Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

tide

  • 1 tide

    /taid/ * danh từ - triều, thuỷ triều, con nước - dòng nước, dòng chảy, dòng =the tide of blood+ dòng máu - chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận =the tide of the battle+ chiều hướng của cuộc chiến đấu =the tide of the time+ xu hướng của thời đại =to swin with (down) the tide+ gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời !to take the tide at the flood - lợi dụng cơ hội * ngoại động từ - cuốn theo, lôi cuốn =to be tided back+ bị lôi cuốn - (+ over) vượt, khắc phục =to tide over difficulties+ khắc phục khó khăn * nội động từ - đi theo thuỷ triều =to tide in+ vào khi thuỷ triều lên =to tide up+ ngược lên khi thuỷ triều lên =to tide down+ xuôi theo thuỷ triều xuống =to tide out+ ra khỏi nhờ thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide

  • 2 tide-power

    /'taid,pauə/ * danh từ - năng lượng thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide-power

  • 3 tide-power plant

    /'taid,pauə'plɑ:nt/ * danh từ - nhà máy điện thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide-power plant

  • 4 tide-race

    /'taid,reis/ * danh từ - sóng thần

    English-Vietnamese dictionary > tide-race

  • 5 tide-table

    /'taid,teibl/ * danh từ - bảng tín hiệu chỉ thuỷ triều

    English-Vietnamese dictionary > tide-table

  • 6 tide-waiter

    /'taid,weitə/ * danh từ - nhân viên thuế quan

    English-Vietnamese dictionary > tide-waiter

  • 7 neap-tide

    /ni:p/ * danh từ+ Cách viết khác: (neap-tide) /neap-tide/ - tuần nước xuống, tuần triều xuống * tính từ - xuống, xuống thấp (nước thuỷ triều) * ngoại động từ - (thường) dạng bị động mắc cạn (tàu, thuyền...) * nội động từ - xuống thấp (thuỷ triều)

    English-Vietnamese dictionary > neap-tide

  • 8 flood-tide

    /flood-tide/ * danh từ - nước triều lên

    English-Vietnamese dictionary > flood-tide

  • 9 christmas-tide

    /'krisməstaid/ * danh từ - tuần Nô-en

    English-Vietnamese dictionary > christmas-tide

  • 10 ebb-tide

    /'eb'taid/ * danh từ - triều xuống ((cũng) ebb)

    English-Vietnamese dictionary > ebb-tide

  • 11 half tide

    /'hɑ:f'taid/ * danh từ - lúc gian triều (giữa khoảng nước triều lên và nước triều xuống)

    English-Vietnamese dictionary > half tide

  • 12 high tide

    /'hai'taid/ * danh từ - lúc thuỷ triều lên cao - (nghĩa bóng) tột đỉnh, điểm cao nhất

    English-Vietnamese dictionary > high tide

  • 13 spring tide

    /'spriɳ'taid/ * danh từ - con nước lên

    English-Vietnamese dictionary > spring tide

  • 14 yule-tide

    /'ju:ltaid/ * danh từ - kỳ lễ Nô-en

    English-Vietnamese dictionary > yule-tide

  • 15 neap

    /ni:p/ * danh từ+ Cách viết khác: (neap-tide) /neap-tide/ - tuần nước xuống, tuần triều xuống * tính từ - xuống, xuống thấp (nước thuỷ triều) * ngoại động từ - (thường) dạng bị động mắc cạn (tàu, thuyền...) * nội động từ - xuống thấp (thuỷ triều)

    English-Vietnamese dictionary > neap

  • 16 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

  • 17 swim

    /swim/ * danh từ - sự bơi lội - vực sâu nhiều cá (ở sông) - tình hình chung, chiều hướng chung =to be in the swim+ biết được tình hình chung =to be out of the swim+ không nắm được tình hình chung =to put somebody in the swim+ cho ai biết tình hình chung - (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder * nội động từ swam; swum - bơi =to swim on one's back+ bơi ngửa =to swim on one's side+ bơi nghiêng =to swim across the river+ bơi qua sông - nổi =vegetables swimming in the broth+ rau nổi trên mặt nước xuýt - lướt nhanh =she swam into the room+ cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng - trông như đang quay tít, trông như đang rập rình =everything swam before his eyes+ mọi vật như đang quay tít trước mắt nó - choáng váng =my head swims+ đầu tôi choáng váng - trần ngập, đẫm ướt =eyes swimming with tears+ mắt đẫm lệ * ngoại động từ - bơi, bơi qua =to swim a river+ bơi qua con sông =to swim a race+ bơi thi - bơi thi với (ai) =to swim someone a hundred metres+ bơi thi với ai một trăm mét - cho bơi (chó, ngựa...) =to swim a horse across a stream+ cho ngựa bơi qua suối !to swim with (down) the tide - (xem) tide !to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) -(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm

    English-Vietnamese dictionary > swim

  • 18 swum

    /swim/ * danh từ - sự bơi lội - vực sâu nhiều cá (ở sông) - tình hình chung, chiều hướng chung =to be in the swim+ biết được tình hình chung =to be out of the swim+ không nắm được tình hình chung =to put somebody in the swim+ cho ai biết tình hình chung - (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder * nội động từ swam; swum - bơi =to swim on one's back+ bơi ngửa =to swim on one's side+ bơi nghiêng =to swim across the river+ bơi qua sông - nổi =vegetables swimming in the broth+ rau nổi trên mặt nước xuýt - lướt nhanh =she swam into the room+ cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng - trông như đang quay tít, trông như đang rập rình =everything swam before his eyes+ mọi vật như đang quay tít trước mắt nó - choáng váng =my head swims+ đầu tôi choáng váng - trần ngập, đẫm ướt =eyes swimming with tears+ mắt đẫm lệ * ngoại động từ - bơi, bơi qua =to swim a river+ bơi qua con sông =to swim a race+ bơi thi - bơi thi với (ai) =to swim someone a hundred metres+ bơi thi với ai một trăm mét - cho bơi (chó, ngựa...) =to swim a horse across a stream+ cho ngựa bơi qua suối !to swim with (down) the tide - (xem) tide !to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) -(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm

    English-Vietnamese dictionary > swum

  • 19 clam

    /klæm/ * danh từ - (động vật học) con trai (Bắc-Mỹ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc - (từ lóng) một đô-la !as happy as a clam [at high tide] - sướng rơn !to be as close as a clam - (thông tục) câm như hến * nội động từ - bắt trai sò - dính chặt, bám chặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến !to clamp up - (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại

    English-Vietnamese dictionary > clam

  • 20 ebb

    /eb/ * danh từ - triều xuống ((cũng) ebb-tide) =ebb and flow+ nước triều xuống và nước triều lên - thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp !to be at an ebb; to be at a low ebb - ở trong tình hình khó khăn - ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp * nội động từ - rút, xuống (triều) - tàn tạ, suy sụp

    English-Vietnamese dictionary > ebb

См. также в других словарях:

  • Tide — Tide, n. [AS. t[=i]d time; akin to OS. & OFries. t[=i]d, D. tijd, G. zeit, OHG. z[=i]t, Icel. t[=i]?, Sw. & Dan. tid, and probably to Skr. aditi unlimited, endless, where a is a negative prefix. [root]58. Cf. {Tidings}, {Tidy}, {Till}, prep.,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tide — (русск. Тайд)  торговая марка компании Procter Gamble, выпускающей под брендом Tide стиральные порошки, а также жидкие средства для стирки. Оборот торговой марки Tide превышает 1 млрд долларов США в год[1]. Содержание 1 История 2… …   Википедия

  • tide — tide1 [tīd] n. [ME, tide, time, season < OE tid, time; akin to Ger zeit < IE * dī , var. of base * da(i) , to part, divide up > TIME, Sans dāti, (he) cuts off, Gr dēmos, district, people] 1. Obs. a period of time: now only in combination …   English World dictionary

  • Tide — Tide, v. i. [AS. t[=i]dan to happen. See {Tide}, n.] 1. To betide; to happen. [Obs.] [1913 Webster] What should us tide of this new law? Chaucer. [1913 Webster] 2. To pour a tide or flood. [1913 Webster] 3. (Naut.) To work into or out of a river… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tide — (t[imac]d), v. t. To cause to float with the tide; to drive or carry with the tide or stream. [1913 Webster] They are tided down the stream. Feltham. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Tide — est une marque de lessive américaine appartenant au géant Procter Gamble. Liens externes (en) Site officiel de Tide aux États Unis (fr) Site officiel de Tide au Canada Site officiel de Procter Gamble …   Wikipédia en Français

  • tide — Ⅰ. tide ► NOUN 1) the alternate rising and falling of the sea due to the attraction of the moon and sun. 2) a powerful surge of feeling or trend of events. ► VERB (tide over) ▪ help (someone) through a difficult period. DERIVATIVES tidal adject …   English terms dictionary

  • tide — index outflow Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • Tide — Sf Gezeiten per. Wortschatz ndd. (19. Jh.) Stammwort. Aus mndd. getide n., ti(d)e, das in hochdeutscher Form zu Gezeiten wird (Zeit). deutsch s. Zeit …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • tide — n flood, *flow, stream, current, flux …   New Dictionary of Synonyms

  • Tide — ↑ Zeit …   Das Herkunftswörterbuch

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»