Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

lights

  • 1 lights

    v. Taws teeb; zes teeb
    n. Ntau lub teeb; cov teeb

    English-Hmong dictionary > lights

  • 2 lights

    /'laits/ * danh từ số nhiều - phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...)

    English-Vietnamese dictionary > lights

  • 3 lights out

    /'laitsaut/ * danh từ, (quân sự) - hiệu lệnh tắt đèn - giờ tắt đèn đi ngủ (nơi ở tập thể)

    English-Vietnamese dictionary > lights out

  • 4 fairy lights

    /'feəri'læmps/ Cách viết khác: (fairy-lights) /'feəri'laits/ -lights) /'feəri'laits/ * danh từ số nhiều - đèn lồng

    English-Vietnamese dictionary > fairy lights

  • 5 ancient lights

    /'einʃənt'laits/ * danh từ - cửa sổ không thể bị nhà bên che khuất

    English-Vietnamese dictionary > ancient lights

  • 6 polar lights

    /'poulə'laits/ * danh từ - ánh Bắc cực

    English-Vietnamese dictionary > polar lights

  • 7 light

    /lait/ * danh từ - ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày =to stand in somebody's light+ đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì =in the light of these facts+ dưới ánh sáng của những sự việc này =to see the light+ nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời =to bring to light+ (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá =to come to light+ ra ánh sáng, lộ ra - nguồn ánh sáng, đèn đuốc =traffic lights+ đèn giao thông - lửa, tia lửa; diêm, đóm =to strike a light+ bật lửa, đánh diêm =give me a light, please+ làm ơn cho tôi xin tí lửa - (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý =to do something according to one's lights+ làm gì theo sự hiểu biết của mình - trạng thái, phương diện, quan niệm =in a good light+ ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) =to place something in a good light+ trình bày cái gì một cách tốt đẹp =in a wrong light+ quan niệm sai, hiểu sai =the thing now appears in a new light+ sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới - sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ - (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế - sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn - (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt - cửa, lỗ sáng =men of light and leading+ những người có uy tín và thế lực - (số nhiều) khả năng =according to one's lights+ tuỳ theo khả năng của mình - (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) * tính từ - sáng sủa, sáng - nhạt (màu sắc) =light blue+ xanh nhạt * ngoại động từ lit, lighted - đốt, thắp, châm, nhóm =to light a fire+ nhóm lửa - soi sáng, chiếu sáng - soi đường - ((thường) + up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) =the news of the victory lighted up their eyes+ tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên * nội động từ - ((thường) + up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa =it is time to light up+ đã đến giờ lên đèn - thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa =this lamp does not light well+ cái đèn này khó thắp - ((thường) + up) sáng ngời, tươi lên =face lights up+ nét mặt tươi hẳn lên !to light into - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công - mắng mỏ !to light out - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi * nội động từ lit, lighted - đỗ xuống, đậu (chim), xuống - (+ upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải * tính từ - nhẹ, nhẹ nhàng =as light as a feather+ nhẹ như một cái lông =light food+ đồ ăn nhẹ =light sleep+ giấc ngủ nhẹ nhàng =a light sleeper+ người tỉnh ngủ =a light task+ công việc nhẹ =a light punishment+ sự trừng phạt nhẹ =light wine+ rượu vang nhẹ =light ship+ tàu đã dỡ hàng =light marching order+ lệnh hành quân mang nhẹ =light cavalry+ kỵ binh vũ trang nhẹ - nhanh nhẹn =to be light of foot+ bước đi nhanh nhẹn - nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái =light touch+ cái vuốt nhẹ nhàng =with a light hand+ nhẹ tay; khôn khéo =with a light heart+ lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì =light music+ nhạc nhẹ =light comedy+ kịch cui nhẹ nhàng - khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã =a light woman+ người đàn bà lẳng lơ - tầm thường, không quan trọng =a light talk+ chuyện tầm phào =to make light of+ coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến !to have light fingers - có tài xoáy vặt * phó từ - nhẹ, nhẹ nhàng =to tread light+ giảm nhẹ !light come light go - (xem) come !to sleep light - ngủ không say, ngủ dể tỉnh

    English-Vietnamese dictionary > light

  • 8 fairy lamps

    /'feəri'læmps/ Cách viết khác: (fairy-lights) /'feəri'laits/ -lights) /'feəri'laits/ * danh từ số nhiều - đèn lồng

