Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

to+hop+out+of

  • 81 skip

    skip
    1. past tense, past participle - skipped; verb
    1) (to go along with a hop on each foot in turn: The little girl skipped up the path.) saltar
    2) (to jump over a rope that is being turned under the feet and over the head (as a children's game).) saltar (a la cuerda)
    3) (to miss out (a meal, part of a book etc): I skipped lunch and went shopping instead; Skip chapter two.) saltarse

    2. noun
    (a hop on one foot in skipping.) salto, brinco
    skip vb saltar a la comba
    tr[skɪp]
    ————————
    tr[skɪp]
    1 salto, brinco
    1 (move, jump) saltar, brincar; (with rope) saltar a la comba
    2 (jump, flit) saltar
    3 familiar (leave) largarse
    1 (miss, omit) saltarse
    \
    SMALLIDIOMATIC EXPRESSION/SMALL
    skip it! ¡déjalo!
    skip ['skɪp] v, skipped ; skipping vi
    : ir dando brincos
    skip vt
    : saltarse
    skip n
    : brinco m, salto m
    n.
    brinco s.m.
    salto s.m.
    v.
    brincar v.
    comerse v.
    omitir v.
    saltar v.
    saltarse v.
    skɪp
    I
    1) ( jump) brinco m, saltito m
    2) (BrE) ( container) contenedor m (para escombros, basura etc)

    II
    1.
    - pp- intransitive verb
    1)

    he skipped along the pathiba brincando or dando saltitos por el camino

    b) ( with rope) (BrE) 2)
    2) (in writing, speaking, reading) saltar

    to skip over somethingsaltarse or (RPl) saltearse algo


    2.
    vt
    1)
    a) ( omit) \<\<page/chapter\>\> saltarse, saltearse (RPl)

    skip it! — (colloq) déjalo!, olvídalo!

    b) ( not attend) \<\<class/meeting\>\> faltar a, fumarse (fam)
    2) ( jump) (AmE)

    to skip ropesaltar a la cuerda or (Esp tb) a la comba, saltar (al) lazo (Col), saltar al cordel (Chi)

    3)

    to skip town — ( leave) (AmE) desaparecer* del mapa (fam)


    I [skɪp]
    1.
    N salto m, brinco m
    2. VI
    1) (=jump) brincar, saltar

    to skip with joydar brincos or saltos de alegría, brincar or saltar de alegría

    to skip in/out — entrar/salir dando brincos

    to skip off — (fig) largarse, rajarse (LAm)

    2) (with a rope) saltar a la comba
    3) (fig)

    to skip over sth — pasar algo por alto, saltarse algo

    3.
    VT (fig) [+ meal, lesson, page] saltarse

    to skip lunch — saltarse el almuerzo, no almorzar

    to skip school — hacer novillos, hacer la rabona

    let's skip it! * — ¡basta de eso!

    4.
    CPD

    skip rope N (US)= skipping rope


    II
    [skɪp]
    N (Brit) (=container) contenedor m de basuras
    * * *
    [skɪp]
    I
    1) ( jump) brinco m, saltito m
    2) (BrE) ( container) contenedor m (para escombros, basura etc)

    II
    1.
    - pp- intransitive verb
    1)

    he skipped along the pathiba brincando or dando saltitos por el camino

    b) ( with rope) (BrE) 2)
    2) (in writing, speaking, reading) saltar

    to skip over somethingsaltarse or (RPl) saltearse algo


    2.
    vt
    1)
    a) ( omit) \<\<page/chapter\>\> saltarse, saltearse (RPl)

    skip it! — (colloq) déjalo!, olvídalo!

    b) ( not attend) \<\<class/meeting\>\> faltar a, fumarse (fam)
    2) ( jump) (AmE)

    to skip ropesaltar a la cuerda or (Esp tb) a la comba, saltar (al) lazo (Col), saltar al cordel (Chi)

    3)

    to skip town — ( leave) (AmE) desaparecer* del mapa (fam)

