Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

than+to

  • 81 morpheus

    /'mɔ:fju:s/ * danh từ - (thần thoại,thần học) thần mộng, thần ngủ !in the arms of Morpheus - đang ngủ say sưa

    English-Vietnamese dictionary > morpheus

  • 82 mythology

    /mi'θɔlədʤi/ * danh từ - thần thoại =Greek mythology+ thần thoại Hy-lạp - thần thoại học, khoa thần thoại

    English-Vietnamese dictionary > mythology

  • 83 neptune

    /'neptju:n/ * danh từ - (thần thoại,thần học) thần biển, hải thần - (nghĩa bóng) biển, đại dương - (thiên văn học) sao Hải vương

    English-Vietnamese dictionary > neptune

  • 84 old

    /ould/ * tính từ - già =an old man+ một ông già =my old man+ (thông tục) bà nhà tôi =an old woman+ bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị =an old maid+ gái già; bà cô, người kỹ tính và hay lo lắng - già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện =old head on young shoulders+ ít tuổi nhưng già giặn =old in diplomacy+ có kinh nghiệm về ngoại giao =an old bird+ cáo già =an old hand+ tay lão luyện - lên... tuổi, thọ =he is ten years old+ nó lên mười (tuổi) - cũ, nát, rách, cổ =old clothes+ quần áo cũ =old friends+ những bạn cũ =old as the hills+ cổ như những trái đồi - thân mến (để gọi) =look here, old man!+ này!, ông bạn thân mến! - xưa, ngày xưa =old Hanoi+ Hà nội ngày xưa !the Old World - đông bán cầu =the good old times+ thời oanh liệt xưa, thời đẹp đẽ xưa, thời huy hoàng xưa !old man of the sea - người bám như đỉa !any old thing - (từ lóng) bất cứ cái gì !to have a good (fine, high) old time - (từ lóng) nghỉ rất thoải mái !my old bones - (xem) bone !the old man - cái thân này, cái thân già này * danh từ - of old xưa, ngày xưa =the men of old+ người xưa =I have heard it of old+ tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi

    English-Vietnamese dictionary > old

  • 85 pan

    /pæn - pɑ:n/ - pɑ:n/ * danh từ (Pan) - (thần thoại,thần học) thần đồng quê - ông Tạo - đạo nhiều thần * danh từ - lá trầu không (để ăn trầu) - miếng trầu - xoong, chảo - đĩa cân - cái giần (để đãi vàng) - (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...) - (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo - (địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan) - ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ) - sọ ((cũng) brain pan) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt * ngoại động từ - (+ off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần) - (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc * nội động từ (+ out) - đâi được vàng, có vàng (cát...) - (nghĩa bóng) kết quả =how did it pan out?+ việc ấy kết quả thế nào? =it panned out well+ cái đó kết quả khá

    English-Vietnamese dictionary > pan

  • 86 peat

    /pi:t/ * danh từ - than bùn - cục than bùn, tảng than bùn - (định ngữ) (thuộc) than bùn * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, người đẹp

    English-Vietnamese dictionary > peat

  • 87 person

    /'pə:sn/ * danh từ - con người, người =young person+ người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi - (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả... =who is the this person?+ thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia tên gì? - bản thân =in person; in one's own (proper) person+ đích thân; bản thân - thân hình, vóc dáng =he has a fine person+ anh ta có vóc người đẹp, anh ta đẹp trai - nhân vật (tiểu thuyết, kịch) - (tôn giáo) ngôi =first person+ ngôi thứ nhất =second person+ ngôi thứ hai =third person+ ngôi thứ ba - (pháp lý) pháp nhân - (động vật học) cá thể !to be delivered to the addressee in person - cần đưa tận tay

    English-Vietnamese dictionary > person

  • 88 pomona

    /pə'mounə/ * danh từ - (thần thoại,thần học) nữ thần quả (thần thoại La-mã) !Pomona green - màu vàng lục

    English-Vietnamese dictionary > pomona

  • 89 prodigy

    /prodigy/ * danh từ - người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường =an infant prodigy+ một thần đồng - (định ngữ) thần kỳ, kỳ diệu phi thường =a prodigy violonist+ một nhạc sĩ viôlông thần đồng

    English-Vietnamese dictionary > prodigy

  • 90 protean

    /protean/ * tính từ - hay thay đổi, không kiên định - (thần thoại,thần học) (thuộc) thần Prô-tê; giống thần Prô-tê

