Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

than+to

  • 21 amicable

    /'æmikəbl/ * tính từ - thân ái, thân mật, thân tình =amicable advice+ lời khuyên thân tình =amicable talk+ cuộc trò chuyện thân mật - thoả thuận, hoà giải =an amicable settlement+ sự hoà giải, sự giải quyết thoả thuận với nhau

    English-Vietnamese dictionary > amicable

  • 22 chum

    /tʃʌm/ * danh từ - bạn thân - người ở chung phòng =new chum+ (Uc) người mới đến, kiều dân mới đến * nội động từ - ở chung phòng =to chum together+ ở chung một phòng =to chum with someone+ ở chung một phòng với ai - thân mật, thân thiết với (ai); làm thân với (ai) =to chum up with someone+ làm thân với ai

    English-Vietnamese dictionary > chum

  • 23 close

    /klous/ * tính từ - đóng kín - chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt =close prisoner+ người tù giam trong khám kín =close air+ không khí ngột ngạt - chặt, bền, sít, khít =a close texture+ vải dệt mau =a close thicket+ bụi rậm - che đậy, bí mật, giấu giếm, kín =to keep a thing close+ giữ cái gì bí mật - dè dặt, kín đáo =a very close man+ người rất kín đáo - hà tiện, bủn xỉn =to be close with one's money+ bủn xỉn, sít sao với đồng tiền - gần, thân, sát =a close friend+ bạn thân =a close translation+ bản dịch sát =a close resemblance+ sự giống hệt =close combat+ trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà - chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =a close argument+ lý lẽ chặt chẽ =close attention+ sự chú ý cẩn thận =a close examination+ sự xem xét kỹ lưỡng - hạn chế, cấm =close scholarship+ học bổng hạn chế =close season+ mùa cấm (săn bắn, câu cá...) - gay go, ngang nhau, ngang sức =a close contest+ một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức =a close vote+ cuộc bầu ngang phiếu !close call - (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng !close shave - sự cạo nhẵn - sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết !to fight in close order - sát cánh vào nhau mà chiến đấu * phó từ - kín =close shut+ đóng kín - ẩn, kín đáo, giấu giếm =to keep (lie) close+ ẩn mình - gần, sát, ngắn =there were close on a hundred people+ có tới gần một trăm người =to cut one's hair close+ cạo trọc lóc !close to !close by - gần, ở gần !close upon - gần, suýt soát * danh từ - khu đất có rào =to break someone's close+ xâm phạm vào đất đai của ai - sân trường - sân trong (nhà thờ) * danh từ - sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối =the close of a meeting+ sự kết thúc buổi mít tinh =day reaches its close+ trời đã tối - sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà - (âm nhạc) kết !to bring to a close - kết thúc, chấm dứt !to draw to a close - (xem) draw * ngoại động từ - đóng, khép =to close the door+ đóng cửa - làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau =close the ranks!+ hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! - kết thúc, chấm dứt, làm xong =to close one's days+ kết thúc cuộc đời, chết =to close a speech+ kết thúc bài nói * nội động từ - đóng, khép =shops close at six+ các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ =this door closes easily+ cửa này dễ khép - kết thúc, chấm dứt =his speech closed with an appeal to patriotism+ bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước !to close about - bao bọc, bao quanh !to close down - đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) - trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) !to close in - tới gần =evening is closing in+ bóng chiều buông xuống - ngắn dần !the days are closing in - ngày ngắn dần - rào quanh, bao quanh (một miếng đất) - (quân sự) tiến sát để tấn công !to close up - khít lại, sát lại gần nhau - (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ - bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) - đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) !to close with - đến sát gần, dịch lại gần =left close!+ (quân sự) dịch sang trái! =right close!+ (quân sự) dịch sang phải! - đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật - đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > close

  • 24 coaly

    /'kouli/ * tính từ - (thuộc) than; như than; đen như than - có than, đầy than

    English-Vietnamese dictionary > coaly

  • 25 cupid

    /'kju:pid/ * danh từ - (thần thoại,thần học) thần ái tình - bức tranh thần ái tình, tượng thần ái tình