    English-spanish dictionary > skip

  • 82 bring

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > bring

  • 83 brought

    /briɳ/ * (bất qui tắc) ngoại động từ brought /brɔ:t/ - cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại =bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà =bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi - đưa ra =to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội =to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ - làm cho, gây cho =to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt =to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì !to bring about - làm xảy ra, dẫn đến, gây ra !to bring back - đem trả lại, mang trả lại - làm nhớ lại, gợi lại !to bring down - đem xuống, đưa xuống, mang xuông - hạ xuống, làm tụt xuống =to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá - hạ, bắn rơi (máy bay, chim) - hạ bệ, làm nhục (ai) - mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) =to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai !to bring forth - sản ra, sinh ra, gây ra !to bring forward - đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra =can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? =bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! - (kế toán) chuyển sang !to bring in - đưa vào, đem vào, mang vào - thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) !to bring off - cứu =to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn - (thông tục) đưa đến thành công !to bring on - dẫn đến, gây ra - làm cho phải bàn cãi !to bring out - đưa ra, mang ra, đem ra - nói lên - xuất bản =to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách - làm nổi bật, làm lộ rõ ra =to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa - giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) !to bring over - làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục !to bring round - làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại =to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo !to bring through - giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo !to bring to - dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho =to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện =to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá =to bring to pass+ làm cho xảy ra =to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt =to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều - (hàng hải) dừng lại, đỗ lại !to bring together - gom lại; nhóm lại, họp lại - kết thân (hai người với nhau) !to bring under - làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng !to bring up - đem lên, mang lên, đưa ra - nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ !to be brought up in the spirit of communism - được giáo dục theo tinh thần cộng sản - làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo - lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) - làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu - đưa ra toà !to bring down the house - làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt !to bring home to - làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu =to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật !to bring into play - phát huy !to bring to bear on - dùng, sử dụng =to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai - hướng về, chĩa về =to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù

    English-Vietnamese dictionary > brought

  • 84 pull

    /pul/ * danh từ - sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật =to give a pull at the belt+ giật chuông một cái - sự kéo, sức đẩy, sự hút =pull of a magnet+ sức hút của nam châm - nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) =drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn - sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo =to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông - hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) =to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá - sự gắng sức, sự cố gắng liên tục =a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi - sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) - (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) - (từ lóng) thế hơn, thế lợi =to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai - (nghĩa bóng) thân thế, thế lực - (ngành in) bản in thử đầu tiên * ngoại động từ - lôi, kéo, giật =to pull the cart+ kéo xe bò =to pull the bell+ giật chuông =to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai =to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai =to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên =to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai - ((thường) + up) nhổ (răng...) - ngắt, hái (hoa...) - xé toạc ra, căng đến rách ra =to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo =to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra - lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) - chèo (thuyền), được chèo bằng =this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo - cố gắng làm, gắng sức làm =to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi - (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại =to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt - (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) - (thông tục) làm, thi hành =to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp - (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) - (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) * nội động từ - ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo =to pull at something+ kéo cái gì =the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt - uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) - (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) - có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với =opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about - lôi đi kéo lại, giằng co - ngược đãi !to pull apart - xé toạc ra - chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down - kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục - làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên - hy vọng ở sự thành công của !to pull in - kéo về, lôi vào, kéo vào - vào ga (xe lửa) - (từ lóng) bắt !to pull off - kéo bật ra, nhổ bật ra - thắng (cuộc đấu), đoạt giải - đi xa khỏi =the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out - kéo ra, lôi ra =the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được - nhổ ra (răng) - bơi chèo ra, chèo ra - ra khỏi ga (xe lửa) - rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) - (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over - kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu - lôi kéo về phía mình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round - bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) - chữa khỏi =the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through - qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together - hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau =to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up - nhổ lên, lôi lên, kéo lên - dừng lại; làm dừng lại - la mắng, quở trách - ghìm mình lại, nén mình lại - vượt lên trước (trong cuộc đua...) - (từ lóng) bắt !to be pulled - suy nhược - chán nản !to pull caps (wigs) - câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! - (xem) baker !to pull a face !to pull faces - nhăn mặt !to pull a long face - (xem) face !to pull someone's leg - (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose - chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar - là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire - cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) - giật dây (bóng) !to pull one's weight - (xem) weight

