасть не в бровь, а в глаз;
    задеть за живое;
    > to * home to smb. доходить до чьего-л сознания;
    растрогать кого-л до глубины души, найти отклик в чьей-л душе;
    > to * short of smth. испытывать недостаток в чем-л;
    не хватать;
    не соответствовать;
    не опревдать ожиданий, надежд > her money came short of her expenditure ей не хватило денег на расходы;
    > this *s short of accepted standards это не соответствует принятым нормам;
    > to * to a head созреть( о нарыве) ;
    назреть, перейти в решающую стадию;
    > to * to light обнаружиться, стать известным;
    > to * in sight появиться, показаться;
    > oh, * off it! (американизм) (грубое) заткнись!, перестань трепаться!;
    перестань!, хватит!, прекрати!;
    > off your perch /your high horse/! не зазнавайтесь!, не задирайте нос!;
    > * off the grass! не вмешивайтесь не в свои дела!;
    брось задаваться!;
    брось преувеличивать!;
    не ври!;
    > to * out of action( военное) выйти из боя;
    выйти из строя;
    > * out of that! перестань вмешиваться!, не суйся!, не лезь!;
    > to * a long way преуспеть > to * the old soldier over smb. поучать кого-л, командовать кем-л;
    обманывать, надувать кого-л;
    > * quick! (радиотехника) сигнал общего вызова;
    > to * one's way выпасть на чью-л долю;
    > to * to the point говорить по существу дела;
    делать стойку (о собаке) ;
    > to * into play начать действовать;
    быть полезным, пригодиться;
    > to * it strong (сленг) зайти слишком далеко;
    хватить через край;
    действовать решительно, быть напористым;
    > that is coming it a little too strong это уж слишком!;
    > not to know whether one is coming or going растеряться, потерять голову;
    не знать, на каком ты свете;
    > * day, go day день да ночь - сутки прочь;
    > it's * day, go day with him ему ни до чего нет дела;
    день прожил - и ладно;
    > everything *s him who waits кто ждет, тот дождется;
    терпение и труд все перетрут;
    > after dinner *s the reckoning поел - плати!;
    любишь кататься - люби и саночки возить;
    > he who *s uncalled, sits unserved пришел без приглашения - не жди угощения ~ off иметь успех;
    удаваться, проходить с успехом;
    all came off satisfactorily все сошло благополучно;
    to come off with honour выйти с честью ~, ~, be not so hasty! подождите, подождите, не торопитесь! ~ доходить, достигать;
    равняться;
    the bill comes to 500 roubles счет составляет 500 рублей ~ в сочетании с причастием настоящего времени передает возникновение действия, выраженного причастием: the boy came running into the room мальчик вбежал в комнату ~ делаться, становиться;
    things will come right все обойдется, все будет хорошо;
    my dreams came true мои мечты сбылись;
    butter will not come масло никак не сбивается come в повелительном наклонении восклицание, означающее приглашение, побуждение или легкий упрек: come, tell me all you know about it ну, расскажите же все, что вы об этом знаете come в повелительном наклонении восклицание, означающее приглашение, побуждение или легкий упрек: come, tell me all you know about it ну, расскажите же все, что вы об этом знаете ~ в сочетании с причастием настоящего времени передает возникновение действия, выраженного причастием: the boy came running into the room мальчик вбежал в комнату ~ вести свое происхождение;
    происходить;
    he comes from London он уроженец Лондона;
    he comes of a working family он из рабочей семьи;
    that comes from your carelessness все это от твоей небрежности ~ выпадать (на чью-л. долю) ;
    доставаться (кому-л.) ;
    it came on my head это свалилось мне на голову;
    ill luck came to me меня постигла неудача ~ делаться, становиться;
    things will come right все обойдется, все будет хорошо;
    my dreams came true мои мечты сбылись;
    butter will not come масло никак не сбивается ~ доходить, достигать;
