Перевод: с английского на все языки

со всех языков на английский

have+a+bang-up+day!

  • 41 take

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > take

  • 42 taken

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > taken

  • 43 took

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > took

  • 44 face

    /feis/ * danh từ - mặt =to look somebody in the face+ nhìn thẳng vào mặt ai =to show one's face+ xuất đầu lộ diện, vác mặt đến =her face is her fortune+ cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt - vẻ mặt =to pull (wear) a long face+ mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra - thể diện, sĩ diện =to save one's face+ gỡ thể diện, giữ thể diện =to lose face+ mất mặt, mất thể diện - bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài =to put a new face on something+ thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới =on the face of it+ cứ theo bề ngoài mà xét thì =to put a good face on a matter+ tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì =to put a bold face on something+ can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì - bề mặt =the face of the earth+ bề mặt của trái đất - mặt trước, mặt phía trước !face to face - đối diện !to fly in the face of - ra mặt chống đối, công khai chống đối !to go with wind in one's face - đi ngược gió !to have the face to do something - mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì !in face of - trước mặt, đứng trước !in the face of - mặc dầu !in the face of day - một cách công khai !to make (pull) faces - nhăn mặt !to set one's face against - chống đối lại !to somebody's face - công khai trước mặt ai * ngoại động từ - đương đầu, đối phó =to face up to+ đương đầu với - đứng trước mặt, ở trước mặt =the problem that faces us+ vấn đề trước mắt chúng ta - lật (quân bài) - nhìn về, hướng về, quay về =this house faces south+ nhà này quay về hướng nam - đối diện =to face page 20+ đối diện trang 20 - (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng) - (quân sự) ra lệnh quay =to face one's men about+ ra lệnh cho quân quay ra đằng sau - viền màu (cổ áo, cửa tay) - bọc, phủ, tráng - hồ (chè) * nội động từ - (quân sự) quay =left face!+ quay bên trái! =about face!+ quay đằng sau! !to face out a situatin - vượt qua một tình thế !to face out something - làm xong xuôi cái gì đến cùng

    English-Vietnamese dictionary > face

  • 45 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 46 shew

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shew

  • 47 shewn

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shewn

  • 48 show

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > show

  • 49 shown

    /ʃou/ * danh từ - sự bày tỏ =to vote by show of hands+ biểu quyết bằng giơ tay - sự trưng bày; cuộc triển lãm - sự phô trương, sự khoe khoang =a fine show of blossom+ cảnh muôn hoa khoe sắc - (thông tục) cuộc biểu diễn =a film show+ một buổi chiếu phim - bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ =to do something for show+ làm việc gì để lấy hình thức =to be fond of show+ chuộng hình thức =his sympathy is mere show+ vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ - (từ lóng) cơ hội, dịp =to have no show at all+ không gặp dịp - (y học) nước đầu ối - (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn =to run (boss) the show+ điều khiển mọi việc - (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch !to give away the show x give good show! - khá lắm!, hay lắm! * ngoại động từ showed; showed, shown - cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra =an aperture shows the inside+ một khe hở cho ta thấy phía bên trong =to show trained tress+ trưng bày cây cảnh =to show neither joy nor anger+ không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận =to favour to somebody+ tỏ sự chiếu cố đối với ai - tỏ ra, tỏ rõ =to show intelligence+ tỏ ra thông minh =to show the authenticity of the tale+ tỏ rõ câu chuyện là có thật - chỉ, bảo, dạy =to show someone the way+ chỉ đường cho ai =to show someone how to read+ dạy ai đọc - dẫn, dắt =to show someone round the house+ dẫn ai đi quanh nhà =to show someone to his room+ dẫn ai về phòng * nội động từ - hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra =buds are just showing+ nụ hoa đang nhú ra =he never shows [up] at big meetings+ hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn =your shirt's tails are showing+ đuôi áo sơ mi anh lòi ra !to show in - đưa vào, dẫn vào !to whow off - khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) !to show out - đưa ra, dẫn ra !to show up - để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) - (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều !to show a clean pair of heels - (xem) heel !to show the cloven hoof - (xem) hoof !to show one's colours - để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình !to show fight - (xem) fight !to show one's hands - để lộ ý đồ của mình !to show a leg - (xem) leg !to show the white feather - (xem) feather