    English-Vietnamese dictionary > pull

  • 85 threw

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > threw

  • 86 throw

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > throw

  • 87 thrown

    /θrou/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng - khoảng ném xa - (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất - (địa lý,địa chất) xê dịch của phay * ngoại động từ threw; thrown - ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao =to throw oneself forwards+ lao tới, xông tới trước - (thể dục,thể thao) vật ngã =to throw an opponent+ vật ngã một địch thủ - (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào =to throw someone into an prison+ bỏ ai vào tù =to throw all one's energies into an undertaking+ đem hết sức mình vào một việc gì =to throw a look at+ đưa mắt nhìn, lườm =to throw light on a matter+ soi sáng (nêu rõ) một vấn đề - (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) =to throw the crowd into disorder+ làm cho đám đông rối loạn =to be thrown upon+ thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) - lột (da); thay (lông) =the snake throws its skin+ rắn lột da =the bird throws its feather+ chim thay lông - đẻ (thỏ, chim bồ câu...) - xe (tơ) - nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) * nội động từ - ném, quăng - chơi súc sắc !to throw about - quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí =to throw one's money about+ xài phí tiền bạc !to throw aside - quẳng ra một bên, ném ra một bên !to throw away - ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi =to throw away a card+ vứt con bài xấu =to throw away a chance+ bỏ qua một cơ hội =to throw away one's life+ bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích =it was throwing words away+ chỉ uổng lời =advice is thrown away on him+ khuyên hắn chỉ phí lời =she threw herself away on a scoundrel+ cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời !to throw back - ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ =to throw back a part of light+ phản chiếu lại một phần ánh sáng - (sinh vật học) lại giống !to throw by - để lại, bỏ lại, gạt ra !to throw in - ném vào, vứt vào; xen vào; thêm =to throw oneself in+ bắt tay vào, lao mình vào !to throw off - ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi =to throw off one's pursuers+ bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo =to throw off an epigram+ đưa ra một bài thơ trào phúng - thả (chó săn) - (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự - làm cho trật bánh (xe lửa) - cởi (quần áo) !to throw out - ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra =to throw out one's chest+ ưỡn ngực ra =to throw out a challenge+ thách đấu - đem toàn sức, bắt tay ào - vượt, át; phá ngang - văng (lời thoá mạ) - phủ nhận, bác (một đạo luật) - đâm (rễ) !to throw over - rời bỏ !to throw together - hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại !to throw up - (y học) thổ ra, nôn ra - kéo lên (mành mành...) - bỏ, thôi (việc) =to throw up one's eyes+ trợn mắt lên (sợ hãi) !to throw in one's lot with someone - cùng chia sẻ số phận với ai !to throw oneself down - nằm vật xuống !to throw oneself on (upon) - phó mặc cho =to throw oneself on the mercy of the court+ phó mặc cho toà xét xử !to throw open - mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc =to throw open the door to abuses+ mặc cho tha hồ nhung lạm !to throw up the sponge - chịu thua (đánh quyền Anh...)

    English-Vietnamese dictionary > thrown

  • 88 jump

    I [dʒʌmp] n
    прыжок, скачок
    - delayed jump
    - high jump
    - standing jump
    - triple jump
    - ski jump
    - water jump
    - jump in prices
    - at one jump
    - at the jump
    - make a jump
    - take a jump on horseback
    II [dʒʌmp] v
    прыгать, скакать, спрыгивать, выпрыгивать
    - jump high
    - jump aside
    - jump up and down
    - jump over smth
    - jump out of the window
    - jump to one's feet
    - jump for joy
    - jump for smth
    - jump rope
    WAYS OF DOING THINGS:
    Глагол jump {to }bounce, to hop, to leap, to skip, to clear, to vault, to spring — характеризуют способ, условия и цель этого действия.
    Глагол to bounce имеет значение прыгать: to bounce up and down подпрыгивать несколько раз, возвращаясь на то же место; Robert and the other kids were having a great joy bouncing up and down on the bed Роберт и остальные дети забавлялись, подпрыгивая вверх и вниз на кровати; stop bouncing up and down kids! дети, перестаньте прыгать!
    Глагол to hop имеет значение прыгать вперед на одной ножке или на двух ногах, составленных вместе: Ammy hopped over a fallen tree Эмма перепрыгнула через упавшее дерево; it is a game where you hop around on one leg trying to knock down other people это игра, в которой надо прыгать на одной ножке, пытаясь свалить других; my left leg hurts so much, I can only hop у меня так болит левая нога, что я могу только прыгать на правой. Глагол to skip имеет значения прыгать, перепрыгивать, бежать вприпрыжку, особенно, когда человеку радостно и весело: the girls were skipping through a skipping rope девочки прыгали через скакалку
    Глагол to leap имеет значения "сделать длинный прыжок или подпрыгнуть высоко, особенно, когда вы пытаетесь разбежаться, чтобы прыгнуть выше или дальше": from over our roof it is possible to leap onto the roof next door с крыши нашего дома можно прыгнуть на крышу соседнего; two circus tigers were leaping through a flaming hoop в цирке два тигра прыгали через горящий круг; having leaped over the fallen tree, they continued through the forest перепрыгнув через упавшее дерево, они продолжали продвигаться по лесу; he leaped over the bar and tried to stop the fight он перепрыгнул через стойку и попытался разнять дерущихся; it is no use ever trying to leap over that fence, you won't make it нет смысла пытаться перепрыгнуть через тот забор, тебе это не удастся.
    Глагол to vault имеет значение "перепрыгивать через что-либо, опираясь на руки": Tom watched as his two friends vaulted over the railings of the porch Том следил за тем, как два его друга перепрыгнули/перемахнули через перила крылечка; he makes vaulting a seven foot wall он перепрыгивает через стену в семь футов высотой.
    лошадь легко перепрыгнула через последний барьер/лошадь легко взяла последний барьер; the hedge wasn't very high, so he could easily clear it изгородь была не высока, и он смог перепрыгнуть ее, не задев.
    Глагол spring: the tiger poised ready to spring тигр был готов к прыжку; Robert kept springing to his feet to shout at the referee Роберт все время вскакивал и кричал на судью; the lion sprang at his prey лев одним прыжком набросился на свою добычу