    English-Vietnamese dictionary > cupid

  • 26 fate

    /feit/ * danh từ - thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận - (thần thoại,thần học) thần mệnh =the Fates+ ba vị thần mệnh (thần thoại Hy lạp La mã) - điều tất yếu, điều không thể tránh được - nghiệp chướng - sự chết, sự huỷ diệt

    English-Vietnamese dictionary > fate

  • 27 friendly

    /'frendli/ * tính từ - thân mật, thân thiết, thân thiện =a friendly smile+ một nụ cười thân mật =to have friendly relations with one's neighbours+ có quan hệ thân mật với láng giềng của mình =Friendly Society+ hội ái hữu =a friendly match+ cuộc đấu giao hữu - thuận lợi, tiện lợi - (tôn giáo) (Friend) thuộc phái Quây-cơ !friendly lead - cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở Luân-ddôn)

    English-Vietnamese dictionary > friendly

  • 28 genius

    /'dʤenitiv/ * danh từ, số nhiều geniuses - (không có snh) thiên tài, thiên tư =a poet of genius+ nhà thơ thiên tài =to have a genius for mathematcs+ có thiên tài về toán học - người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài - (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-mã) - tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...) - liên tưởng; cảm hứng - (số nhiều genii) thần =good genius+ thần thiện =evil genius+ thần ác

    English-Vietnamese dictionary > genius

  • 29 good

    /gud/ * tính từ better, best - tốt, hay, tuyệt =very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt =a good friend+ một người bạn tốt =good men and true+ những người tốt bụng và chân thật =good conduct+ hạnh kiểm tốt =a good story+ một câu chuyện hay =good wine+ rượu ngon =good soil+ đất tốt, đất màu mỡ =a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả =good to eat+ ngon, ăn được - tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan =to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai =how good of your!+ anh tử tế quá! =good boy+ đứa bé ngoan - tươi (cá) =fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức - tốt lành, trong lành, lành; có lợi =doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ - cừ, giỏi, đảm đang, được việc =a good teacher+ giáo viên dạy giỏi =a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo =a good wife+ người vợ đảm đang - vui vẻ, dễ chịu, thoải mái =good news+ tin mừng, tin vui, tin lành !to have a good time - được hưởng một thời gian vui thích =a good joke+ câu nói đùa vui nhộn - hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân =to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân - đúng, phải =it is good to help others+ giúp mọi người là phải =good! good!+ được được!, phải đấy! - tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị =good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả =a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng - khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức =to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm =I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ - thân, nhà (dùng trong câu gọi) =don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! =how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? =how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông? - khá nhiều, khá lớn, khá xa =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good many people+ khá nhiều người =we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây - ít nhất là =we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi !as good as - hầu như, coi như, gần như =as good as dead+ hầu như chết rồi =the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết =to be as good as one's word+ giữ lời hứa !to do a good turn to - giúp đỡ (ai) ![as] good as pie - rất tốt, rất ngoan ![as] good as wheat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp !good day! - chào (trong ngày); tạm biệt nhé! !good morning! - chào (buổi sáng) !good afternoon! - chào (buổi chiều) !good evening! - chào (buổi tối) !good night! - chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé! !good luck! - chúc may mắn !good money - (thông tục) lương cao !to have a good mind to do something - có ý muốn làm cái gì !in good spirits - vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn !to make good - thực hiện; giữ (lời hứa) !to make good one's promise - giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa - bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa =to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất =to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết - xác nhận, chứng thực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ =to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) =to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh) !to stand good - vẫn còn giá trị; vẫn đúng !to take something in good part - (xem) part !that's a good one (un)! - (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy! !the good people - các vị tiên * danh từ - điều thiện, điều tốt, điều lành =to do good+ làm việc thiện, làm phúc =to return good for evil+ lấy ân báo oán - lợi, lợi ích =to be some good to+ có lợi phần nào cho =to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân =to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi =it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh =what good is it?+ điều ấy có lợi gì? - điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn - những người tốt, những người có đạo đức !to be up to no good; to be after no good - đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì !to come to good - không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì !for good [and all] - mãi mãi, vĩnh viễn =to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi =to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại =to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối !to the good - được lâi, được lời =to be 100dd to the good+ được lời 100dd =it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

    English-Vietnamese dictionary > good

  • 30 hecarte

    /'hekəti:/ * danh từ, (thần thoại,thần học) - nữ thần mặt trăng - nữ thần trái đất - nữ thần phù thuỷ

    English-Vietnamese dictionary > hecarte

  • 31 hull

    /hʌl/ * danh từ - vỏ đỗ, vỏ trái cây - (nghĩa bóng) vỏ, bao * ngoại động từ - bóc vỏ (trái cây) * danh từ - thân tàu thuỷ, thân máy bay =hull down+ chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa quá) * ngoại động từ - bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...)