    English-Vietnamese dictionary > shown

  • 50 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 51 crack

    crack [kræk]
    fêlure1 (a) fissure1 (a) crevasse1 (a) fente1 (b) craquement1 (c) claquement1 (c) coup1 (c), 1 (d) tentative1 (e) blague1 (f) fêler3 (a) fissurer3 (a) crevasser3 (a) casser3 (b) cogner3 (c) faire craquer3 (d) faire claquer3 (d) se fêler4 (a) se fissurer4 (a) se crevasser4 (a) claquer4 (b) craquer4 (b), 4 (c)
    1 noun
    (a) (in cup, glass, egg) fêlure f; (in ceiling, wall) lézarde f, fissure f; (in rock) fissure f; (in ground) crevasse f; (in varnish, enamel) craquelure f; (in skin) gerçure f, crevasse f; (in bone) fêlure f; figurative (fault → in policy, argument etc) fissure f, faiblesse f;
    did you know there was a crack in this glass? avais-tu remarqué que ce verre était fêlé?;
    figurative the cracks are beginning to show in their marriage leur mariage commence à battre de l'aile
    (b) (small opening or gap → in floorboards, door etc) fente f; (→ in wall) fissure f;
    there were some cracks in the wall le mur était fissuré
    (c) (noise → of branches, ice etc) craquement m; (→ of whip) claquement m; (→ of thunder) coup m
    (d) (blow → on head, knee etc) coup m;
    that was a nasty crack you got tu as pris un drôle de mauvais coup;
    I gave myself a crack on the head je me suis cogné la tête
    (e) familiar (attempt) tentative f;
    I'll have a crack (at it), I'll give it a crack je vais tenter le coup, je vais essayer (un coup);
    do you want another crack (at it)? tu veux réessayer?, tu veux retenter le coup?;
    this is her fourth crack at (winning) the title c'est sa quatrième tentative pour gagner le titre, c'est la quatrième fois qu'elle tente de gagner le titre ;
    to give sb a fair crack of the whip donner sa chance à qn ;
    to get a fair crack of the whip avoir l'occasion de montrer de quoi on est capable
    (f) (joke, witticism) blague f, plaisanterie f;
    to make a crack faire une plaisanterie, lancer une vanne;
    a cheap crack about short people une plaisanterie facile sur les gens de petite taille
    (g) (drug) crack m
    (h) Computing (program) = programme permettant de forcer un système informatique
    (i) vulgar (woman's genitals) chatte f, con m
    (j) vulgar (anus) troufignon m, trou m du cul
    at the crack of dawn au point du jour;
    I've been up since the crack of dawn je suis debout ou levé depuis l'aube;
    old-fashioned humorous we'll be here until the crack of doom on va être ici jusqu'aux calendes grecques
    (regiment, team etc) d'élite;
    one of their crack players un de leurs meilleurs joueurs
    (a) (damage → cup, glass, egg) fêler; (→ ice) fendre; (→ ceiling, wall) lézarder, fissurer; (→ ground) crevasser; (→ varnish, enamel) craqueler; (→ skin) gercer, crevasser; (→ bone) fêler
    (b) (open → eggs, nuts) casser;
    to crack a safe fracturer un coffre-fort;
    familiar to crack (open) a bottle ouvrir ou déboucher une bouteille ;
    familiar she never cracked a smile the entire evening elle n'a pas souri une seule fois de la soirée ;
    American I didn't crack a book all term je n'ai pas ouvert un livre du trimestre
    (c) (bang, hit → head, knee)
    to crack one's head/knee on sth se cogner la tête/le genou contre qch
    (d) (make noise with → whip) faire claquer; (→ knuckles) faire craquer;
    to crack the whip faire le gendarme;
    he's very good at cracking the whip il est très doué pour donner des ordres
    to crack a code déchiffrer un code;
    the police think they have cracked the case la police pense qu'elle a résolu l'affaire;
    I think we've cracked it je pense que nous y sommes arrivés
    (f) (market) percer sur
    (g) Chemistry craquer
    (h) Computing craquer, déplomber
    to crack a joke sortir une blague;
    "got a half-day today?" she cracked "tu t'es pris une demi-journée de congé?" dit-elle en blaguant ou plaisantant
    (a) (cup, glass, ice) se fissurer, se fêler; (ceiling, wall) se lézarder, se fissurer; (ground) se crevasser; (varnish, enamel) se craqueler; (skin) se gercer, se crevasser; (bone) se fêler
    (b) (make noise → whip) claquer; (→ twigs) craquer;
    a rifle cracked and he dropped to the ground un coup de fusil a retenti et il s'est effondré;
    the sound of submachine-guns cracking le crépitement des mitraillettes
    (c) (give way, collapse → through nervous exhaustion) s'effondrer, craquer; (→ under questioning, surveillance) craquer;
    their marriage cracked under the strain leur mariage s'est détérioré sous l'effet du stress;
    his voice cracked with emotion sa voix se brisa sous le coup de l'émotion
    to get cracking (start work) s'y mettre, se mettre au boulot; (get ready, get going) se mettre en route ;
    I'll get cracking on dinner/cleaning the windows je vais me mettre à préparer le dîner/nettoyer les vitres ;
    get cracking!, let's get cracking! au boulot!
    ►► crack baby = bébé né dépendant du crack;
    crack cocaine crack m;
    crack shot tireur(euse) m,f d'élite;
    crack troops soldats mpl d'élite
    sévir;
    to crack down on sb/sth sévir contre qn/qch
    (eggs, nuts) casser; familiar (bottle) ouvrir, déboucher
    (a) (ice) se fissurer; (paint, enamel, make-up) se craqueler; (ground) se crevasser; (skin) se gercer, se crevasser
    (b) familiar (through nervous exhaustion) s'effondrer, craquer ;
    (c) British familiar (get angry) péter les plombs
    (d) familiar (with laughter) se tordre de rire
    it really cracked me up when I heard about it je me suis vraiment écroulé de rire quand j'ai entendu parler de ça
    (b) (always passive) (say good things about) he's not what he's cracked up to be il n'est pas aussi fantastique qu'on le dit ou prétend;
    the play is everything it's cracked up to be la pièce a toutes les qualités qu'on lui vante
    (c) familiar (destroy) bousiller

    Un panorama unique de l'anglais et du français > crack

  • 52 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 53 cheek

    /tʃi:k/ * danh từ - má =a rosy cheek+ má hồng - sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ =to have a cheek to do something+ táo tợn làm việc gì, mặt dạn mày dày làm việc gì =what cheek!+ đồ không biết xấu hổ! - lời nói láo xược, lời nói vô lễ =no more of your cheek!+ im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi!; hỗn vừa chứ! - thanh má, thanh đứng (của khung cửa) - (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô) !cheek by jowl - vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao !to one's own cheek - cho riêng mình không chia xẻ với ai cả !to speak with (to have) one's tongue in one's cheek - không thành thật, giả dối - chế nhạo, nhạo báng * ngoại động từ - láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)