    English-Russian combinatory dictionary > jump

  • 89 character

    /'kæriktə/ * danh từ - tính nết, tính cách; cá tính - đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc =work that locks character+ tác phẩm không có gì đặc sắc - chí khí, nghị lực =a man of character+ người có chí khí - nhân vật =the characters in a novel+ những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết =a public character+ nhân vật nổi tiếng - người lập dị =character actor+ diễn viên chuyên đóng vai lập dị - tên tuổi, danh tiếng, tiếng =to have an excellent character for honesty+ nổi tiếng về chân thật - giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...) =a good character+ giấy chứng nhận tốt - chữ; nét chữ (của ai) =books in chinese character+ sách chữ Trung quốc !in (out of) character - hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai

    English-Vietnamese dictionary > character

  • 90 hit

    /hit/ * danh từ - đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném) =a clever hit+ một đòn hay =three hits and five misses+ ba đòn trúng năm đòn hụt - việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn =the new play is quite a hit+ bản kịch mới rất thành công - ((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt =that was a hit at me+ câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy * ngoại động từ - đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng =hit hard!; hit out!+ đánh mạnh vào =to hit someone on the head+ đánh trúng đầu ai - va phải, vấp phải, va trúng =to hit one's head against (on) a door+ va đầu vào cửa - (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...) =to be hard hit+ bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ - tìm ra, vớ được =to hit the right path+ tìm ra con đường đi đúng - hợp với, đúng với =to hit someone's fance+ hợp với (đúng với) sở thích của ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê =to hit the bottle+ đam mê rượu chè * nội động từ - (+ at) nhằm đánh - (+ against, upon) vấp phải, va trúng - (+ on, upon) tìm ra, vớ được =to hit upon a plan+ tìm ra một kế hoạch !to hit off - nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in - đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi !to hit below the belt - (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh) - (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu !to hit it off with somebody - đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai !to hit it off together - ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau !to hit it !to hit the [right] nail on the heald - đoán trúng, nói đúng !to hit the bit spots - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất - rơi xuống đất !to hit the silk - (xem) silk !to hit the trail (pike, road, breeze) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường - đi chơi, đi du lịch

    English-Vietnamese dictionary > hit

  • 91 keeping

    /'ki:piɳ/ * danh từ - sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản - sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ =to be in safe keeping+ được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn - (pháp lý) sự giữ, sự tuân theo - (tài chính) sự giữ sổ sách - (thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu) - sự tổ chức (lễ kỷ niệm) - sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp =to be in keeping with something+ hoà hợp với cái gì =to be out of keeping with something+ không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì * tính từ - giữ được, để được, để dành được =keeping applé+ táo để được

    English-Vietnamese dictionary > keeping

  • 92 lease

    /li:s/ * danh từ - hợp đồng cho thuê =to take a house on a lease of several years+ thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm =long lease+ hợp đồng cho thuê dài hạn !to put out to lease - đem cho thuê !on a lease - cho thuê theo hợp đồng !to take (have, get) a new lease of life - lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn) * động từ - cho thuê; thuê