    равняться;
    the bill comes to 500 roubles счет составляет 500 рублей ~, ~, be not so hasty! подождите, подождите, не торопитесь! ~, ~, be not so hasty! подождите, подождите, не торопитесь! ~ прибывать;
    приезжать;
    she has just come from London она только что приехала из Лондона ~ (came;
    ~) приходить, подходить;
    help came in the middle of the battle в разгар боя подошла помощь;
    one shot came after another выстрелы следовали один за другим ~ случаться, происходить, бывать;
    how did it come that..? как это случилось, что..? how comes it? почему это получается?, как это выходит?;
    come what may будь, что будет ~ down разг. come раскошелиться;
    come down with your money! раскошеливайтесь! ~ about менять направление( о ветре) ;
    come across (случайно) встретиться (с кем-л.) ;
    натолкнуться( на что-л.) ~ about происходить, случаться ~ about менять направление( о ветре) ;
    come across (случайно) встретиться (с кем-л.) ;
    натолкнуться (на что-л.) ~ across! разг. признавайся! ~ across! разг. раскошеливайся! ~ after искать, домогаться ~ after наследовать;
    come again возвращаться ~ after следовать ~ after наследовать;
    come again возвращаться ~ apart, ~ asunder распадаться на части ~ apart, ~ asunder распадаться на части ~ at нападать, набрасываться;
    добраться( до кого-л.) ;
    just let me come at him дайте мне только добраться до него ~ at получить доступ( к чему-л.), добиться( чего-л.) ;
    how did you come at the information? как вы это узнали? ~ away отламываться;
    the handle came away in my hand ручка отломилась и осталась у меня в руках ~ away уходить ~ back возвращаться ~ back вспоминаться ~ back спорт. обрести прежнюю форму ~ back отвечать тем же самым, отплатить той же монетой ~ back спорт. отставать ~ back очнуться, прийти в себя ~ before превосходить ~ before предшествовать to ~ before the Court предстать перед судом ~ by доставать, достигать ~ by амер. заходить ~ by проходить мимо ~ down быть поваленным (о дереве) ~ down быть разрушенным (о постройке) ~ down деградировать;
    to come down in the world потерять состояние, положение;
    опуститься ~ down амер, разг. заболеть( with - чем-л.) ~ down набрасываться (upon, on - на) ;
    бранить, наказывать( upon, on - кого-л.) ~ down падать (о снеге, дожде) ~ down переходить по традиции ~ down приходить, приезжать ~ down разг. come раскошелиться;
    come down with your money! раскошеливайтесь! ~ down спадать, ниспадать ~ down спускаться;
    опускаться down: ~ вниз;
    to climb down слезать;
    to come down спускаться;
    to flow down стекать to come (или to drop) ~ (on smb.) набрасываться (на кого-л.), бранить (кого-л.) ~ down деградировать;
    to come down in the world потерять состояние, положение;
    опуститься world: so goes (или wags) the ~ такова жизнь;
    to come down in the world опуститься, утратить былое положение ~ down разг. come раскошелиться;
    come down with your money! раскошеливайтесь! ~ for заходить за ~ for нападать на ~ forward выходить вперед;
    выдвигаться ~ forward откликаться ~ forward предлагать свои услуги ~ in вступать (в должность) ;
    приходить к власти ~ in входить ~ in входить в моду ~ in амер. жеребиться, телиться ~ in оказаться полезным, пригодиться (тж. come in useful) ;
    where do I come in? разг. чем я могу быть полезен?;
    какое это имеет ко мне отношение? ~ in прибывать (о поезде, пароходе) ~ in спорт. прийти к финишу;
    to come in first победить, прийти первым;
    come in for получить (что-л.) (напр., свою долю и т. п.) ~ in созревать ~ in спорт. прийти к финишу;
    to come in first победить, прийти первым;
    come in for получить (что-л.) (напр., свою долю и т. п.) ~ in спорт. прийти к финишу;
    to come in first победить, прийти первым;
    come in for получить (что-л.) (напр., свою долю и т. п.) ~ into вступать в ~ into получать в наследство to ~ into being( или existence) возникать;