    English-Vietnamese dictionary > hull

  • 32 incarnate

    /in'kɑ:nit/ * tính từ - cụ thể bằng xương, bằng thịt - hiện thân =he is an incarnate friend; he is a devil incarnate+ hắn ta là quỷ dữ hiện thân - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi * ngoại động từ - tạo thành hình thể cho - làm thành cụ thể, thể hiện =to incarnate one's aim+ thể hiện mục đích - là hiện thân của, là tượng trưng cho =to incarnate the courage+ là hiện thân của tinh thần dũng cảm

    English-Vietnamese dictionary > incarnate

  • 33 lament

    /lə'ment/ * danh từ - lời than van, lời rên rỉ - bài ca ai oán, bài ca bi thảm * ngoại động từ - thương xót, xót xa, than khóc * nội động từ - than van, rên rỉ, than khóc, kêu than

    English-Vietnamese dictionary > lament

  • 34 less

    /les/ * tính từ, cấp so sánh của little - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém =less noise, please!+ ồn vừa chứ! =of less value+ kém giá trị hơn =of less importance+ kém quan trọng hơn !may your never be less - mong anh không gầy đi * phó từ - nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém =speak less and listen more+ hãy nói ít nghe nhiều =less clever than+ không thông minh bằng =less hurt than frightened+ sợ nhiều hơn là đau =though not strong, he is none the less active+ tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn * danh từ - số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy =less than twenty of them remain now+ bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người =I cannot take less+ tôi không thể lấy ít hơn =in less than a year+ chưa đầy một năm !in less than no time - ngay lập tức !less of your lip! - hỗn vừa vừa chứ! * giới từ - bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi =a year less two months+ một năm kém hai tháng

    English-Vietnamese dictionary > less

  • 35 nerve

    /nə:v/ * danh từ - (giải phẫu) dây thần kinh - ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động =to get on someone's nerves; to give someone the nerves+ chọc tức ai; làm cho ai phát cáu =to have s fit of nerves+ bực dọc, nóng nảy - khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực =a man with iron nerves; a man with nerves of steel+ con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được =to lose one's nerves+ mất tinh thần, hoảng sợ =to strain every nerve+ rán hết sức - (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo =to have the nerve to do something+ có gan làm gì - (thực vật học) gân (lá cây) - (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não !not to know what nerves are - điềm tĩnh, điềm đạm * ngoại động từ - truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí !to nerve oneself - rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

    English-Vietnamese dictionary > nerve

  • 36 nude

    /nju:d/ * tính từ - trần, trần truồng, khoả thân =nude stocking+ bít tất màu da chân - (thực vật học) trụi lá - (động vật học) trụi lông - (pháp lý) không có hiệu lực, vô giá trị =a nude contract+ một bản hợp đồng không có hiệu lực * danh từ - (nghệ thuật) tranh khoả thân; tượng khoả thân - (the nude) người khoả thân; tình trạng khoả thân

    English-Vietnamese dictionary > nude

  • 37 ourselves

    /,auə'selvz/ * đại từ phản thân - bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình =we ourselves will see to it+ bản thân chúng tôi sẽ chăm lo việc đó - chúng tôi, chúng mình (khi nói trước công chúng, khi viết một bài báo không ký tên) =it will do good to all and to ourselves+ cái đó sẽ có lợi cho mọi người và cho chúng mình

    English-Vietnamese dictionary > ourselves

  • 38 palladia

    /pə'leidjəm/ * danh từ, số nhiều palladia /pə'leidjə/ - (thần thoại,thần học) tượng thần Pa-lát (vị thần bảo hộ thành Tơ-roa) - sự bảo hộ, sự che chở - vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối * danh từ - (hoá học) Palađi

