Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+go+nap

  • 1 nap

    /næp/ * danh từ - giấc ngủ chợp, giấc trưa =to take (have) a nap+ đánh một giấc ngủ trưa =to snatch (steal) a nap+ a nap ngủ chợp đi một lát * nội động từ - ngủ chợp một lát, ngủ trưa !to be caught napping - bị bất ngờ !to catch someone napping - bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai * danh từ - dệt tuyết * ngoại động từ - (nghành dệt) làm cho lên tuyết * danh từ - lối chơi bài napôlêông - sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá !to go up - (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không)

    English-Vietnamese dictionary > nap

  • 2 charge

    /tʃɑ:dʤ/ * danh từ - vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be a charge on someone+ là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng - số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện - tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao =free of charge+ không phải trả tiền =no charge for admission+ vào cửa không mất tiền =list of charges+ bảng giá (tiền) - sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) =to do something at one's own charge+ làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí - nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm - sự trông nom, sự coi sóc =to be in charge of somebody+ phải trông nom ai - người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom - (tôn giáo) những con chiên của cha cố =to take charge of something; to take something in charge+ chịu trách nhiệm trông nom cái gì =to give somebody charge over+ giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai - mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị =parting charge+ những lời huấn thị cuối cùng - lời buộc tội; sự buộc tội =to bring (lay) a charge against somebody+ buộc tội ai - cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt =bayonet charge+ cuộc tấn công bằng lưỡi lê - (quân sự) hiệu lệnh đột kích !in charge - phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực =the officer in charge+ sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực !to give someone in charge - (quân sự) lại tấn công - lại tranh luận !to take charge - đảm đương, chịu trách nhiệm - bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển =streering-wheel takes charge+ tay lái bị buông lỏng không ai cầm !to take in charge - bắt, bắt giam * ngoại động từ - nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện - (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét =to charge a gun+ nạp đạn vào súng =to charge a battery+ nạp điện ắc quy =to charge one's memory with figures+ nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số - tính giá, đòi trả =how much do you charge for mending this pair of shoes?+ vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? - tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) =please charge these goods to me+ làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi - giao nhiệm vụ, giao việc =to be charged with an important mission+ được giao một sứ mệnh quan trọng - buộc tội =to be charged with murder+ bị buộc tội giết người - tấn công, đột kích =to charge the enemy+ tấn công quân địch - bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) - tấn công =our guerillas charged again and again+ du kích của chúng ta tấn công liên tục !to charge down upon - đâm bổ vào, nhảy xổ vào

    English-Vietnamese dictionary > charge

  • 3 load

    /loud/ * danh từ - vậy nặng, gánh nặng =to carry a heavy load+ mang một gánh nặng - vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...) - trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền - (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...) =periodic load+ tải tuần hoàn - thuốc nạp, đạn nạp (vào súng) - (thông tục) nhiều, hàng đống =loads of money+ hàng đống tiền, hàng bồ bạc !to gets a load of - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nghe - nhìn, trông !to have a load on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say rượu * ngoại động từ - chất, chở =to load a cart+ chất lên xe - nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh) =to load a gun+ nạp đạn vào súng =I am loaded+ súng tôi có nạp đạn =to load a camera+ lắp phim vào máy ánh =to load one's stomach with food+ ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng - chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận... =to load somebody with word+ đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai =to load a man with insults+ chửi bới ai thậm tệ =to load someone with gifts+ cho, ai hàng đống quà =to load someone with compliments+ khen ngợi ai hết lời - đổ chì vào, làm cho nặng thêm =to load the dice+ đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận * nội động từ - bốc hàng, bốc vác, khuân vác - nạp đạn

    English-Vietnamese dictionary > load

  • 4 trim

    /trim/ * danh từ - sự ngăn nắp, sự gọn gàng =everything is in perfect trim+ mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng - trạng thái sẵn sàng =to be in fighting trim+ sẵn sàng chiến đấu - y phục, cách ăn mặc =in travelling trim+ ăn mặc theo lối đi du lịch - (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió !to be in [good] trim - (thể dục,thể thao) sung sức - (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu) !to be out of trim - (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng - (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu) * tính từ - ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề =a trim room+ căn phòng ngăn nắp =a trim girl+ cô gái ăn mặc gọn gàng * ngoại động từ - sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự - sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)... - tô điểm, trang sức, trang điểm =to trim a dress with lace+ điểm thêm dải đăng ten vào cái áo - (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió - (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận * nội động từ - lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên !to trim away (off) - cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...) !to trim up - sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa

    English-Vietnamese dictionary > trim

  • 5 admission

    /əd'miʃn/ * danh từ - sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp =to get admission to the Academy+ được nhận vào viện hàn lâm - sự cho vào cửa, sự cho vào =free admission+ vào cửa không mất tiền =admission by ticket+ vào cửa phải có vé - tiền vào cửa, tiền nhập học - sự nhận, sự thú nhận =to make full admission s+ thú nhận hết - (định ngữ) (kỹ thuật) nạp =admission valve+ van nạp