    English-Vietnamese dictionary > lease

  • 93 pipe

    /paip/ * danh từ - ống dẫn (nước, dầu...) - (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê-cốt) - (giải phẫu) ống quần - điếu, tẩu (hút thuốc) ((cũng) tobacco pipe); (một) tẩu thuốc =to smoke a pipe+ hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc - (ngành mỏ) mạch ống (quặng) - còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng - tiếng hát; tiếng chim hót - đường bẫy chim rừng - thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông) !to bit the pipe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hút thuốc phiện !King's (Queen) pipe - lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng Luân-đôn) !put that in your pipe and smoke it - cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó !to put someone's pipe out - trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai !to smoke the pipe of peace - sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau * ngoại động từ - đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống - thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc) - thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc) - thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...) =to pipe all hands on deck+ thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ lên boong =to pipe the crew up to meal+ thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm - hát lanh lảnh; hót lanh lảnh - viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh) - trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhìn, trông * nội động từ - thổi còi - thổi sáo, thổi tiêu - hát lanh lảnh; hót lanh lảnh - rít, thổi vi vu (gió) !to pipe away - (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến !to pipe down - (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ - (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây !to pipe up - bắt đầu diễn, bắt đầu hát - nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình) !to pipe one eye(s) - khóc

    English-Vietnamese dictionary > pipe

  • 94 right

    /rait/ * danh từ - điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện =to make no difference between right and wrong+ không phân biệt phải trái thiện ác =to be in the right+ lẽ phải về mình, có chính nghĩa - quyền =to have a (the) right to do something+ có quyền làm việc gì =right to self-determination+ quyền tự quyết =right of work+ quyền lao động, quyền có công ăn việc làm =right to vote+ quyền bỏ phiếu - quyền lợi =rights and duties+ quyền lợi và nhiệm vụ - (số nhiều) thứ tự =to put (set) something to rights+ sắp đặt vật gì cho có thứ tự - ((thường) số nhiều) thực trạng =to know the rights of a case+ biết thực trạng của một trường hợp - bên phải, phía tay phải =to keep to the right+ đi bên phía tay phải =from right to left+ từ phải sang trái - (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu - (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) - (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải * tính từ - thẳng =a right line+ một đường thẳng - (toán học) vuông =right angle+ góc vuông - tốt, đúng, phải, có lý =to be right in one's reokonings+ tính toán đúng =to do what is right+ làm điều phải =to be right+ có lý, đúng phải =to set one's watch+ right vặn đồng hồ lại cho đúng =to set oneself right with someone+ tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình - phái hữu (đối với trái) =the right arm+ cánh tay phải =on (at) the right hand+ ở phía tay phải; mặt phải (vải...) - thích hợp, cần phải có =the right size+ cỡ thích hợp, cỡ cần phải có =to wait for the right moment+ chờ thời cơ thích hợp - ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt =see if the brakes are all right+ hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không =not right in one's head+ gàn gàn, hâm hâm !to be on the right side of forty - (xem) side !to be someone's right hand - (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai !right you are! - đồng ý, được đấy! !right oh! - đồng ý, xin vâng lệnh * phó từ - thẳng =right ahead of us+ thẳng về phía trước chúng ta - ngay, chính =right in the middle+ ở chính giữa - đúng, phải =if I remember right+ nếu tôi nhớ đúng - tốt, đúng như ý muốn =if everything goes right+ nếu tất cả đều như ý muốn - đáng, xứng đáng =it serves him right!+ thật đáng đời hắn ta! - (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn =you know right well that+ anh biết rất rõ ràng - (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) !the Right Reverend - Đức giám mục - về bên phải =to hit out right and left+ đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía !right away - ngay tức thì !right here - ngay ở đây !right now - ngay bây giờ !right off - (như) right away * ngoại động từ - lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) =to right the car+ lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng =to right onself+ lấy lại thăng bằng - sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại =to right a mistake+ sửa một lỗi lầm =to right a wrong+ uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) - bênh vực =to right the oppressed+ bênh vực những người bị áp bức * nội động từ - lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)