    English-Vietnamese dictionary > protean

  • 91 prudence

    /prudence/ * danh từ - sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận - sự khôn ngoan; tính khôn ngoan

    English-Vietnamese dictionary > prudence

  • 92 quiet

    /'kwaiət/ * tính từ - lặng, yên lặng, yên tĩnh - trầm lặng - nhã (màu sắc) =quiet colours+ màu nhã - thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản =quiet times+ thời đại thái bình =quiet conscience+ lương tâm thanh thản - thầm kín, kín đáo =to harbour quiet resentment+ nuôi một mối oán hận thầm kín =to keep something quiet+ giữ kín một điều gì - đơn giản, không hình thức =a quiet dinner-party+ bữa cơm thết đơn giản thân mật =a quiet weeding+ lễ cưới đơn giản không hình thức * danh từ - sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả =in the quiet of night+ trong đêm khuya thanh vắng =a few hours of quiet+ một vài giờ phút êm ả - sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản =to live in quiet+ sống trong cảnh thanh bình * ngoại động từ - làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về =to quiet a fretful child+ dỗ một em bé đang quấy * nội động từ - (+ down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống =the city quieted down+ thành phố trở lại yên tĩnh

    English-Vietnamese dictionary > quiet

  • 93 sacred

    /'seikrid/ * tính từ - (thuộc) thánh; thần thánh, của thần =sacred book+ sách thánh =sacred poetry+ thánh thi =sacred horse+ ngựa thần =sacred war+ cuộc chiến tranh thần thánh - thiêng liêng, bất khả xâm phạm =a sacred duty+ nhiệm vụ thiêng liêng =the sacred right to self-determination+ quyền tự quyết bất khả xâm phạm

    English-Vietnamese dictionary > sacred

  • 94 tender

    /'tendə/ * tính từ - mềm =tender meat+ thịt mềm - non =tender grass+ cỏ non =to be of tender age+ còn non trẻ - dịu, phơn phớt =tender green+ màu lục dịu - mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt - nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động =a tender heart+ trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm - dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm =a tender mother+ bà mẹ dịu dàng - tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ =a tender subject (question)+ một vấn đề tế nhị =a tender place (spot)+ điểm dễ làm chạm lòng - kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ =very tender of one's honour+ rất thận trọng giữ gìn danh dự * danh từ - người trôn nom, người chăn, người giữ - toa than, toa nước (xe lửa) - (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu - sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu - sự bỏ thầu * ngoại động từ - đề nghị, mời, yêu cầu, xin =to tender one's service+ đề nghị xin được phục vụ =to tender one's resignation+ đưa đơn xin từ chức - (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ =to tender an oath to someone+ bắt người nào thề - bỏ thầu =to tender money+ bỏ thầu tiền mặt * nội động từ - bỏ thầu =to tender for the construction of a bridge+ bỏ thầu xây dựng một cái cầu

    English-Vietnamese dictionary > tender

  • 95 thick

    /θik/ * tính từ - dày =a thick layer of sand+ lớp cát dày - to, mập =a thick pipe+ cái ống to - đặc, sền sệt =thick soup+ cháo đặc - dày đặc, rậm, rậm rạp =thick fog+ sương mù dày đặc =thick crowd+ đám đông dày đặc, đám người đông nghịt =thick hair+ tóc râm =thick forest+ rừng rậm - ngu đần, đần độn - không rõ, lè nhè =a thick utterance+ lời phát biểu không rõ =voice thick with drink+ giọng lè nhè vì say - thân, thân thiết =to be thick together+ thân với nhau =as thick as thieves+ rất ăn ý với nhau, rất thân - quán nhiều, thái quá =it's a bit thick+ hơi nhiều, hơi quá !thick with - đầy, có nhiều =thick with dust+ đầy bụi !to lay it on thick - ca ngợi hết lời, tán dương hết lời * phó từ - dày, dày đặc =the snow was falling thick+ tuyết rơi dày đặc =thick and fast+ tới tấp - khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề =to breathe thick+ thở khó khăn =to speak thick+ nói khó khăn, nói lắp bắp * danh từ - chỗ mập nhất, chỗ dày nhất =the thick of the leg+ bắp chân - chính giữa, chỗ dày nhất =the thick of the forest+ chính giữa rừng - chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất =the thick of the fight+ chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu =in the thick of it+ chính đang lúc (đánh nhau...) !through thick and thin - trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường !to go through thick and thin for someone - mạo hiểm vì người nào