    English-Vietnamese dictionary > cheek

  • 54 pop

    ̈ɪpɔp I
    1. сущ. все слова - звукоподражательные
    1) а) отрывистый звук лопающегося пакета, пистона, открывающего предохранительного клапана, извлекаемой из бутылки пробки и т.д., хлоп, бух Syn: plop
    1. б) выстрел, звук выстрела;
    пистолет Syn: shot, report, bang в) удар, шлепок, пощечинасоответствующий звук) Syn: blow, knock, stroke, slap ∙ at a pop
    2) заход, раз, попытка;
    очередь Syn: turn, attempt, go
    3) сл. инъекция наркотика
    4) разг. шипучий напиток (любой - лимонад, шампанское, кока-кола и т.д.)
    5) сл. залог, выкуп
    2. гл.
    1) связано с резким звуком а) хлопать, щелкать, трещать б) о звуке открываемой бутылки в) с треском лопаться( о поджариваемых кукурузных зернах, каштанах и т. п.) ;
    амер. поджаривать кукурузные зерна, делать поп-корн г) разг. палить, стрелять Syn: shoot, fire д) ударять, хлопать, шлепать Syn: strike, rap, knock
    2) выпучивать(ся) (о глазах)
    3) а) неожиданно появляться, неожиданно извлекать что-л. откуда-л. Then he pops his head in a window. ≈ Вдруг в окне появляется его голова. How you are popping up? ≈ Как жизнь, как дела? б) внезапно гасить свет в) разг. задать неожиданный вопрос, огорошить pop the question
    4) а) разг. закладывать, отдавать в залог Syn: pledge, pawn б) сл. платить, раскошеливаться
    5) сл. делать укол наркотика, колоться (иногда pop the vein) ∙ pop across pop along pop back pop down pop in pop into pop off pop on pop out pop over pop round pop up
    3. нареч.
    1) с шумом, с хлопом (не вполне возможно отделить от междометия) Pop went the bottle. ≈ Хлоп! и бутылка открыта. Pop cracked the guns! ≈ Хлоп! хлоп! выстрел за выстрелом. go pop pop goes the weasel Syn: crack, plop
    2) внезапно, неожиданно Into that bush pop he goes. ≈ И внезапно он как повалится в те кусты. Syn: instantaneously, abruptly, unexpectedly II
    1. сущ.;
    разг. сокращение от popular concert
    1) благотворительный концерт (бесплатный или с очень низкими ценами на билеты)
    2) концерт поп-музыки
    2. прил.
    1) а) популярный, рассчитанный или имеющий успех у широкой публики б) попсовый, низкопробный( о песне, пьесе и т.п.)
    2) относящийся к поп-музыке III сущ.
    1) а) папа, отец б) пожилой человек в) папаша (в обращении) ∙ Syn: father, poppa
    2) а) милая, родная ( нежное обращение к женщине, девушке) Syn: darling б) девушка, возлюбленная, любовница IV сущ. диал. краснокрылый дрозд Syn: redwing V сущ. то же, что poppycock отрывистый звук;
    хлопанье;
    хлопок;
    щелк;
    щелчок;
    треск - the * of a cork хлопанье пробки - the * of a pistol треск револьверного выстрела выстрел - to have a * at a rabbit пульнуть в кролика (сленг) пистолет, револьвер шипучий напиток легкий (высокий) мяч (бейсбол;
    тж. * fly) след легкого быстрого прикосновения (просторечие) заклад - in * в закладе (автомобильное) хлопок (в глушителе) > * quiz /test/ неожиданная проверка, контрольная работа без подготовки хлоп;
    с шумом, с треском - to go * хлопнуть;
    выстрелить - the cork went * пробка хлопнула /выстрелила/ внезапно > to go * внезапно умереть;
    неожиданно разориться > * goes the weasel "вот идет ласка" (название народного танца) хлопать;
    щелкать;
    с треском лопаться;
    трескаться - the chestnuts *ped in the ashes каштаны лопались в золе - the cork *ped пробка выстрелила выбивать с треском - to * a cork out of a bottle хлопнуть пробкой, выбить пробку (из бутылки) лопаться, взрываться, трескаться ( о поджариваемых кукурузных зернах) (американизм) поджаривать кукурузные зерна (так, чтобы они лопались) (разговорное) (тж. * off) стрелять, палить - to * at a mark палить в мишень - to * a pistol off выпалить /пульнуть/ из револьвера (разговорное) (тж. * off) подстрелить - to * off a rabbit подстрелить кролика (in, into) (разговорное) быстро или неожиданно (в) сунуть - to * a cake into the oven сунуть торт в духовку (out of) высунуть - to * one's head out of a window высунуть голову из окна (out of) высунуться( out of) вылезать из орбит, широко раскрываться( о глазах) - his eyes *ped with amazement от удивления он вылупил глаза (разговорное) внезапно появиться;
    зайти неожиданно, без предупреждения (тж. * in) - he *s in every evening он забегает (к нам) каждый вечер - I've just *ped in я заскочил на минутку (обыкн. * up) (разговорное) внезапно подняться, вскочить;
    выскочить наверх;
    неожиданно возникнуть - the rabbit *ped up from its burrow неожиданно кролик выскочил из своей норы - this question has *ped up again этот вопрос опять всплыл на поверхность( обыкн. * out) (разговорное) неожиданно выйти;
    выскочить;
    внезапно погаснуть, потухнуть - he kept *ping out all day он целый день /все время/ выскакивал (из дому) - a gust of wind made the candle * out порыв ветра внезапно загасил свечу записать, набросать (тж. * down) - to * down one's ideas on paper набросать мысли на бумаге( разговорное) нанести короткий визит, заглянуть (тж. * along, * around, * down, * in, * over, * round) - to * down to the country ненадолго съездить /смотаться/ в деревню (on) (разговорное) быстро надеть;
    накинуть;
    нахлобучить( просторечие) закладывать - to * one's watch заложить часы застегивать на кнопки( разговорное) рожать - our mammals are *ping all the time наши звери все время приносят детенышей /потомство/ (сленг) глотать пилюли, особ. содержащие наркотик - they were *ping pills and blowing marihuana они глотали наркотики и курили марихуану > to * the question сделать предложение( разговорное) сокр. от popular song хит( разговорное) модный, популярный, эстрадный( о музыке) - * tunes модные /популярные, эстрадные/ мелодии - * music поп-музыка часто( пренебрежительное) массовый, популярный ( особ. среди молодежи) - * culture поп-культура, массовая культура - * clothes одежда, рассчитанная на массового потребителя, особ. на молодежь - * journalist журналист, работающий на массового читателя;
    сотрудник "желтой" /низкопробной/ газеты (P.) относящийся к поп-арту, поп-искусству (разговорное) дискуссионный клуб при Итонском колледже сокр. от poppa to go ~ внезапно умереть to go ~ разориться;
    pop goes the weasel название деревенского танца to go ~ хлопнуть, выстрелить pop бросаться;
    шнырять ~ разг. внезапно спросить, огорошить вопросом ~ выстрел ~ вчт. выталкивание( из стека) ~ разг. закладывать ~ сокр. от poppycock ~ отрывистый звук (хлопушки и т. п.) ~ разг. палить, стрелять (тж. pop off) ~ амер. разг. папа ~ амер. разг. папаша (в обращении) ~ амер. поджаривать кукурузные зерна ~ разг. популярный концерт ~ с шумом, внезапно ~ совать, всовывать (in, into) ~ трескаться (о каштанах в огне и т. п.) ~ int хлоп ~ хлопать, выстреливать( о пробке) ~ разг. шипучий напиток poppa: poppa = pop to go ~ разориться;
    pop goes the weasel название деревенского танца ~ in внезапно появиться ~ in всунуть ~ off внезапно уйти ~ off sl. умереть (тж. pop off the hooks) ~ out внезапно погаснуть ~ out внезапно удалиться, отправиться ~ up вчт. высветиться на экране, "всплыть" ~ up неожиданно возникнуть ~ сокр. от poppycock poppycock: poppycock амер. разг. вздор, чепуха

