Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

restaurant

  • 1 restaurant

    /'restərʤ:ɳ/ * danh từ - quán ăn, tiệm ăn

    English-Vietnamese dictionary > restaurant

  • 2 knew

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > knew

  • 3 know

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > know

  • 4 known

    /nou/ * động từ knew; known - biết; hiểu biết =to know about something+ biết về cái gì =to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng =to know how to play chess+ biết đánh cờ - biết, nhận biết; phân biệt được =to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức =to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác - biết, quen biết =to know by sight+ biết mặt =to know by name+ biết tên =to get to know somebody+ làm quen được với ai - ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về =do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa? =I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt - đã biết mùi, đã trải qua =to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ - (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) !all one knows - (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình =to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình !before you know where you are - (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng !to know black from white !to know chalk from cheese !to know a hawk from a handsaw !to know one's way about - biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành !to know better - (xem) better =I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia !to know better than... - không ngốc mà lại... !to know one's own business - không dính vào việc của người khác !to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands - biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình !to know one's own mind - biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động !to know what one is about - biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan !not to know what from which - không biết cái gì với cái gì !to know everything is to know nothing - (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả !not that I know of - theo tôi biết thì không * danh từ (thông tục) - to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

    English-Vietnamese dictionary > known

  • 5 sample

    /'sɑ:mpl/ * danh từ - mẫu, mẫu hàng =to send something as a sample+ gửi vật gì để làm mẫu * ngoại động từ - lấy mẫu, đưa mẫu - thử =to sample a new restaurant+ đi ăn thử một quán mới

    English-Vietnamese dictionary > sample

  • 6 self-service

    /'self'sə:vis/ * danh từ - sự tự phục vụ - (định ngữ) tự phục vụ (quán ăn...) =self-service restaurant+ quán ăn tự phục vụ

    English-Vietnamese dictionary > self-service

См. также в других словарях:

  • restaurant — [ rɛstɔrɑ̃ ] n. m. • 1803; « reconstituant, fortifiant » XVIe XVIIIe; « boisson réconfortante » provenç. (1507); de restaurer ♦ Établissement où l on sert des repas moyennant paiement. ⇒fam. resto. Tenir un restaurant. Dîner au restaurant. «… …   Encyclopédie Universelle

  • restaurant — RESTAURÁNT, restaurante, s.n. Unitate de alimentaţie publică care prepară în bucătărie proprie mâncăruri şi le desface contra cost, împreună cu băuturi, în săli de mese special amenajate; local în care se află o astfel de unitate. [pr.: sta u ] – …   Dicționar Român

  • restaurant — restaurant, ante (rè stô ran, ran t ) adj. 1°   Qui restaure, qui répare les forces. Aliment restaurant. Potion restaurante.    S. m. C est un bon restaurant que le vin.    Particulièrement. Consommé fort succulent. •   Le père tout tremblant le… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Restaurant — Sn std. (19. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. restaurant, dem PPräs. von frz. restaurer wiederherstellen (restaurieren). So bezeichnet wurde zunächst eine stärkende Kost, danach der Ort, an dem eine solche Kost zu erhalten war.    Ebenso nndl.… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • restaurant — UK US /ˈrestərɒnt/ noun [C] ► COMMERCE a place where meals are prepared and served to paying customers: »She has no experience of running a restaurant. »the restaurant business/industry »a restaurant chain »a restaurant owner/manager …   Financial and business terms

  • restaurant — Restaurant. s. m. v. Aliment qui restaure, qui donne des forces. C est un bon restaurant que l ambre gris, que le vin. On appelle plus particulierement, Restaurant, Un consommé fort succulent, un pressis de viande. On luy a donné un restaurant …   Dictionnaire de l'Académie française

  • restaurant — 1827, from Fr. restaurant a restaurant (said to have been used in Paris c.1765 by Boulanger), originally food that restores, noun use of prp. of restaurer to restore or refresh, from O.Fr. restorer (see RESTORE (Cf. restore)) …   Etymology dictionary

  • Restaurant — [Basiswortschatz (Rating 1 1500)] Bsp.: • Sie aßen in einem Restaurant zu Abend. • Wir gehen gerne in ein italienisches Restaurant …   Deutsch Wörterbuch

  • Restaurant — Res tau*rant (r?s t?*r?nt;277), n. [F., fr. restaurer. See {Restore}.] An eating house. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Restaurant — (franz., spr. storāng), in Frankreich soviel wie Speisehaus, (feinere) Garküche, wofür in Deutschland meist Restauration gebraucht wird; das erste wirkliche R. wurde 1770 in Paris errichtet. Restaurateur (spr. storatȫr), der Wirt eines… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Restaurant — (frz., spr. storáng), Speisehaus, Gastwirtschaft; Restaurateur (spr. töhr), Gastwirt (s.d.) …   Kleines Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»