    English-Vietnamese dictionary > thick

  • 96 venus

    /'vi:nəs/ * danh từ - (thần thoại,thần học) thần vệ nữ, thần ái tình - người đàn bà rất đẹp - nhục dục, dục tình - (thiên văn học) sao Kim

    English-Vietnamese dictionary > venus

  • 97 whine

    /wain/ * danh từ - tiếng rên rỉ, tiếng than van; tiếng khóc nhai nhi * nội động từ - rên rỉ, than van; khóc nhai nhi (trẻ con) =to be always whining about something or other+ luôn luôn than van về việc này hay việc nọ * ngoại động từ - nói giọng rên rỉ, nói giọng than van

    English-Vietnamese dictionary > whine

  • 98 zeus

    /zju:s/ * danh từ - (Zeus) (thần thoại,thần học) thần Dớt, thần vương

    English-Vietnamese dictionary > zeus

  • 99 admiration

    /,ædmə'reiʃn/ * danh từ - sự ngắm nhìn một cách vui thích - sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng - người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng - (ngôn ngữ học) sự cảm thán =note of admiration+ dấu than - (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên

    English-Vietnamese dictionary > admiration

  • 100 adonis

    /ə'dounis/ * danh từ - (thần thoại,thần học) A-đô-nít (người yêu của thần Vệ nữ) - người thanh niên đẹp trai - (thực vật học) cỏ phúc thọ - (động vật học) bướm ađônít

    English-Vietnamese dictionary > adonis

См. также в других словарях:

  • than — [ strong ðæn, weak ðən ] function word *** Than can be used in the following ways: as a conjunction (connecting two clauses or phrases): We shouldn t spend more than we earn. as a preposition (followed by a noun): I m taller than my dad.… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • than — W1S1 [ðən strong ðæn] conj, prep [: Old English; Origin: thanne, thAnne] 1.) used when comparing two things, people, situations etc ▪ Natalie was prettier than her sister. ▪ You need that money more than I do. ▪ There were more people there than… …   Dictionary of contemporary English

  • Than — is a grammatical particle serving as both conjunction and preposition in the English language. It introduces a comparison, and as such is associated with comparatives, and with words such as more, less, and fewer. Typically, it seeks to measure… …   Wikipedia

  • than — [than] conj. [ME than, thene, thonne < OE thenne, thanne, thonne, orig., then: for IE base see THAT] 1. introducing the second element in a comparison, following an adjective or adverb in the comparative degree: if the first element is a… …   English World dictionary

  • Than — ([th][a^]n), conj. [OE. than, thon, then, thanne, thonne, thenne, than, then, AS. [eth]anne, [eth]onne, [eth][ae]nne; akin to D. dan, OHG. danne, G. dann then, denn than, for, Goth. [thorn]an then, and to E. the, there, that. See {That}, and cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • than — 1. Than is normally used to introduce the second element in a comparison, and acts either as a conjunction (He is older than I am) or as a preposition (He is older than me). In uses such as He is older than I, than is normally regarded as a… …   Modern English usage

  • than — ► CONJUNCTION & PREPOSITION 1) introducing the second element in a comparison. 2) used to introduce an exception or contrast. 3) used in expressions indicating one thing happening immediately after another. USAGE Traditionally, it has been… …   English terms dictionary

  • Than — ist der Familienname von: Abraham Than (* 1927), Altbischof von Kengtung Karl Than (1834–1908), ungarischer Chemiker Mór Than (1828–1899), ungarischer Maler Walter Than (* 1921), deutscher Tischtennisspieler Siehe auch Thane Tann Thanh Thann …   Deutsch Wikipedia

  • than — O.E. þan, conjunctive particle used after a comparative adjective or adverb, from þanne, þænne, þonne then (see THEN (Cf. then)). Developed from the adverb then, and not distinguished from it in spelling until c.1700. The earliest use is in West… …   Etymology dictionary

  • Than — Than, adv. Then. See {Then}. [Obs.] Gower. [1913 Webster] Thanne longen folk to gon on pilgrimages. Chaucer. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Than — (angelsächs. thegn, thên, althochd. degan, schott. than, thayne), ursprünglich der kriegerische Gefolgsmann des angelsächsischen Königs, seit dem 10. Jahrh. erblicher Großgrundbesitzer. Der T. entspricht in der Entwickelungsgeschichte des… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»