    Большой англо-русский и русско-английский словарь > pop

  • 55 ésta

    Del verbo estar: ( conjugate estar) \ \
    está es: \ \
    3ª persona singular (él/ella/usted) presente indicativo
    2ª persona singular (tú) imperativo
    Multiple Entries: esta     estar     está     ésta
    estar 1 ( conjugate estar) cópula 1
    Estar denotes a changed condition or state as opposed to identity or nature, which is normally expressed by ser. Estar is also used when the emphasis is on the speaker's perception of things, of their appearance, taste, etc. The examples given below should be contrasted with those to be found in ser 1 cópula 1 to be;
    estás más gordo you've put on weight; estoy cansada I'm tired; está muy simpático conmigo he's being o he's been so nice to me (recently); ¡todo está tan caro! things are o have become so expensive!
    b) ( con
    bien, mal, mejor, peor): están todos bien, gracias they're all fine, thanks;
    ¡qué bien estás en esta foto! you look great in this photo!; está mal que no se lo perdones it's wrong of you not to forgive him; ver tb bien, mal, mejor, peor 2 ( hablando de estado civil) to be; 3 ( seguido de participios) estaban abrazados they had their arms around each other; ver tb v aux 2 4 ( seguido de preposición) to be; (para más ejemplos ver tb la preposición o el nombre correspondiente); ¿a cómo está la uva? how much are the grapes?; está con el sarampión she has (the) measles; estoy de cocinera I'm doing the cooking; estamos sin electricidad the electricity is off at the moment; está sin pintar it hasn't been painted yet verbo intransitivo 1 ( en un lugar) to be;
    ¿dónde está Chiapas? where's Chiapas?;
    está a 20 kilómetros de aquí it's 20 kilometers from here; ¿sabes dónde está Pedro? do you know where Pedro is?; ¿está Rodrigo? is Rodrigo in?; solo éstaé unos días I'll only be staying a few days; ¿cuánto tiempo éstaás en Londres? how long are you going to be in London (for)? 2 ( en el tiempo):
    ¿a qué (día) estamos? what day is it today?;
    ¿a cuánto estamos hoy? what's the date today?; estamos a 28 de mayo it's May 28th (AmE) o (BrE) the 28th of May; estamos en primavera it's spring 3
    a) (tener como función, cometido):
    estamos para ayudarlos we're here to help them 4 (estar listo, terminado): lo atas con un nudo y ya está you tie a knot in it and that's it o there you are; enseguida estoy I'll be right with you 5 (Esp) ( quedar) (+ me/te/le etc) (+ compl): la 46 te está mejor the 46 fits you better ésta v aux 1 ( con gerundio): estoy viendo que va a ser imposible I'm beginning to see that it's going to be impossible 2 ( con participio): ya está hecho un hombrecito he's a proper young man now; ver tb estar cópula 3 estarse verbo pronominal ( enf) ( permanecer) to stay;
    ¿no te puedes ésta quieto? can't you stay o keep still?;
    estese tranquilo don't worry
    estar 2 sustantivo masculino (esp AmL) living room
    este,-a adj dem
    1 this
    este barco, this ship
    esta casa, this house 2 estos,-as, these
    estos hombres, these men
    estas mujeres, these women
    esta adj demeste,-a
    estar verbo intransitivo
    1 (existir, hallarse) to be: está al norte, it is to the north
    ¿estarás en casa?, will you be at home?
    no está en ningún lado, it isn't anywhere
    estamos aquí para servirle, we are at your service
    su pedido aún no está, your order isn't ready yet
    2 (permanecer) to stay: estos días estoy en casa de mis padres, these days I'm staying at my parents' place
    estoy en la oficina de ocho a dos, I'm at the office from eight to two
    quiero que estés aquí un minuto, ahora vuelvo, stay here, I'll be right back
    3 (tener una situación actual determinada: con adjetivo o participio) estaba blanco como la cera, he had turned as white as a sheet
    está dormido, he's asleep
    está teñida de rubio, her hair's dyed blonde (con gerundio) está estudiando, he is studying
    estaba preparando la comida, I was cooking (con adverbio) estoy tan lejos, I'm so far away
    está muy mal, (enfermo) he is very ill
    4 (quedar, sentar) el jersey me está pequeño, the sweater is too small for me
    5 (para indicar precio, grados, fecha) (+ a: fecha) to be: ¿a qué día estamos?, what's the date?
    estamos a 1 de Julio, it is the first of July (: precio) to be at: ¿a cómo/cuánto están las manzanas?, how much are the apples?
    están a setenta pesetas el kilo, they're seventy pesetas a kilo (: grados) en Madrid estamos a cuarenta grados, it's forty degrees in Madrid Locuciones: ¿estamos?, agreed?
    estar a disposición de, to be at the disposal of
    estar a la que salta, to be ready to take advantage of an opportunity
    estar a las duras y a las maduras, to take the bad with the good
    estar al caer, to be just round the corner
    estar en baja, to be waning
    estar en todo, to be on top of everything
    estaría bueno, whatever next
    ESTAR CON: (de acuerdo con) estoy con María, I agree with Mary
    ESTAR DE: estoy de broma, I'm joking
    está de camarero, he's working as a waiter
    estaba de Dios que las cosas sucedieran así, it was God's will that things turned out this way, está de vacaciones, he's on holiday
    me voy a marchar porque está claro que aquí estoy de más, I'm going to go because it's obvious that I'm in the way
    ESTAR ENCIMA: su madre siempre está encima de él, his mother is always on top of him
    ESTAR PARA: no estamos para bromas, we are in no mood for jokes
    esa ropa está para planchar, these clothes are ready to be ironed
    cuando estaba para salir, me llamaron, when I was just about to leave, they called me
    ESTAR POR: la casa está por construir, the house has still to be built
    estuve por decirle lo que pensaba, I was tempted to tell him what I thought
    estoy por la igualdad de derechos, I'm for equal rights
    ESTAR QUE: está que no puede con su alma, he is exhausted familiar está que trina, he's hopping mad
    ESTAR TRAS: está tras el ascenso, he is after promotion
    estoy tras una blusa blanca, I'm looking for a white blouse El uso del verbo to stay como traducción de estar en un lugar es incorrecto, a menos que quieras expresar lo contrario de irse o marcharse (no me voy a la playa, estaré en casa todo el verano, I'm not going to the beach, I'm staying at home all summer) o te refieras a alojarse: Estoy en el Palace. I'm staying at the Palace.
    éste,-a pron dem m,f
    1 this one: éste/ésta es más bonito/a, this one is prettier 2 éstos,-as, these (ones)
    ésta pron dem f éste
    ' ésta' also found in these entries: Spanish: abajo - abocada - abocado - abrir - abrigar - aburrida - aburrido - acabar - acabada - acabado - acaso - acento - aceptación - acercarse - achacosa - achacoso - acribillar - actual - actualidad - acudir - adscribir - afrutada - afrutado - agobiada - agobiado - agrado - ahí - alcance - altar - altura - amarrar - amuermar - ancha - ancho - anexa - anexo - anquilosarse - antes - antípodas - apego - apuntarse - aquél - aquélla - arder - arrastre - arriba - atentar - auge - auspicio - bache English: about - above-board - abroad - accustom - act - action - acute - adequate - after-care - agree - agreement - air - all - any - anybody - apparent - appealing - applicable - approach - appropriate - around - as - asbestos - aspect - astir - attuned to - auspice - available - away - back - bad-tempered - bald - bang - bare - basically - bat - battery - be - beauty - bed - behind - belong - bend - bent - best - blind - blitz - block up - bloody - blues