    English-Vietnamese dictionary > admission

  • 6 admittance

    /əd'mitəns/ * danh từ - sự cho vào, sự để cho vào; sự nhận vào; sự thu nạp =no admittance except on business+ không có việc xin miễn vào =to get (gain) admittance to...+ được thu nhận vào...; được thu nạp vào... - lối đi vào - (vật lý) sự dẫn nạp; độ dẫn nạp

    English-Vietnamese dictionary > admittance

  • 7 tidy

    /'taidi/ * tính từ - sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng =a tidy room+ một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ =tidy habits+ cách ăn ở sạch sẽ - (thông tục) khá nhiều, kha khá =a tidy sum of money+ một số tiền kha khá - (tiếng địa phương) khá khoẻ * ngoại động từ - ((thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp * nội động từ - (+ up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp * danh từ - thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác =street tidy+ thùng rác đường phố - vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)

    English-Vietnamese dictionary > tidy

  • 8 blank

    /blæɳk/ * tính từ - để trống, để trắng (tờ giấy...) =a blank page+ một trang để trắng =a blank cheque+ một tờ séc để trống =a blank space+ một quãng trống - trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...) =a blank existence+ một cuộc đời trống rỗng =a blank look+ cái nhìn ngây dại =his money is completely blank on the subject+ về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì - không nạp chì (đạn); giả =blank cartridge+ đạn không nạp chì =blank window+ cửa sổ giả - bối rối, lúng túng =to look blank+ có vẻ bối rối, lúng túng - hoàn toàn tuyệt đối =blank silence+ sự yên lặng hoàn toàn =blank despair+ nỗi thất vọng hoàn toàn - không vần (thơ) =blank verse+ thơ không vần * danh từ - chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống =to fill the blank+ điền vào những chỗ để trống - sự trống rỗng =his mind is a complete blank+ đầu óc anh ta trống rỗng - nỗi trống trải =what a blank such a life is!+ cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá! - đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge) - vé xổ số không trúng =to draw a blank+ không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại - phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích =to fire points blank+ chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)

    English-Vietnamese dictionary > blank

  • 9 cap

    /kæp/ * danh từ - mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...) - nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...) - mỏm, chỏm, chóp, đỉnh - (kiến trúc) đầu cột - (hàng hải) miếng tháp cột buồm - bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói) - khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm !cap in hand - khúm núm !if the cap fits, wear it - (tục ngữ) có tật giật mình !to put on one's thinhking (considering) cap - suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng !to set one's cap at (for) somebody - quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng) !to throw (fling) one's cap over the mill (windmil) - làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu * ngoại động từ - đội mũ cho (ai) - đậy nắp, bịt nắp (cái gì) - vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn =to cap an anecdote+ kể một câu chuyện hay hơn =to cap a quotation+ trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại - ngã mũ chào (ai) - (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội - phát bằng cho (ở trường đại học) - (thú y học) làm sưng (một chỗ nào) * nội động từ - ngả mũ chào, chào

    English-Vietnamese dictionary > cap

  • 10 initiate

    /i'niʃiit/ * danh từ - người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn - người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo * tính từ - đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...) - đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo * ngoại động từ - bắt đầu, khởi đầu, đề xướng - vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...) - làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)

    English-Vietnamese dictionary > initiate

  • 11 recharge

    /'ri:'tʃɑ:dʤ/ * ngoại động từ - nạp lại =to recharge a revolver+ nạp đạn lại một khẩu súng lục =to recharge a battery+ nạp điện lại một bình ắc quy

    English-Vietnamese dictionary > recharge

  • 12 undercharge

    /'ʌndə,kæridʤ/ * danh từ - sự nạp thiếu (chất nổ) - đạn nạp thiếu chất nổ * ngoại động từ - (thương nghiệp) lấy giá quá rẻ - (quân sự) nạp thiếu chất nổ

    English-Vietnamese dictionary > undercharge

  • 13 a posteriori

    /'eipɔs,teri'ɔ:rai/ * phó từ & tính từ - theo phép quy nạp =method a_posteriori+ phương pháp quy nạp - hậu nghiệm =probability a_posteriori+ (toán học) xác suất hậu nghiệm

    English-Vietnamese dictionary > a posteriori

  • 14 admissibility

    /əd,misi'biliti/ * danh từ - tính có thể chấp nhận được, tính có thể thừa nhận được - tính có thể nhận; tính có thể thu nạp; tính có thể kết nạp

    English-Vietnamese dictionary > admissibility

  • 15 admissible

    /əb'misəbl/ * tính từ - có thể chấp nhận, có thể thừa nhận - có thể nhận, có thể thu nạp (vào chức vụ gì...); có thể kết nạp