    to come into the world родиться;
    to come into force вступать в силу;
    to come into notice привлечь внимание to ~ into being (или existence) возникать;
    to come into the world родиться;
    to come into force вступать в силу;
    to come into notice привлечь внимание force: ~ сила, действие ( закона, постановления и т. п.) ;
    to come into force вступать в силу force: come into ~ вступать в силу to ~ into being (или existence) возникать;
    to come into the world родиться;
    to come into force вступать в силу;
    to come into notice привлечь внимание notice: to bring( или to call) to (smb.'s) ~ доводить до сведения( кого-л.) ;
    to come to (smb.'s) notice стать известным (кому-л.) ;
    to come into notice привлечь внимание to ~ into play начать действовать;
    to come into position воен. занять позицию;
    to come into sight появиться play: to come into ~ начать действовать;
    in full play в действии, в разгаре to ~ into play начать действовать;
    to come into position воен. занять позицию;
    to come into sight появиться to ~ into play начать действовать;
    to come into position воен. занять позицию;
    to come into sight появиться to ~ into being (или existence) возникать;
    to come into the world родиться;
    to come into force вступать в силу;
    to come into notice привлечь внимание ~ off амер. замолчать;
    oh, come off it! да перестань же! ~ off иметь успех;
    удаваться, проходить с успехом;
    all came off satisfactorily все сошло благополучно;
    to come off with honour выйти с честью ~ off отделываться;
    he came off a loser он остался в проигрыше;
    he came off clear он вышел сухим из воды ~ off отрываться( напр., о пуговице) ~ off происходить, иметь место ~ off сходить, слезать ~ off удаляться ~ off амер. замолчать;
    oh, come off it! да перестань же! ~ off иметь успех;
    удаваться, проходить с успехом;
    all came off satisfactorily все сошло благополучно;
    to come off with honour выйти с честью ~ on возникать (о вопросе) ~ on! живей!;
    продолжайте!;
    идем (тж. как формула вызова) ~ on наступать, нападать ~ on натыкаться, наскакивать;
    поражать( о болезни) ~ on появляться (на сцене) ~ on преуспевать;
    делать успехи ~ on приближаться;
    налететь, разразиться( о ветре, шквале) ;
    a storm is coming on приближается гроза ~ on рассматриваться (в суде) ~ on расти ~ out выходить;
    to come out of oneself стать менее замкнутым ~ out выходить ~ out дебютировать( на сцене, в обществе) ~ out обнаруживаться;
    проявляться ~ out обнаруживаться ~ out объявлять забастовку ~ out появляться (в печати) ~ out выходить;
    to come out of oneself стать менее замкнутым ~ out on strike объявлять забастовку to ~ short не достигнуть цели to ~ short не оправдать ожиданий to ~ short не хватить short: to come (или to fall) ~ (of smth.) не достигнуть цели to come (или to fall) ~ (of smth.) не оправдать ожиданий to come (или to fall) ~ (of smth.) не хватать, иметь недостаток( в чем-л.) to come (или to fall) ~ (of smth.) уступать( в чем-л.) ;
    this book comes short of satisfactory эта книга оставляет желать много лучшего ~ to приходить ~ to равняться ~ to составлять to: ~ bring ~ привести в сознание;
    to come to прийти в сознание;
    to and fro взад и вперед ~ to a decision приходить к решению ~ to a halt останавливаться ~ to a standstill оказываться в тупике standstill: ~ остановка, бездействие, застой;
    to come to a standstill оказаться в тупике;
    work was at a standstill работа совсем остановилась ~ to an end заканчивать ~ to prevail приобретать по праву давности ~ to terms договариваться ~ to terms приходить к соглашению term: ~ pl условия соглашения;
    договор;
    to come to terms( или to make terms) (with smb.) прийти к соглашению (с кем-л.) ~ to the rescue приходить на помощь rescue: ~ спасение;