    English-spanish dictionary > ésta

  • 56 esta

    Del verbo estar: ( conjugate estar) \ \
    está es: \ \
    3ª persona singular (él/ella/usted) presente indicativo
    2ª persona singular (tú) imperativo
    Multiple Entries: esta     estar     está     ésta
    estar 1 ( conjugate estar) cópula 1
    Estar denotes a changed condition or state as opposed to identity or nature, which is normally expressed by ser. Estar is also used when the emphasis is on the speaker's perception of things, of their appearance, taste, etc. The examples given below should be contrasted with those to be found in ser 1 cópula 1 to be;
    estás más gordo you've put on weight; estoy cansada I'm tired; está muy simpático conmigo he's being o he's been so nice to me (recently); ¡todo está tan caro! things are o have become so expensive!
    b) ( con
    bien, mal, mejor, peor): están todos bien, gracias they're all fine, thanks;
    ¡qué bien estás en esta foto! you look great in this photo!; está mal que no se lo perdones it's wrong of you not to forgive him; ver tb bien, mal, mejor, peor 2 ( hablando de estado civil) to be; 3 ( seguido de participios) estaban abrazados they had their arms around each other; ver tb v aux 2 4 ( seguido de preposición) to be; (para más ejemplos ver tb la preposición o el nombre correspondiente); ¿a cómo está la uva? how much are the grapes?; está con el sarampión she has (the) measles; estoy de cocinera I'm doing the cooking; estamos sin electricidad the electricity is off at the moment; está sin pintar it hasn't been painted yet verbo intransitivo 1 ( en un lugar) to be;
    ¿dónde está Chiapas? where's Chiapas?;
    está a 20 kilómetros de aquí it's 20 kilometers from here; ¿sabes dónde está Pedro? do you know where Pedro is?; ¿está Rodrigo? is Rodrigo in?; solo estaé unos días I'll only be staying a few days; ¿cuánto tiempo estaás en Londres? how long are you going to be in London (for)? 2 ( en el tiempo):
    ¿a qué (día) estamos? what day is it today?;
    ¿a cuánto estamos hoy? what's the date today?; estamos a 28 de mayo it's May 28th (AmE) o (BrE) the 28th of May; estamos en primavera it's spring 3
    a) (tener como función, cometido):
    estamos para ayudarlos we're here to help them 4 (estar listo, terminado): lo atas con un nudo y ya está you tie a knot in it and that's it o there you are; enseguida estoy I'll be right with you 5 (Esp) ( quedar) (+ me/te/le etc) (+ compl): la 46 te está mejor the 46 fits you better esta v aux 1 ( con gerundio): estoy viendo que va a ser imposible I'm beginning to see that it's going to be impossible 2 ( con participio): ya está hecho un hombrecito he's a proper young man now; ver tb estar cópula 3 estarse verbo pronominal ( enf) ( permanecer) to stay;
    ¿no te puedes esta quieto? can't you stay o keep still?;
    estese tranquilo don't worry
    estar 2 sustantivo masculino (esp AmL) living room
    este,-a adj dem
    1 this
    este barco, this ship
    esta casa, this house 2 estos,-as, these
    estos hombres, these men
    estas mujeres, these women
    esta adj demeste,-a
    estar verbo intransitivo
    1 (existir, hallarse) to be: está al norte, it is to the north
    ¿estarás en casa?, will you be at home?
    no está en ningún lado, it isn't anywhere
    estamos aquí para servirle, we are at your service
    su pedido aún no está, your order isn't ready yet
    2 (permanecer) to stay: estos días estoy en casa de mis padres, these days I'm staying at my parents' place
    estoy en la oficina de ocho a dos, I'm at the office from eight to two
    quiero que estés aquí un minuto, ahora vuelvo, stay here, I'll be right back
    3 (tener una situación actual determinada: con adjetivo o participio) estaba blanco como la cera, he had turned as white as a sheet
    está dormido, he's asleep
    está teñida de rubio, her hair's dyed blonde (con gerundio) está estudiando, he is studying
    estaba preparando la comida, I was cooking (con adverbio) estoy tan lejos, I'm so far away
    está muy mal, (enfermo) he is very ill
    4 (quedar, sentar) el jersey me está pequeño, the sweater is too small for me
    5 (para indicar precio, grados, fecha) (+ a: fecha) to be: ¿a qué día estamos?, what's the date?
    estamos a 1 de Julio, it is the first of July (: precio) to be at: ¿a cómo/cuánto están las manzanas?, how much are the apples?