    English-Vietnamese dictionary > admissible

  • 16 admit

    /əd'mit/ * ngoại động từ - nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...) - chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho =this hall can admit 200 persons+ phòng này có thể chứa 200 người - nhận, thừa nhận; thú nhận - (kỹ thuật) nạp * nội động từ - (+ of) có chỗ cho, có =this wood admits of no other meaning+ từ này không có nghĩa nào khác - nhận, thừa nhận =this, I admit, was wrong+ tôi thừa nhận điều đó là sai

    English-Vietnamese dictionary > admit

  • 17 bonnet

    /'bɔnit/ * danh từ - mũ bê-rê (của người Ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em - nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi - (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) !to fill soneone's bonnet - chiếm chỗ của ai * ngoại động từ - đội mũ (cho ai) - chụp mũ xuống tận mắt (ai) - (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai)

    English-Vietnamese dictionary > bonnet

  • 18 charger

    /'tʃɑ:dʤə/ * danh từ - ngựa của sĩ quan; ngựa chiến - ổ nạp đạn - (điện học) bộ nạp điện

    English-Vietnamese dictionary > charger

  • 19 hidden

    /haid/ * danh từ - da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa) -(đùa cợt) da người !neither hide not hair - không có bất cứ một dấu vết gì !to save one's own hide - để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng * ngoại động từ - lột da - (thông tục) đánh đòn * danh từ - (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh) - nơi nấp để rình thú rừng * nội động từ hidden, hid - trốn, ẩn nấp, náu * ngoại động từ - che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì) - che khuất !to hide one's head - giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra !not to hide one's light (candle) under a bushel - (xem) bushel

    English-Vietnamese dictionary > hidden

  • 20 hide

    /haid/ * danh từ - da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa) -(đùa cợt) da người !neither hide not hair - không có bất cứ một dấu vết gì !to save one's own hide - để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng * ngoại động từ - lột da - (thông tục) đánh đòn * danh từ - (sử học) Haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu Anh tuỳ theo từng địa phương ở Anh) - nơi nấp để rình thú rừng * nội động từ hidden, hid - trốn, ẩn nấp, náu * ngoại động từ - che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì) - che khuất !to hide one's head - giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra !not to hide one's light (candle) under a bushel - (xem) bushel

    English-Vietnamese dictionary > hide

См. также в других словарях:

  • nap — NAP, napi, s.m. 1. Plantă erbacee din familia cruciferelor, cu frunze crescute în formă de rozetă şi cu rădăcina cărnoasă, de formă aproximativ sferică, comestibilă (Brassica napus). ♢ expr. (Gol) nap sau ca un nap, ca napul = complet dezbrăcat;… …   Dicționar Român

  • nap|py — nap|py1 «NAP ee», adjective, pi|er, pi|est, noun. Scottish. –adj. 1. foaming. 2. heady; strong. 3. tipsy. –n …   Useful english dictionary

  • Nap Rucker — Starting pitcher Born: September 30, 1884(1884 09 30) Crabapple, Georgia …   Wikipedia

  • Nap Mint Nap — est un album du groupe de jazz Akosh S. Unit, publié en 2004 par Universal Music. Les musiciens Akosh Szelevényi Quentin Rollet András Vigh Christian Brasier Gildas Etevenard Les morceaux Hall (7:12) Hü (5:06) Lá (10:49) Van (5:49) Amíg (5:37)… …   Wikipédia en Français

  • Nap Shea — Catcher Born: May 23, 1874(1874 05 23) Ware, Massachusetts Died: July 8, 1968(1968 07 08) (aged 94) Bloomfield Hills, Michigan …   Wikipedia

  • NAP — [ nap ] adj. inv. • v. 1980; acronyme de Neuilly, Auteuil, Passy, quartiers élégants de Paris ♦ Élégant, distingué. ⇒ B. C. B. G. Un ton très NAP. ⊗ HOM. Nappe. NAP [nap] adj. invar. ÉTYM. V. 1980; sigle de Neuilly, Auteuil, Passy, quartiers… …   Encyclopédie Universelle

  • nap|per — nap|per1 «NAP uhr», noun. a person who takes naps. ╂[< nap1 + er1] nap|per2 «NAP uhr», noun. a person or machine that raises a nap on cloth. ╂[< nap2 + er1] nap|per3 «NAP uhr», noun …   Useful english dictionary

  • Nap TV — Nap Televízió (Nap TV) (Sun Television) Country Hungary Availability Produces programmes for Hungarian Television Founde …   Wikipedia

  • nap — nap1 [nap] vi. napped, napping [ME nappen < OE hnappian, akin to OHG hnaffezan] 1. to doze or sleep lightly for a short time 2. to be careless or unprepared n. a brief, light sleep; doze nap2 [nap] n. [ …   English World dictionary

  • Nap Hotel Oviedo — (Овьедо,Испания) Категория отеля: 4 звездочный отель Адрес: Jose Ramon Zaragoza, 6 …   Каталог отелей

  • Nap — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom.  Pour l’article homophone, voir Nappe. {{{image}}}  …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»