    освобождение, избавление;
    to come (или to go) to the rescue помогать, приходить на помощь ~ случаться, происходить, бывать;
    how did it come that..? как это случилось, что..? how comes it? почему это получается?, как это выходит?;
    come what may будь, что будет what: ~ the hell? ну и что?, подумаешь!;
    come what may будь, что будет;
    what on earth( или in the blazes, in the world)...? черт возьми, бога ради... ~ away отламываться;
    the handle came away in my hand ручка отломилась и осталась у меня в руках he came in for a lot of trouble ему здорово досталось ~ off отделываться;
    he came off a loser он остался в проигрыше;
    he came off clear он вышел сухим из воды ~ off отделываться;
    he came off a loser он остался в проигрыше;
    he came off clear он вышел сухим из воды ~ вести свое происхождение;
    происходить;
    he comes from London он уроженец Лондона;
    he comes of a working family он из рабочей семьи;
    that comes from your carelessness все это от твоей небрежности ~ вести свое происхождение;
    происходить;
    he comes from London он уроженец Лондона;
    he comes of a working family он из рабочей семьи;
    that comes from your carelessness все это от твоей небрежности ~ (came;
    ~) приходить, подходить;
    help came in the middle of the battle в разгар боя подошла помощь;
    one shot came after another выстрелы следовали один за другим ~ случаться, происходить, бывать;
    how did it come that..? как это случилось, что..? how comes it? почему это получается?, как это выходит?;
    come what may будь, что будет how: ~ comes it?, ~ is it? разг. как это получается?, почему так выходит?;
    how so? как так? ~ случаться, происходить, бывать;
    how did it come that..? как это случилось, что..? how comes it? почему это получается?, как это выходит?;
    come what may будь, что будет ~ at получить доступ( к чему-л.), добиться (чего-л.) ;
    how did you come at the information? как вы это узнали? ~ выпадать (на чью-л. долю) ;
    доставаться (кому-л.) ;
    it came on my head это свалилось мне на голову;
    ill luck came to me меня постигла неудача ~ выпадать (на чью-л. долю) ;
    доставаться (кому-л.) ;
    it came on my head это свалилось мне на голову;
    ill luck came to me меня постигла неудача ~ at нападать, набрасываться;
    добраться (до кого-л.) ;
    just let me come at him дайте мне только добраться до него the knot has ~ undone узел развязался the moonshine came streaming in through the open window в открытое окно лился лунный свет ~ делаться, становиться;
    things will come right все обойдется, все будет хорошо;
    my dreams came true мои мечты сбылись;
    butter will not come масло никак не сбивается ~ (came;
    ~) приходить, подходить;
    help came in the middle of the battle в разгар боя подошла помощь;
    one shot came after another выстрелы следовали один за другим ~ прибывать;
    приезжать;
    she has just come from London она только что приехала из Лондона ~ on приближаться;
    налететь, разразиться (о ветре, шквале) ;
    a storm is coming on приближается гроза come в повелительном наклонении восклицание, означающее приглашение, побуждение или легкий упрек: come, tell me all you know about it ну, расскажите же все, что вы об этом знаете ~ вести свое происхождение;
    происходить;
    he comes from London он уроженец Лондона;
    he comes of a working family он из рабочей семьи;
    that comes from your carelessness все это от твоей небрежности ~ делаться, становиться;
    things will come right все обойдется, все будет хорошо;
    my dreams came true мои мечты сбылись;
    butter will not come масло никак не сбивается this work comes to me эта работа приходится на мою долю ~ in оказаться полезным, пригодиться (тж. come in useful) ;
    where do I come in? разг. чем я могу быть полезен?;
    какое это имеет ко мне отношение?