    están a setenta pesetas el kilo, they're seventy pesetas a kilo (: grados) en Madrid estamos a cuarenta grados, it's forty degrees in Madrid Locuciones: ¿estamos?, agreed?
    estar a disposición de, to be at the disposal of
    estar a la que salta, to be ready to take advantage of an opportunity
    estar a las duras y a las maduras, to take the bad with the good
    estar al caer, to be just round the corner
    estar en baja, to be waning
    estar en todo, to be on top of everything
    estaría bueno, whatever next
    ESTAR CON: (de acuerdo con) estoy con María, I agree with Mary
    ESTAR DE: estoy de broma, I'm joking
    está de camarero, he's working as a waiter
    estaba de Dios que las cosas sucedieran así, it was God's will that things turned out this way, está de vacaciones, he's on holiday
    me voy a marchar porque está claro que aquí estoy de más, I'm going to go because it's obvious that I'm in the way
    ESTAR ENCIMA: su madre siempre está encima de él, his mother is always on top of him
    ESTAR PARA: no estamos para bromas, we are in no mood for jokes
    esa ropa está para planchar, these clothes are ready to be ironed
    cuando estaba para salir, me llamaron, when I was just about to leave, they called me
    ESTAR POR: la casa está por construir, the house has still to be built
    estuve por decirle lo que pensaba, I was tempted to tell him what I thought
    estoy por la igualdad de derechos, I'm for equal rights
    ESTAR QUE: está que no puede con su alma, he is exhausted familiar está que trina, he's hopping mad
    ESTAR TRAS: está tras el ascenso, he is after promotion
    estoy tras una blusa blanca, I'm looking for a white blouse El uso del verbo to stay como traducción de estar en un lugar es incorrecto, a menos que quieras expresar lo contrario de irse o marcharse (no me voy a la playa, estaré en casa todo el verano, I'm not going to the beach, I'm staying at home all summer) o te refieras a alojarse: Estoy en el Palace. I'm staying at the Palace.
    éste,-a pron dem m,f
    1 this one: éste/ésta es más bonito/a, this one is prettier 2 éstos,-as, these (ones)
    ésta pron dem f éste
    ' esta' also found in these entries: Spanish: abajo - abocada - abocado - abrir - abrigar - aburrida - aburrido - acabar - acabada - acabado - acaso - acento - aceptación - acercarse - achacosa - achacoso - acribillar - actual - actualidad - acudir - adscribir - afrutada - afrutado - agobiada - agobiado - agrado - ahí - alcance - altar - altura - amarrar - amuermar - ancha - ancho - anexa - anexo - anquilosarse - antes - antípodas - apego - apuntarse - aquél - aquélla - arder - arrastre - arriba - atentar - auge - auspicio - bache English: about - above-board - abroad - accustom - act - action - acute - adequate - after-care - agree - agreement - air - all - any - anybody - apparent - appealing - applicable - approach - appropriate - around - as - asbestos - aspect - astir - attuned to - auspice - available - away - back - bad-tempered - bald - bang - bare - basically - bat - battery - be - beauty - bed - behind - belong - bend - bent - best - blind - blitz - block up - bloody - blues

    English-spanish dictionary > esta

  • 57 vida


    vida sustantivo femenino 1
    a) (Biol) life;
    una cuestión de vida o muerte a matter of life and death; quitarse la vida to take one's (own) life (frml); salir con vida to escape alive
    b) (viveza, vitalidad) life;
    le falta vida it's/she's/he's not very lively 2 ( extensión de tiempo, existencia) life; toda una vida a lifetime; la vida de un coche the life-span of a car; un amigo de toda la vida a lifelong friend; amargarle la vida a algn to make sb's life a misery; complicarse la vida to make life difficult for oneself; de por vida for life; hacerle la vida imposible a algn to make sb's life impossible 3 (manera de vivir, actividades) life; ¿qué es de tu vida? what have you been up to?; hace or vive su vida he lives his own life; ¡esto sí que es vida! this is the life!; ¡(así) es la vida! that's life, such is life; vida privada private life; su vida sentimental his love life; una mujer de vida alegre a woman of easy virtue; ¡qué vida de perros! it's a dog's life; hacer vida social to socialize; estar encantado de la vida to be thrilled, to be over the moon (colloq) 4 ( necesidades materiales): ganarse la vida to earn one's o a living; tiene la vida resuelta he's set up for life 5 ( como apelativo) darling;
    ¡mi vida! (my) darling!

