Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

pair

  • 1 pair

    /peə/ * danh từ - đôi, cặp =a pair of gloves+ đôi găng tay =pair of horses+ cặp ngựa - cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật) - chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận) =a pair of scissor+ cái kéo =where is the pair to this sock?+ chiếc tất kia đâu rồi? - (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu) =I cannot find a pair+ tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu) !in pairs - từng đôi, từng cặp !pairs of stairs !pair of steps - cầu thang, tầng gác !that is another pair of shoes - đó lại là vấn đề khác * ngoại động từ - ghép đôi, ghép cặp - cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái) * nội động từ - kết đôi, sánh cặp - yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái) !to pair off - ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường) !to pair off with - (thông tục) kết duyên với

    English-Vietnamese dictionary > pair

  • 2 pair

    v. Phim
    n. Khub; nkawm; txwm

    English-Hmong dictionary > pair

  • 3 pair-horse

    /'peəhɔ:s/ * tính từ - hai ngựa, để cho một cặp ngựa =a pair-horse carriage+ xe hai ngựa

    English-Vietnamese dictionary > pair-horse

  • 4 pair-oar

    /'peərɔ:/ * danh từ - (thể dục,thể thao) thuyền hai mái chèo

    English-Vietnamese dictionary > pair-oar

  • 5 au pair

    /ou'pəe/ * tính từ - trao đổi (con cho ăn học...)

    English-Vietnamese dictionary > au pair

  • 6 one-pair

    /'wʌn'peə/ * danh từ - căn phòng ở tầng hai

    English-Vietnamese dictionary > one-pair

  • 7 pigeon-pair

    /'pidʤinpeə/ * danh từ - cặp trai gái sinh đôi - một trai một gái (hai đứa con độc nhất của một gia đình)

    English-Vietnamese dictionary > pigeon-pair

  • 8 pyrographic

    /,pairə'græfik/ * tính từ - (thuộc) thuật khắc nung

    English-Vietnamese dictionary > pyrographic

  • 9 pyrolytic

    /,pairə'litik/ * tính từ - nhiệt phân

    English-Vietnamese dictionary > pyrolytic

  • 10 pyromancy

    /'pairəmənsi/ * danh từ - thuật bói lửa

    English-Vietnamese dictionary > pyromancy

  • 11 pyrosphere

    /'pairəsfiə/ * danh từ - (địa lý,địa chất) quyển lửa

    English-Vietnamese dictionary > pyrosphere

  • 12 pyroxene

    /'pairɔksi:n/ * danh từ - (khoáng chất) Piroxen

    English-Vietnamese dictionary > pyroxene

  • 13 tongs

    /'tɔɳz/ * danh từ số nhiều ((thường) a pair of gõn - cái kẹp, cái cặp !I would not touch him with a pair of tongs - tôi không muốn mó đến nó (vì nó rất ghê tởm) !to go at it hammer and tongs - (xem) hammer

    English-Vietnamese dictionary > tongs

  • 14 apyrous

    /ei'pairəs/ * tính từ - chịu lửa, chịu được nhiệt độ cao

    English-Vietnamese dictionary > apyrous

  • 15 bellows

    /'belouz/ * động từ - kêu; rống (như bò) - gầm vang (sấm, súng) * danh từ số nhiều - ống bể, ống thổi =a pair of bellows+ bễ (lò rèn) - ống gió (đàn đạp hơi) - phần xếp (của máy ảnh) - phổi

    English-Vietnamese dictionary > bellows

  • 16 cancel

    /'kænsəl/ * danh từ - sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ - lệnh ngược lại, phản lệnh - (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi - (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels) * ngoại động từ - bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...) =to cancel an order for the goods+ bỏ đơn đặt hàng =to cancel a reservation+ bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước - đóng dấu xoá bỏ =to cancel a stamp+ đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem - thanh toán, trả hết (nợ) - (toán học) khử

    English-Vietnamese dictionary > cancel

  • 17 carriage

    /'kæridʤ/ * danh từ - xe ngựa =a carriage and pair+ xe hai ngựa =a carriage and four+ xe bốn ngựa - (ngành đường sắt) toa hành khách =the first class carriages+ các toa hạng nhất - sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá - bộ phận quay (của máy) - sườn xe (gồm khung và bánh - (quân sự) xe chở pháo ((thường) gun carriage) - dáng, dáng đi =a graceful carriage+ dáng đi yểu điệu - sự thông qua (một dự luật, một kiến nghị ở quốc hội...) - sự điều khiển, sự quản lý; sự thi hành, sự thực hiện (một công việc...)