    English-Vietnamese dictionary > right

  • 95 bawl

    bɔ:l
    1. сущ. крик "во всю глотку", рев
    2. гл.
    1) уст. лаять, рычать
    2) перен. от первого кричать, орать во всю глотку (at - на кого-либо) I heard him bawling at Gregory in the passage. ≈ Я слышал, как он в коридоре орал на Грегори. "I will fling you out of window" bawled Mr. Pen. ≈ "Я тебя из окна вышвырну!" завопил мистер Пен. bawl and squall bawl out
    3) зазывать( покупателей на рынке) Syn: be down on
    1), blow up
    5), bring up
    10), brush down, burn up
    5), call down
    4), chew out, chew up
    3), choke off
    3), come down on
    3), dress down
    1), dust down
    2), hop on
    2), jack up
    3), land on
    2), lay out
    8), reproach
    2., reprove, sail into
    1), scold
    1., sit on
    3), speak to
    4), step on
    3), strip down, strip off
    2), take apart
    4), talk to
    1), tell off
    3), tick off
    3), walk into
    2)
    (разговорное) вопль, выкрик;
    громкие рыдания, всхлипывания (разговорное) вопить, выкрикивать, орать;
    реветь, голосить - to * at smb. кричать /орать/ на кого-л. - to * against smth., smb. громко протестовать против чего-л.;
    выкрикивать угрозы кому-л. - to * across the street кричать через улицу - to * about the house вопить на весь дом - to * at the top of one's lungs кричать во все горло - to * one's head off орать как резаный - to * and squall вопить, горланить, драть горло;
    рвать и метать - to * oneself hoarse орать до хрипоты - the child was *ing all night ребенок орал всю ночь - you needn't *, I can hear quite well не орите, я прекрасно слышу громко рекламировать свой товар
    bawl крик;
    рев;
    громкие рыдания ~ кричать, орать (at - на кого-л.) ;
    to bawl and squall горланить;
    bawl out кричать, выкрикивать;
    to bawl out abuse ругаться;
    to bawl (smb.) out накричать, наорать ( на кого-л.)
    ~ кричать, орать (at - на кого-л.) ;
    to bawl and squall горланить;
    bawl out кричать, выкрикивать;
    to bawl out abuse ругаться;
    to bawl (smb.) out накричать, наорать (на кого-л.)
    ~ кричать, орать (at - на кого-л.) ;
    to bawl and squall горланить;
    bawl out кричать, выкрикивать;
    to bawl out abuse ругаться;
    to bawl (smb.) out накричать, наорать (на кого-л.) ~ кричать, орать (at - на кого-л.) ;
    to bawl and squall горланить;
    bawl out кричать, выкрикивать;
    to bawl out abuse ругаться;
    to bawl (smb.) out накричать, наорать (на кого-л.)
    ~ кричать, орать (at - на кого-л.) ;
    to bawl and squall горланить;
    bawl out кричать, выкрикивать;
    to bawl out abuse ругаться;
    to bawl (smb.) out накричать, наорать (на кого-л.)

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > bawl

  • 96 skip

    ̈ɪskɪp I
    1. сущ. прыжок, скачок Syn: jump, leap
    2. гл.
    1) прыгать, скакать;
    перепрыгивать, перескакивать прям и перен. to skip the detailsпропускать детали описания Syn: jump, bound, hop, leap, spring б) перен. пропускать, не затрагивать (тж. skip over)
    2) сл.;
    амер. торопиться, спешить;
    удирать;
    скрываться (тж. skip off) Every time I ask that boy to do a job, he skips off and plays with his friends! ≈ Всякий раз когда я прошу этого мальчика выполнить какое-либо задание, он увиливает и играет со своими друзьями. ∙ skip across skip over skip through II сущ.;
    горн. бадья;
    скип;
    вагонетка с откидывающимся кузовом прыжок, скачок - to give a * for joy подпрыгнуть от радости - hop, * and jump (спортивное) тройной прыжок - * jumping (спортивное) прыжки со скакалкой пропуск (при чтении) (разговорное) танец( разговорное) бег( военное) рикошет прыгать, скакать - to * out of the way отскочить в сторону прыгать через скакалку - to * for exercise with a skipping-rope тренироваться со скакалкой (разговорное) резвиться, прыгать (тж. * about) - to * (about) like children скакать как дети бежать вприпрыжку - to * along the road прыгать по дороге - to * upstairs two at a time взбираться вверх, прыгая через ступеньку (часто over) перепрыгивать, перескакивать - to * (over) a brook перепрыгнуть( через) ручей( from) перескакивать, переключаться - to * (about) from one question to another перескакивать (в разговоре) с одного вопроса на другой - to * from one thing to another приниматься то за одно дело, то за другое пропускать, делать пропуски;
    обходить, не затрагивать (тж. * over) - to * every tenth row пропускать кадый десятый ряд - to * certain questions пропускать некоторые вопросы( молчанием) - to * the descriptions пропускать (не читая) описания - here the historian *s over half a century здесь историк перескакивает через полстолетия (over, through) бегло просматривать - to * over a book просматривать книгу - * over to page 105 переходите сразу к странице 105 (школьное) перескакивать (через класс) (американизм) (разговорное) торопиться, спешить - you'd better * for it если не хотите упустить, то поторопитесь ( американизм) (разговорное) скрыться, улизнуть, смыться (тж. * off) - he *ped off to America with the money он удрал в Америку, прихватив с собой деньги( разговорное) умереть (часто * out) (военное) рикошетировать заставить подскочить или отскочить - to * pebbles on the water "печь блины", бросать камешки в воду (чтобы oни подпрыгивали) (военное) наносить бомбовый удар с рикошетированием (горное) скип;
    бадья;
    опрокидывающаяся вагонетка сокр. от skipper( морское) (разговорное) командир корабля;
    сокр. от skipper (американизм) (авиация) (разговорное) командир воздушного корабля ~ пропускать;
    he skips as he reads он читает не все подряд skip горн. бадья;
    скип;
    вагонетка с откидывающимся кузовом ~ перескакивать (в разговоре;
    обыкн. skip off, skip from) ;
    to skip a grade перескочить через класс (в школе) ~ пропуск ~ вчт. пропуск ~ пропускать;
    he skips as he reads он читает не все подряд ~ вчт. пропускать ~ вчт. пропустить ~ проскок ~ прыжок, скачок ~ скакать, прыгать ~ разг. съездить, махнуть ~ sl. удрать;
    скрыться;
    skip it! ладно!, неважно! ~ перескакивать (в разговоре;
    обыкн. skip off, skip from) ;
    to skip a grade перескочить через класс (в школе) ~ sl. удрать;
    скрыться;
    skip it! ладно!, неважно!