    vida sustantivo femenino
    1 (existencia) life: no hay vida en Marte, there is no life on Mars
    estar con vida, to be alive
    quitarse la vida, to take one's own life
    2 (periodo vital) life: toda la vida ha sido socialista, he's been a socialist all his life
    de corta vida, short-lived
    toda una vida, a lifetime
    3 (modo de vida) ¿cómo te va la vida?, how's life?
    la literatura es su vida, he lives for literature o literature is his life
    lleva una vida muy desordenada, she lives o leads a very chaotic life Locuciones: familiar ¡esto es vida!, this is the life (situación muy agradable, placentera) ¡esto es vida!, todo el día tumbado sin tener que trabajar, this is the life! lazing around all day without having to work fam (resolver un asunto, problema) buscarse la vida: no tengo dinero, - me da igual, ¡búscate la vida!, I haven't got any money, - I couldn't care less, go and sort your own problems out figurado Lit Cine Teat (representar un personaje) dar vida: en esa película el actor da vida a Napoleón, in that film the actor plays the part of Napoleon
    dar la vida, to sacrifice o give one's life
    ganarse la vida, to earn one's living fig fam (morir) pasar a mejor vida, to pass away (independencia) tener/vivir su (propia) vida alguien: ya no está con sus padres, tiene su propia vida, he isn't with his parents anymore, he's living his own life
    a vida o muerte, (situación de alto riesgo) le tuvieron que operar a vida o muerte, it was a life or death operation
    de mi/tu/su... vida: el amor de mi vida, the love of my life
    de por vida, for life
    de toda la vida, lifelong
    en la vida, never in one's life Rel la otra vida, the next life familiar vida de perros, dog's life fam (hechos y anécdotas de un personaje o persona) vida y milagros de alguien, the full details about sb ' vida' also found in these entries: Spanish: agitada - agitado - amargarse - andar - atentar - comentar - complicarse - constante - contemplativa - contemplativo - convivencia - conyugal - cosa - crepúsculo - cruzarse - delante - descansada - descansado - desengañarse - desgraciada - desgraciado - encarrilar - episodio - ser - ermitaña - ermitaño - esperanza - flor - ir - ganarse - hipótesis - ilusión - indigna - indigno - inerte - intrepidez - jamás - juego - jugar - martirio - muerta - muerto - mujer - normalización - oportunidad - padecer - padre - pajolera - pajolero - pantalla English: abundance - account - active - afterlife - alive - amenities - assurance - attempt - bang up - battle - bread - breeding ground - bright - busy - carp - chapter - clean - conception - cost - cost of living - crossroads - dead - dear - dedicate - destroy - dodge - dog - domestic - earn - easy - eccentric - emigrate - existence - fascination - flat - give up - gracious - greed - greediness - hell - herself - high life - himself - hurdle - impossible - index-linked - insurance - lead - life - life expectancy

    English-spanish dictionary > vida

  • 58 right

    1. n правильность, правота, справедливость
    2. n право; привилегия

    right of legation — право посольства; право посылать дипломатическое представительство

    right of common — право на совместное пользование ; общее право

    right of war — право войны, право обращения к войне

    to claim a right — предъявить претензию ; требовать своего, требовать причитающегося по праву

    as of right — как полагающийся по праву; как само собой разумеющийся

    3. n l
    4. n право на использование произведения искусства
    5. n обыкн. действительные факты, истинное положение вещей
    6. n порядок

    doing all right — дела идут хорошо, всё в порядке

    7. a правый, справедливый

    to do what is right — правильно поступать; сделать то, что следует

    right on — правильно, справедливо; что надо; в самую точку

    let us suppose you are right — предположим, что вы правы

    I should say that he was right — я бы сказал, что он прав

    I should say that he is right — я бы сказал, что он прав

    8. a верный, правильный
    9. a надлежащий; подходящий, уместный

    the right man in the right place — человек на своём месте, подходящий для данного дела человек

    10. a здоровый, в хорошем состоянии; исправный

    not right in the head — ненормальный, безумный

    11. a наиболее удобный, предпочтительный
    12. a прямой
    13. a лицевой, правый
    14. a редк. праведный
    15. a ирон. часто занимающий положение в обществе
    16. adv справедливо
    17. adv верно, правильно

    in the right way — правильно; надлежащим образом

    18. adv надлежащим образом
    19. adv точно, как раз
    20. adv прямо
    21. adv эмоц. -усил. совершенно, полностью

    to turn right round — повернуться кругом, сделать полный поворот

    22. adv эмоц. -усил. арх. очень

    right now — в этот момент; сейчас, сегодня же, сразу

    right away, right off — сразу, немедленно

    right off the bat — с места в карьер, сразу же

    23. v исправлять; восстанавливать справедливость

    to right a wrong — восстановить справедливость; компенсировать вред

    24. v защищать права
    25. v выпрямлять
    26. v выпрямляться
    27. v приводить в порядок

    to right a room — убирать комнату, наводить порядок в комнате

    not in the right order — не по порядку, не в обычном порядке

    28. v компенсировать, возмещать
    29. n правая сторона

    denial of right — отказ в праве; умаление права

    30. n воен. правый фланг
    31. n собир. полит. правая партия, правые, консерваторы
    32. n удар правой рукой; правая рука
    33. a полит. правый; реакционный