    English-Vietnamese dictionary > carriage

  • 18 charge

    /tʃɑ:dʤ/ * danh từ - vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng - số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện - tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao =free of charge+ không phải trả tiền =no charge for admission+ vào cửa không mất tiền =list of charges+ bảng giá (tiền) - sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) =to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí - nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm - sự trông nom, sự coi sóc =to be in charge of somebody+ phải trông nom ai - người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom - (tôn giáo) những con chiên của cha cố =to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì =to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai - mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị =parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng - lời buộc tội; sự buộc tội =to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai - cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt =bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê - (quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge - phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực =the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge - (quân sự) lại tấn công - lại tranh luận !to take charge - đảm đương, chịu trách nhiệm - bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển =streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge - bắt, bắt giam * ngoại động từ - nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện - (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét =to charge a gun+ nạp đạn vào súng =to charge a battery+ nạp điện ắc quy =to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số - tính giá, đòi trả =how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? - tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) =please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi - giao nhiệm vụ, giao việc =to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng - buộc tội =to be charged with murder+ bị buộc tội giết người - tấn công, đột kích =to charge the enemy+ tấn công quân địch - bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) - tấn công =our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon - đâm bổ vào, nhảy xổ vào

    English-Vietnamese dictionary > charge

  • 19 clean

    /kli:n/ * tính từ - sạch, sạch sẽ =a clean boy+ đứa trẻ sạch sẽ =a clean room+ căn phòng sạch sẽ - (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi =a clean life+ cuộc sống trong sạch - không lỗi, dễ đọc (bản in) - thẳng, không có mấu; không nham nhở =a sharp knife makes a clean cut+ dao bén cắt thẳng =clean wood+ gỗ không có mấu - cân đối, đẹp =clean line+ đường nét đẹp cân đối =clean limbs+ chân tay cân đối - nhanh, khéo gọn =a clean blow+ cú đấm gọn - (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật - có thể ăn thịt được !as clean as new pin - sạch như chùi !clean tongue - cách ăn nói nhã nhặn !clean slate - (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc !to have clean hands in the matter - không dính líu gì về việc đó !to make a clean breast of - (xem) breast !to make a clean sweep of - quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ !to show a clean pair of heels - (xem) heel * danh từ - sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch =give it a good clean+ lau cái đó cho thật sạch đi * phó từ - hoàn toàn, hẳn =I clean forget about it+ tôi quên hẳn chuyện đó =they got clean away+ chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì - sạch, sạch sẽ =to scrub the floor clean+ cọ sạch sàn * ngoại động từ - lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch =to clean clothes+ tẩy quần áo =to clean a road+ quét đường =to clean a pot+ cạo nồi, đánh nồi =to clean a well+ vét giếng =to clean a room+ quét dọn phòng =to clean one's teeth+ đánh răng =to clean a piece of land+ giẫy cỏ một mảnh đất =to clean oil+ lọc dầu =to clean a wound+ rửa sạch vết thương =to clean a channel+ nạo vét kênh =to clean a fish+ moi ruột cá =to clean vegetables+ nhặt rau !to clean down - chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) !to clean out - cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch =to clean out a drawer+ dọn sạch ngăn kéo =to clean out someone+ (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai !to clean up - dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ =to clean up a room+ dọn vệ sinh phòng - hoàn thành công việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn !to be cleaned out - nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết

    English-Vietnamese dictionary > clean

  • 20 compass

    /'kʌmpəs/ * danh từ số nhiều - com-pa ((cũng) a pair of compasses) - la bàn =mariner's compass+ la bàn đi biển =gyroscopi compass+ la bàn hồi chuyển =magnetic compass+ la bàn từ - vòng điện, phạm vi, tầm =beyond one's compass+ vượt phạm vi hiểu biết =within the compass of man's understanding+ trong phạm vi hiểu biết của con người =to keep (remain) within compass+ giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi - đường vòng, đường quanh =to fetch (cast, take, go) a compass+ đi đường vòng - (âm nhạc) tầm âm !to box the compass - (hàng hải) đi hết một vòng - (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu * ngoại động từ - đi vòng quanh (cái gì) - bao vây, vây quanh - hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội =I can't compass such complex problems+ tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy - âm mưu, mưu đồ =to compass someone's death+ âm mưu giết ai - thực hiện, hoàn thành, đạt được =to compass one's purpose+ đạt được mục đích

    English-Vietnamese dictionary > compass

См. также в других словарях:

  • pair — pair …   Dictionnaire des rimes

  • pair — pair, aire (pêr, pê r ) adj. 1°   Égal, semblable, pareil ; ne se dit plus, en ce sens, que dans la locution : sans pair. •   Elles [deux chèvres] avaient la gloire De compter dans leur race, à ce que dit l histoire, L une certaine chèvre au… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Pair — (p[^a]r), n. [F. paire, LL. paria, L. paria, pl. of par pair, fr. par, adj., equal. Cf. {Apparel}, {Par} equality, {Peer} an equal.] [1913 Webster] 1. A number of things resembling one another, or belonging together; a set; as, a pair or flight… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • pair — 1. Used as a collective noun, pair is treated as a plural when it denotes two separate items and as a singular when it denotes a unit: so a pair of gloves, scissors, scales, shoes, trousers, etc. are singular whereas a pair of bachelors, dogs,… …   Modern English usage

  • pair — [per] n. pl. pairs or pair [ME paire < OFr < L paria, neut. pl. of par, equal: see PAR1] 1. two similar or corresponding things joined, associated, or used together [a pair of gloves] 2. a single thing made up of two corresponding parts… …   English World dictionary

  • pair — [peə ǁ per] verb [transitive] 1. COMMERCE if two companies, people, or things are paired, they are put into groups of two because they are connected in some way or will work together: • When the new products were paired, encouraging customer… …   Financial and business terms

  • pair up — ˌpair ˈup [intransitive/transitive] [present tense I/you/we/they pair up he/she/it pairs up present participle pairing up past tense …   Useful english dictionary

  • pair — PAIR, pairi, s.m. Titlu purtat de marii vasali ai regelui în Franţa şi în Anglia în evul mediu. ♦ Membru (pe viaţă) al uneia dintre cele două camere legislative din Franţa între 1815 şi 1848. ♦ Titlu de nobleţe în Marea Britanie, care conferă… …   Dicționar Român

  • Pair — Pair, v. i. [imp. & p. p. {Paired}; p. pr. & vb. n. {Pairing}.] 1. To be joined in pairs; to couple; to mate, as for breeding. [1913 Webster] 2. To suit; to fit, as a counterpart. [1913 Webster] My heart was made to fit and pair with thine. Rowe …   The Collaborative International Dictionary of English

  • pair — 〈[pɛ:r] Adj.; Roulett; bei Zahlen〉 gerade; Ggs impair [frz.] * * * pair [pɛ:ɐ̯ ] <Adj.> [frz. pair < afrz. per < lat. par, ↑ Paar]: (von den Zahlen beim Roulette) gerade. * * * pair   [pɛː …   Universal-Lexikon

  • Pair — 〈[ pɛ:r] m. 6; im alten Frankreich〉 Angehöriger des politisch bevorzugten Hochadels [frz. <lat. paria „Gleiches“] * * * pair [pɛ:ɐ̯ ] <Adj.> [frz. pair < afrz. per < lat. par, ↑ Paar]: (von den Zahlen beim Roulette) gerade. * * *… …   Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»