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > skip

  • 97 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 98 count

    /kaunt/ * danh từ - bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl) - sự đếm; sự tính =body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh) - tổng số - điểm trong lời buộc tội - sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out) !to keep count of - biết đã đếm được bao nhiêu !to lose count of - không nhớ đã đếm được bao nhiêu * ngoại động từ - đếm; tính - kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến =there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em - coi là, coi như, chom là =to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn * nội động từ - đếm, tính =to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20 - có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến =that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến !to count down - đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) !to count on !to count upon - hy vọng ở, trông mong ở !to count out - để riêng ra, không tính vào (một tổng số) - đếm ra, lấy ra - tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) - hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh) !to count up - cộng sổ, tính sổ !to count the cost - tính toán hơn thiệt !to count as (for) dead (lost) - coi như đã chết (mất) !to count for much (little, nothing) - rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng !to count one's chickens before thay are hatched - (xem) chicken

    English-Vietnamese dictionary > count

  • 99 ♦ trip

    ♦ trip /trɪp/
    n.
    1 escursione; gita; viaggio; viaggetto; salto (fam.): a day trip, una gita (di un giorno); a round trip, un viaggio di andata e ritorno; a trip to France, un viaggetto in Francia; a trip by air, un viaggio in aereo; a trip to the doctor, un salto dal medico; to go on a trip, andare a fare una gita; Have a nice trip!, buon viaggio!; DIALOGO → - Business trip 1- How did the trip to India go?, com'è andato il viaggio in India? NOTA D'USO: - travel, journey o trip?-
    4 passo falso ( anche fig.); errore; sbaglio
    5 (mecc.) scatto; autoscatto; disinnesto a scatto; dente d'arresto
    7 (elettr.) relè di sicurezza: trip coil, bobina di relè di sicurezza
    9 ( slang) esperienza psichedelica; viaggio, trip ( gergo dei drogati)
    ● (mecc.) trip hammer, maglio a caduta libera a leva □ (mus.) trip hop, trip hop ( fonde suoni psichedelici e hip hop) □ (autom.) trip mileage counter, contamiglia parziale □ ( slang USA) to lay a ( heavy) trip on sb., far sentire q. colpevole; colpevolizzare q.
    (to) trip /trɪp/
    A v. i.
    1 saltellare; incedere (o danzare) con passo veloce: The little girl came tripping down the staircase, la bambina scese le scale saltellando
    2 ( spesso to trip up) incespicare; inciampare; mettere un piede in fallo; impappinarsi, intoppare ( nel parlare, ecc.): I tripped on a stone, sono inciampato in un sasso
    3 (fig.) sbagliare; errare; fare un passo falso (fig.)
    4 (fam.) drogarsi; fare un viaggio ( di drogato)
    B v. t.
    1 far cadere; far inciampare; sgambettare, fare lo sgambetto a; rovesciare a terra: The boy put his foot out and tripped (up) his sister, il ragazzo allungò il piede e fece cadere la sorella
    2 (fig.) ► trip up, B
    3 (mecc.) liberare; far scattare: to trip the wire of an alarm system, far scattare un sistema d'allarme toccando un filo elettrico
    4 ( sport) sgambettare ( fallo): to trip a player, fare lo sgambetto a (o falciare) un giocatore
    5 (naut.) spedare: to trip the anchor, spedar l'ancora
    ● (lett.) to trip a measure, ballare agilmente una danza □ (elettr.) to trip a switch, staccare la corrente.