    English-Vietnamese dictionary > palladia

  • 39 palladium

    /pə'leidjəm/ * danh từ, số nhiều palladia /pə'leidjə/ - (thần thoại,thần học) tượng thần Pa-lát (vị thần bảo hộ thành Tơ-roa) - sự bảo hộ, sự che chở - vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối * danh từ - (hoá học) Palađi

    English-Vietnamese dictionary > palladium

  • 40 plain

    /plein/ * danh từ - đồng bằng * tính từ - rõ ràng, rõ rệt =[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight+ rõ rành rành, rõ như ban ngày =to make something plain to someone+ làm cho ai hiểu rõ điều gì - đơn giản, dễ hiểu =plain words+ lời lẽ đơn giản dễ hiểu =plain style+ văn giản dị - không viết bằng mật mã (điện tín...) - giản dị, thường; đơn sơ =plain food+ thức ăn giản dị (thường) =a plain cook+ một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường) =plain living and high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng =plain furniture+ bàn ghế đơn sơ giản dị - mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn =a plain man+ một người mộc mạc chất phác =to be plain in one's criticism+ thẳng thắn trong cách phê bình =plain answer+ câu trả lời thẳng thắn - trơn, một màu =a dress of plain material+ một ái dài bằng vải trơn - xấu, thô (cô gái...) * phó từ - rõ ràng =to speak (write) plain+ nói (viết) rõ ràng * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van

    English-Vietnamese dictionary > plain

См. также в других словарях:

  • than — [ strong ðæn, weak ðən ] function word *** Than can be used in the following ways: as a conjunction (connecting two clauses or phrases): We shouldn t spend more than we earn. as a preposition (followed by a noun): I m taller than my dad.… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • than — W1S1 [ðən strong ðæn] conj, prep [: Old English; Origin: thanne, thAnne] 1.) used when comparing two things, people, situations etc ▪ Natalie was prettier than her sister. ▪ You need that money more than I do. ▪ There were more people there than… …   Dictionary of contemporary English

  • Than — is a grammatical particle serving as both conjunction and preposition in the English language. It introduces a comparison, and as such is associated with comparatives, and with words such as more, less, and fewer. Typically, it seeks to measure… …   Wikipedia

  • than — [than] conj. [ME than, thene, thonne < OE thenne, thanne, thonne, orig., then: for IE base see THAT] 1. introducing the second element in a comparison, following an adjective or adverb in the comparative degree: if the first element is a… …   English World dictionary

  • Than — ([th][a^]n), conj. [OE. than, thon, then, thanne, thonne, thenne, than, then, AS. [eth]anne, [eth]onne, [eth][ae]nne; akin to D. dan, OHG. danne, G. dann then, denn than, for, Goth. [thorn]an then, and to E. the, there, that. See {That}, and cf.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • than — 1. Than is normally used to introduce the second element in a comparison, and acts either as a conjunction (He is older than I am) or as a preposition (He is older than me). In uses such as He is older than I, than is normally regarded as a… …   Modern English usage

  • than — ► CONJUNCTION & PREPOSITION 1) introducing the second element in a comparison. 2) used to introduce an exception or contrast. 3) used in expressions indicating one thing happening immediately after another. USAGE Traditionally, it has been… …   English terms dictionary

  • Than — ist der Familienname von: Abraham Than (* 1927), Altbischof von Kengtung Karl Than (1834–1908), ungarischer Chemiker Mór Than (1828–1899), ungarischer Maler Walter Than (* 1921), deutscher Tischtennisspieler Siehe auch Thane Tann Thanh Thann …   Deutsch Wikipedia

  • than — O.E. þan, conjunctive particle used after a comparative adjective or adverb, from þanne, þænne, þonne then (see THEN (Cf. then)). Developed from the adverb then, and not distinguished from it in spelling until c.1700. The earliest use is in West… …   Etymology dictionary

  • Than — Than, adv. Then. See {Then}. [Obs.] Gower. [1913 Webster] Thanne longen folk to gon on pilgrimages. Chaucer. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Than — (angelsächs. thegn, thên, althochd. degan, schott. than, thayne), ursprünglich der kriegerische Gefolgsmann des angelsächsischen Königs, seit dem 10. Jahrh. erblicher Großgrundbesitzer. Der T. entspricht in der Entwickelungsgeschichte des… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»