    right brocket — знак "больше"; правый уголок

    right turn — правый поворот; поворот направо

    34. adv направо
    Синонимический ряд:
    1. authentic (adj.) actual; authentic; blown-in-the-bottle; bona fide; genuine; indubitable; pukka; questionless; real; simon-pure; sure-enough; undoubted; undubitable; unquestionable; veritable; very
    2. conservative (adj.) conservative; die-hard; fogyish; old-line; orthodox; reactionary; rightist; right-wing; tory; traditionalist; traditionalistic
    3. decent (adj.) acceptable; adequate; all right; common; decent; satisfactory; sufficient; tolerable; unexceptionable; unexceptional; unimpeachable; unobjectionable
    4. decorous (adj.) au fait; Christian; civilized; comely; conforming; de rigueur; decorous; done
    5. directly (adj.) directly; straight
    6. exactly (adj.) exactly; properly; suitably
    7. fit (adj.) applicable; appropriate; apt; becoming; befitting; condign; convenient; deserved; due; exemplary; felicitous; fit; fitting; happy; meet; merited; nice; requisite; respectable; rhadamanthine; seemly; suitable; suited
    8. front (adj.) front; obverse; outer; outward; principal; top; upper
    9. just (adj.) conscientious; equitable; fair; good; honest; honorable; just; scrupulous; upright
    10. moral (adj.) ethical; moral; principled; proper; righteous; right-minded
    11. rightful (adj.) lawful; legal; legitimate; rightful
    12. sane (adj.) all there; compos mentis; lucid; normal; rational; reasonable; sane; sound; wise
    13. true (adj.) accurate; correct; exact; faithful; perfect; precise; rigorous; strict; true; undistorted; valid; veracious; veridical
    14. well (adj.) hale; healthy; hearty; well; well-conditioned; well-liking; whole; wholesome
    15. authority (noun) authority; faculty
    16. claim (noun) claim; due; interest; ownership; title
    17. diehard (noun) bitter-ender; conservative; diehard; fundamentalist; old liner; praetorian; pullback; right wing; rightist; right-winger; standpat; standpatter; tory
    18. liberty (noun) appanage; birthright; liberty; license; perquisite; power; prerogative; privilege
    19. rectitude (noun) equity; fairness; good; integrity; justice; rectitude; righteousness; straight; uprightness; virtue
    20. correct (verb) amend; correct; emend; mend; rectify; remedy; solve
    21. doctor (verb) doctor; fix; overhaul; patch; repair; revamp
    22. stand up (verb) stand up
    23. away (other) at once; away; first off; forthwith; instanter; instantly; now; PDQ; right away; right off; straight away; straight off; straightway
    24. directly (other) as the crow flies; dead; direct; directly; due; immediately; in a beeline; straight; straight ahead; straightly; undeviatingly
    25. favourably (other) advantageously; favourably
    26. just (other) accurately; bang; exactly; just; sharp; spang; square; squarely
    27. justly (other) equitably; fairly; justly; lawfully; righteously; rightfully; rightly; uprightly
    28. precisely (other) actually; precisely; truly
    29. very (other) awfully; damned; dreadfully; eminently; exceedingly; exceptionally; extremely; greatly; highly; hugely; insatiably; mightily; mighty; mortally; most; much; notably; parlous; pesky; rattling; remarkably; snapping; so; spanking; staving; strikingly; super; surpassingly; terribly; very
    30. well (other) acceptably; adequately; afond; altogether; amply; appropriately; becomingly; befittingly; clear; completely; correctly; entirely; fitly; fittingly; fully; perfectly; properly; quite; roundly; satisfactorily; suitably; thoroughly; utterly; well; wholly
    Антонимический ряд:
    elastic; erroneous; false; faulty; flexible; immoral; improper; incorrect; lenient; poorly; soft; wrong

    English-Russian base dictionary > right

  • 59 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 60 finger

    /'fiɳgə/ * danh từ - ngón tay - ngón tay bao găng - vật hình ngón tay (trong máy...) !to burn one's fingers - burn to cross one's fingers - cross to have a finger in the pie - pie to lay a finger on - sờ nhẹ, đụng tới !to let something slip through one's fingers - buông lỏng cái gì !to lift (stir) a finger - nhích ngón tay (là được) !to look through one's fingers at - vờ không trông thấy !my fingers itch - tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) !his fingers are all thumbs - (xem) thumbs !to put one's finger on - vạch đúng (những cái gì sai trái) !to turn (twist) someone round one's finger - mơn trớn ai !with a wet finger - dễ dàng, thoải mái * ngoại động từ - sờ mó =to finger a piece of cloth+ sờ xem một tấm vải - ăn tiền, ăn hối lộ =to finger someone's money+ ăn tiền của ai - đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay) =to finger the piano+ đánh pianô - ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > finger

См. также в других словарях:

  • Bang Bang, It's Reeves and Mortimer — was comedy double act Vic Reeves Bob Mortimer s third television sketch show, which aired in January 1999 on BBC2 in the United Kingdom. While maintaining certain elements from The Smell of Reeves and Mortimer , the show was very different in… …   Wikipedia

  • Bang-A-Boomerang — «Bang A Boomerang» Сингл ABBA из альбома ABBA Сторона «Б» SOS Выпущен 21 апреля …   Википедия

  • Day 'n' Nite — Single by Kid Cudi from the album Man on the Moon: The End of Day Rel …   Wikipedia

  • Bang (Desperate Housewives) — Infobox Television episode Title = Bang Series = Desperate Housewives Caption = Season = 3 Episode = 7 Airdate = November 5, 2006 Production = 307 Writer = Joe Keenan Director = Larry Shaw Guests = Episode list = List of Desperate Housewives… …   Wikipedia

  • Have a Nice Day (Roxette album) — Infobox Album Name = Have a Nice Day Type = Album Artist = Roxette Released = March 9, 1999 Recorded = El Cortijo Studios, Marbella, Polar Studios, Cosmos Studios and Atlantis Studios, Stockholm, January October 1998 Genre = Pop Length = 55:31… …   Wikipedia

  • Day of the Moon — 214b – Day of the Moon Doctor Who episode Cast Doctor Matt Smith (Eleventh Doctor) …   Wikipedia

  • Bang & Olufsen — Infobox Company name = Bang Olufsen A/S type = Public (OMX|CSE3202|BO B) company slogan = foundation = 1925 founder = Peter Bang, Svend Olufsen location = flagicon|Denmark Struer, Denmark key people = Jørgen Worning (Chairman) and Kalle Hvidt… …   Wikipedia

  • Have a Nice Day (альбом Roxette) — У этого термина существуют и другие значения, см. Have a Nice Day. Have a Nice Day …   Википедия

  • Bang Cartoon — Infobox Website name = Bang Cartoon url = [http://www.bangcartoon.com Bang Cartoon.com] commercial = yes type = Website language = English registration = owner = John Tayman author = John Tayman launch date = September 2003 current status =… …   Wikipedia

  • Bang the Drum All Day — Infobox Song Name = Bang the Drum All Day Artist = Todd Rundgren Album = The Ever Popular Tortured Artist Effect Published = Released = 1983 track no = 7 Recorded = Genre = Pop rock Length = 3:32 Composer = Todd Rundgren Label = Rhino Producer =… …   Wikipedia

  • Day-age creationism — Part of a series on Creationism History of creationism Neo creationism …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»