    English-Vietnamese dictionary > fairy lamps

  • 9 dark

    /dɑ:k/ * tính từ - tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám =it is gretting dark+ trời bắt đầu tối =a dark moonless night+ một đêm tối trời không trăng sao =a dark sky+ bầu trời u ám - ngăm ngăm đen, đen huyền =a dark skin+ da ngăm đen =dark eyes+ mắt huyền - thẫm sẫm (màu) - mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch =a dark future+ tương lai mờ mịt - tối tăm, dốt nát, ngu dốt =in the darkess ignorance+ trong sự ngu dốt tối tăm tột bậc - bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì - buồn rầu, chán nản, bi quan =to look on the dark side of thing+ bi quan - đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc =dark thoughts+ ý nghĩ đen tối =a dark crime+ tội ác ghê tởm =dark humour+ tính hóm hỉnh cay độc !the dark ages - thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ !the Dark Continent - Châu phi !a dark horse - (xem) horse * danh từ - bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối =at dark+ lúc đêm tối, lúc tối trời =before dark+ lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống - (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ) =the lights and darks of a picture+ chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ - sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì =to be in the dark about someone's intentions+ không biết về ý định của ai =to keep somebody in the dark+ giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì =to live in the dark+ sống trong cảnh tối tăm ngu dốt !in the dark of the moon - lúc trăng non !to leap in the dark - làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều

    English-Vietnamese dictionary > dark

  • 10 illuminate

    /i'ju:mineit/ * ngoại động từ - chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng =a room illuminated by neon lights+ căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng - treo đèn kết hoa =to illuminate the city for the holiday+ treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ - sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...) - làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải =to illuminate difficult passanger in an old book+ giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ - làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm rạng rỡ * nội động từ - chiếu sáng, soi sáng

    English-Vietnamese dictionary > illuminate

  • 11 signal

    /'signl/ * danh từ - dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh =signals are made by day with flags and by night with lights+ ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn =to give the signal for advance+ ra hiệu tiến lên =signalof distress+ tính hiệu báo lâm nguy * tính từ - đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh =signal virtue+ đạo đức gương mẫu =signal punishment+ sự trừng phạt nghiêm minh - dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu * ngoại động từ - ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu =to signal to someone to stop+ ra hiệu cho ai dừng lại

    English-Vietnamese dictionary > signal

См. также в других словарях:

  • Lights — • Article concerned with the general aspects and in particular with the charge so often levelled against Catholicism of adopting wholesale the ceremonial practices of the pagan world Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Lights     Ligh …   Catholic encyclopedia

  • lights — plural noun the lungs of sheep, pigs, or bullocks as food for pets. Phrases punch someone s lights out beat someone up. Origin ME: use of light2 as a noun (so named because of their lightness); cf. lung. lights a person s opinions, standards, and …   English new terms dictionary

  • lights — (l[imac]ts), n. pl. [So called from their lightness.] The lungs of an animal or bird; sometimes coarsely applied to the lungs of a human being. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • lights — the lungs, c.1200, lit. the light (in weight) organs, from LIGHT (Cf. light) (adj.1); also see LUNG (Cf. lung). Obsolete now except in phrases like to knock (someone s) lights out …   Etymology dictionary

  • lights — ► PLURAL NOUN ▪ the lungs of sheep, pigs, or bullocks as food for pets. ORIGIN from LIGHT(Cf. ↑lightness) (so named because of their lightness) …   English terms dictionary

  • lights — [līts] pl.n. [ME lihtes < liht, LIGHT2: so called from being lighter in weight than the rest of the body: cf. LUNG] Dial. the lungs of animals, as sheep, hogs, or cattle, used as food …   English World dictionary

  • Lights (EP) — Este artículo o sección necesita referencias que aparezcan en una publicación acreditada, como revistas especializadas, monografías, prensa diaria o páginas de Internet fidedignas. Puedes añadirlas así o avisar …   Wikipedia Español

  • Lights — Para otros usos de este término, véase Lights (cantante). Lights Álbum de globe Publicación 6 de febrero de 2002 Grabación 2001, 2001 …   Wikipedia Español

  • Lights — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Lights peut faire référence à : Lights, l album du groupe Archive ; Lights, l album d Ellie Goulding ; Lights, la chanteuse compositrice… …   Wikipédia en Français

  • Lights —   All of the light bulbs controlled by one switch are counted as one light. For example, a chandelier with multiple lights controlled by one switch is counted as one light. A floor lamp with two separate globes or bulbs controlled by two separate …   Energy terms

  • lights — See ancient lights; headlights; load lights; side lights; tail light also words and phrases beginning light …   Ballentine's law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»