    English-Italian dictionary > ♦ trip

  • 100 skip

    1. skip [skɪp] vi <- pp->
    1) ( hop) hüpfen
    2) (Brit, Aus) ( hop with rope) seilhüpfen, seilspringen;
    3) (fig: jump) gramophone needle springen;
    4) (fig: omit) springen;
    to \skip about hin- und herspringen;
    to \skip over sth etw überspringen;
    let's \skip to the interesting bits lasst uns direkt zu den interessanten Dingen übergehen;
    I \skipped forward to see how the story ended ich übersprang einen Teil, um zu sehen, wie die Geschichte endete;
    to \skip from one subject to another von einem Thema zum nächsten springen
    5) (fam: go quickly)
    to \skip somewhere auf einen Sprung irgendwohin gehen/fahren;
    to \skip over to France eine Spritztour nach Frankreich machen;
    to \skip across to a shop kurz bei einem Geschäft vorbeigehen vt <- pp->
    1) (Am) ( hop with rope)
    to \skip rope seilspringen, seilhüpfen
    2) ( leave out)
    to \skip sth etw überspringen [o auslassen];
    to \skip sth an etw dat nicht teilnehmen;
    [let's] \skip it! lass uns da einfach nicht hingehen!;
    oh, \skip it, I can't be bothered! oh, bitte nicht, ich habe wirklich keine Lust!;
    to \skip breakfast das Frühstück auslassen;
    to \skip classes den Unterricht schwänzen ( fam)
    4) (fam: leave hurriedly)
    to \skip town aus der Stadt verschwinden (sl)
    5) (Am, Aus) ( bounce off water)
    to \skip stones on the lake Steine über das Wasser springen lassen n Hüpfer m;
    to give a \skip of joy einen Freudensprung machen
    2. skip [skɪp] n
    (Brit, Aus) ( rubbish container) [Müll]container m
    3. skip
    4. [skɪp] n
    ( fam)
    short for skipper Kapitän m; (sailing ship, yacht) Skipper m (sl)

    English-German students dictionary > skip

См. также в других словарях:

  • hop out — verb get out of quickly The officer hopped out when he spotted an illegally parked car • Syn: ↑get off • Ant: ↑hop on • Hypernyms: ↑exit, ↑go out, ↑get out, ↑ …   Useful english dictionary

  • hop — I n. short flight 1) a short hop 2) a hop from; to (it s a short hop from Detroit to Cleveland) II v. 1) (d; intr.) to hop into (the children hopped into their nice warm beds) 2) (d; intr.) to hop out of (to hop out of a chair) * * * [hɒp] to (it …   Combinatory dictionary

  • hop on — verb get up on the back of mount a horse • Syn: ↑mount, ↑mount up, ↑get on, ↑jump on, ↑climb on, ↑bestride • Ant: ↑hop out …   Useful english dictionary

  • Hop-tu-Naa — is a Celtic festival celebrated in the Isle of Man on 31 October. Predating Halloween, it is the celebration of the original New Year s Eve ( gl. Oie Houney ). The term is Manx Gaelic in origin, deriving from gl. Shogh ta’n Oie , meaning this is… …   Wikipedia

  • Hop-Frog (radio) — Hop Frog is an episode of the American radio anthology series Radio Tales . The anthology series adapted classic works of American and world literature for the radio. The series was a recipient of numerous awards, including four Gracie Allen… …   Wikipedia

  • Out of Eden — Background information Genres Urban contemporary gospel, R B, CCM …   Wikipedia

  • Out Here Grindin — Single by DJ Khaled featuring Akon, Rick Ross, Young Jeezy, Lil Boosie, Trick Daddy, Ace Hood Plies …   Wikipedia

  • Out of Focus — EP by Elzhi Released 1998 Genre Conscious Length 30:31 …   Wikipedia

  • Out of Business — Studio album by EPMD Released July 20, 1999 Genre …   Wikipedia

  • Out of My Head (Lupe Fiasco song) — Out of My Head Single by Lupe Fiasco featuring Trey Songz from the album Lasers Released …   Wikipedia

  • Out the Gate — Studio album by Termanology Released January 27, 2006 …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»