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > come

  • 56 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 57 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 58 look

    /luk/ * danh từ - cái nhìn, cái ngó, cái dòm =to have a look at+ nhìn đến, ngó đến - vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài =an impressive look+ vẻ oai vệ =good looks+ vẻ đẹp, sắc đẹp !one must not hang a man by his looks !do not judge a man by his looks - không nên trông mặt mà bắt hình dong * động từ - nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý =look! the sun is rising+ nhìn kìa! mặt trời đang lên - mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn =don't look like that+ đừng giương mắt ra như thế - ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý =look that the door be not left open+ lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ - mong đợi, tính đến, toan tính =do not look to hear from him for some time+ đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa - hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về =the room looks west+ gian buồng hướng tây - có vẻ, giống như =to look healthy+ trông có vẻ khoẻ =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa !to look about - đợi chờ !to look about for - tìm kiếm; nhìn quanh !to look about one - nhìn quanh - đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì !to look after - nhìn theo - trông nom, chăm sóc =to look after patients+ chăm sóc người bệnh - để ý, tìm kiếm !to look at - nhìn, ngắm, xem - xét, xem xét =that is not the way to look at our proposal+ đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi =he will not look at it+ nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó !to look away - quay đi !to look back - quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn - ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu - ngừng tiến - ghé lại gọi lại !to look back upon (to) - nhìn lại (cái gì đã qua) =to look back upon the past+ nhìn lại quá khứ !to look down - nhìn xuống - hạ giá - (+ upon, on) ra vẻ kẻ cả !to look for - tìm kiếm =to look for trouble+ chuốc lấy dự phiền luỵ - đợi, chờ, mong =to look for news from home+ chờ tin nhà !to look forward to - mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích =I am looking forward to your visit+ tôi mong chờ anh đến thăm !to look in - nhìn vào - ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào !to look into - nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu =to look into a question+ nghiên cứu một vấn đề - nhìn ram quay về, hướng về =the window of his room looks into the street+ cửa sổ buồng nó nhìn ra đường !to look on - đứng xem, đứng nhìn - nhìn kỹ, ngắm =to look on something with distrust+ nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ - (như) to look upon !to look out - để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng =look out! there is a step+ cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy - tìm ra, kiếm ra =to look out someone's address in one's notebook+ tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình - chọn, lựa !to look out for - để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) =to look out for squalls+ đề phòng nguy hiểm !to look over - xem xét, kiểm tra =to look over accounts+ kiểm tra các khoản chi thu - tha thứ, quên đi, bỏ qua =to look over the faults of somebody+ bỏ qua những lỗi lầm của ai - nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống =the high mountain peak looks over the green fields+ đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh !to look round - nhìn quanh - suy nghĩ, cân nhắc =don't make a hurried decision look round well first+ đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã !to look throught - nhìn qua =to look through the door+ nhìn qua cửa - nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu =to look through a translation+ đọc kỹ một bản dịch - biểu lộ, lộ ra =his greed looked through his eyes+ lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt !to look to - lưu ý, cẩn thận về =to look to one's manners+ cẩn thận trong lời ăn tiếng nói =look to it that this will not happen again+ hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa - mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) =to look to someone for something+ trông cậy vào ai về một cái gì - dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy =to look to a crisis+ dẫn đến một cuộc khủng hoảng !to look toward - (như) to look to !to look towards - (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) !to look up - nhìn lên, ngước lên - tìm kiếm =to look a work up in the dictionary+ tìm (tra) một từ trong từ điển - (thương nghiệp) lên giá, tăng giá =the price of cotton is looking up+ giá bỗng tăng lên - (thương nghiệp) phát đạt - đến thăm !to look up to - tôn kính, kính trọng =every Vietnamese looks up to President HoChiMinh+ mọi người Viêt Nam đều tôn kính Chủ tịch Hồ Chí Minh !to look upon - xem như, coi như =to look upon somebody as...+ coi ai như là... !to look alive - nhanh lên, khẩn trương lên - hành động kịp thời !to look black - nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ !to look blue - có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng !to look daggers at - (xem) dagger !to look down one's nose at - nhìn với vẻ coi khinh !to look in the face - nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại !don't look a gift-horse in the mouth - (xem) gift-horse !to look for a needle in a haystack - (xem) needle !to look sharp - đề cao cảnh giác - hành động kịp thời - khẩn trương lên, hoạt động lên !to look through colour of spectacles - nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu !to look oneself again - trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn !to look small - (xem) small !to look someone up and down - nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) !look before you leap - (xem) leap

    English-Vietnamese dictionary > look

  • 59 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 60 pull

    /pul/ * danh từ - sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật =to give a pull at the belt+ giật chuông một cái - sự kéo, sức đẩy, sự hút =pull of a magnet+ sức hút của nam châm - nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) =drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn - sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo =to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông - hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) =to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá - sự gắng sức, sự cố gắng liên tục =a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi - sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) - (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) - (từ lóng) thế hơn, thế lợi =to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai - (nghĩa bóng) thân thế, thế lực - (ngành in) bản in thử đầu tiên * ngoại động từ - lôi, kéo, giật =to pull the cart+ kéo xe bò =to pull the bell+ giật chuông =to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai =to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai =to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên =to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai - ((thường) + up) nhổ (răng...) - ngắt, hái (hoa...) - xé toạc ra, căng đến rách ra =to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo =to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra - lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) - chèo (thuyền), được chèo bằng =this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo - cố gắng làm, gắng sức làm =to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi - (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại =to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt - (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) - (thông tục) làm, thi hành =to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp - (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) - (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) * nội động từ - ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo =to pull at something+ kéo cái gì =the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt - uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) - (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) - có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với =opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about - lôi đi kéo lại, giằng co - ngược đãi !to pull apart - xé toạc ra - chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down - kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục - làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên - hy vọng ở sự thành công của !to pull in - kéo về, lôi vào, kéo vào - vào ga (xe lửa) - (từ lóng) bắt !to pull off - kéo bật ra, nhổ bật ra - thắng (cuộc đấu), đoạt giải - đi xa khỏi =the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out - kéo ra, lôi ra =the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được - nhổ ra (răng) - bơi chèo ra, chèo ra - ra khỏi ga (xe lửa) - rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) - (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over - kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu - lôi kéo về phía mình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round - bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) - chữa khỏi =the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through - qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together - hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau =to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up - nhổ lên, lôi lên, kéo lên - dừng lại; làm dừng lại - la mắng, quở trách - ghìm mình lại, nén mình lại - vượt lên trước (trong cuộc đua...) - (từ lóng) bắt !to be pulled - suy nhược - chán nản !to pull caps (wigs) - câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! - (xem) baker !to pull a face !to pull faces - nhăn mặt !to pull a long face - (xem) face !to pull someone's leg - (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose - chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar - là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire - cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) - giật dây (bóng) !to pull one's weight - (xem) weight

    English-Vietnamese dictionary > pull

См. также в других словарях:

  • bat´ter|er — bat|ter1 «BAT uhr», verb, noun. –v.t. 1. a) to strike with repeated blows so as to break, or get out of shape; pound: »The fireman battered the door down with a heavy ax. Figurative. Blizzards battered Britain for the third day (Wall Street… …   Useful english dictionary

  • bat|ter — bat|ter1 «BAT uhr», verb, noun. –v.t. 1. a) to strike with repeated blows so as to break, or get out of shape; pound: »The fireman battered the door down with a heavy ax. Figurative. Blizzards battered Britain for the third day (Wall Street… …   Useful english dictionary

  • Bat for Lashes — Natasha Khan playing at the Plug Awards 2008 Background information Birth name Natasha Khan Born 25 October 1979 …   Wikipedia

  • Bat Ayin — ( he. בַּת עַיִן) is an Israeli settlement and communal settlement in Gush Etzion, on the edge of the Judean hills and the Shephelah, inhabited primarily by baal teshuvah religious zionist Jews who adhere to Chassidic philosophy that combines… …   Wikipedia

  • Bat Country — Saltar a navegación, búsqueda «Bat Country» Sencillo de Avenged Sevenfold del álbum City of Evil Publicación 26 de septiembre de 2005 Formato CD …   Wikipedia Español

  • Bat-Sheva Zeisler — is an Israeli vocalist, actress, and voice teacher. She sings in the soprano range.Zeisler graduated from the Tel Aviv University, where she studied drama and literature. She then studied voice at London s Guildhall School of Music and Drama and… …   Wikipedia

  • Down by the Bay — is a traditional children s song. A famous version was performed by Raffi and appears on his 1976 album Singable Songs for the Very Young. It is possibly of Greek origin: a traditional Cephalonian kantada song called Yialo Yialo has the same… …   Wikipedia

  • bat´fowl´er — bat|fowl «BAT FOWL», intransitive verb. to catch birds at night by dazing them with a light, and knocking them down or netting them. ╂[< bat1 + fowl, verb] –bat´fowl´er, noun …   Useful english dictionary

  • bat|fowl — «BAT FOWL», intransitive verb. to catch birds at night by dazing them with a light, and knocking them down or netting them. ╂[< bat1 + fowl, verb] –bat´fowl´er, noun …   Useful english dictionary

  • Down the Block There's a Riot — Episode no. Season 7 Episode 10 Directed by Larry Shaw Written by Bob Daily Original air date …   Wikipedia

  • Bat-fowling — is a method of catching birds at night, while they are at roost. It has involved lighting straw or torches near their roost. After waking them up out of their roost, the birds fly toward the flames, where, being amazed, they are easily caught in… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»