Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

la-z-boy

  • 41 cow-puncher

    /'kau,pʌntʃə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) (như) cow-boy

    English-Vietnamese dictionary > cow-puncher

  • 42 devil

    /'devl/ * danh từ - ma, quỷ =devil take it!+ ma bắt nó đi - điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp =what the devil are you doing?+ cậu làm cái quái gì đấy? =to work like the devil+ làm việc hăng quá =it's the devil of a way+ đường xa kinh khủng - sự giận dữ, sự tức giận =to ráie the devil in someone+ làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành - người hung ác, người nanh ác, người ác độc - người quỷ quyệt, người xảo quyệt - người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc - thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) - thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt - lò than, lò nung - máy xé (vải vụn, giẻ rách) !a devil of a boy - thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...) !the devil among the tailors - sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào !the devil and all - tất cả cái gì xấu !the devil take the hindmost - khôn sống mống chết !the devil and the deep sea - (xem) between !to give the devil his hue - đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa !to go to the devil - phá sản, lụn bại !to go the devil! - cút đi! !someone (something) is the devil - người (điều) phiền toái !to play the devil with x play to raise the devil - (xem) raise !to talk of the devil and he will appear - vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay * nội động từ - làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn) * ngoại động từ - nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

    English-Vietnamese dictionary > devil

  • 43 drat

    /dræt/ * ngoại động từ (chỉ dùng ngôi 3 số ít, lối giả định) - uộc khưới chết tiệt =drat the boy!+ thằng phải gió! thằng chết tiệt!

    English-Vietnamese dictionary > drat

  • 44 fair-haired

    /'feə'heəd/ * tính từ - có tóc vàng hoe - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất =the fair-haired boy of the family+ đứa bé cưng của gia đình

    English-Vietnamese dictionary > fair-haired

  • 45 fractious

    /'frækʃəs/ * tính từ - cứng đầu, cứng cổ, bướng =a fractious boy+ thằng bé cứng đầu cứng cổ - cau có, quàu quạu; hay phát khùng

    English-Vietnamese dictionary > fractious

  • 46 good

    /gud/ * tính từ better, best - tốt, hay, tuyệt =very good!+ rất tốt!, rất hay!, tuyệt =a good friend+ một người bạn tốt =good men and true+ những người tốt bụng và chân thật =good conduct+ hạnh kiểm tốt =a good story+ một câu chuyện hay =good wine+ rượu ngon =good soil+ đất tốt, đất màu mỡ =a person of good family+ một người xuất thân gia đình khá giả =good to eat+ ngon, ăn được - tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan =to be good to someone+ tốt bụng với ai, tử tế với ai =how good of your!+ anh tử tế quá! =good boy+ đứa bé ngoan - tươi (cá) =fish does not keep good in hot days+ cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức - tốt lành, trong lành, lành; có lợi =doing exercies is good for the health+ tập thể dục có lợi cho sức khoẻ - cừ, giỏi, đảm đang, được việc =a good teacher+ giáo viên dạy giỏi =a good worker+ công nhân lành nghề, công nhân khéo =a good wife+ người vợ đảm đang - vui vẻ, dễ chịu, thoải mái =good news+ tin mừng, tin vui, tin lành !to have a good time - được hưởng một thời gian vui thích =a good joke+ câu nói đùa vui nhộn - hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân =to give somebody a good beating+ đánh một trận nên thân - đúng, phải =it is good to help others+ giúp mọi người là phải =good! good!+ được được!, phải đấy! - tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị =good debts+ món nợ chắc chắn sẽ trả =a good reason+ lý do tin được, lý do chính đáng - khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức =to be good for a ten-mile walk+ đủ sức đi bộ mười dặm =I feel good+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tôi cảm thấy khoẻ - thân, nhà (dùng trong câu gọi) =don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! =how's your good man?+ ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? =how's your good lady?+ bà nhà có khoẻ không ông? - khá nhiều, khá lớn, khá xa =a good deal of money+ khá nhiều tiền =a good many people+ khá nhiều người =we've come a good long way+ chúng tôi đã từ khá xa tới đây - ít nhất là =we've waited for your for a good hour+ chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi !as good as - hầu như, coi như, gần như =as good as dead+ hầu như chết rồi =the problem is as good as settled+ vấn đề coi như đã được giải quyết =to be as good as one's word+ giữ lời hứa !to do a good turn to - giúp đỡ (ai) ![as] good as pie - rất tốt, rất ngoan ![as] good as wheat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp !good day! - chào (trong ngày); tạm biệt nhé! !good morning! - chào (buổi sáng) !good afternoon! - chào (buổi chiều) !good evening! - chào (buổi tối) !good night! - chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé! !good luck! - chúc may mắn !good money - (thông tục) lương cao !to have a good mind to do something - có ý muốn làm cái gì !in good spirits - vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn !to make good - thực hiện; giữ (lời hứa) !to make good one's promise - giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa - bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa =to make good one's losses+ bù lại những cái đã mất =to make good the casualties+ (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết - xác nhận, chứng thực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ =to make good in a short time+ phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) =to make good at school+ học tập tiến bộ ở trường (học sinh) !to stand good - vẫn còn giá trị; vẫn đúng !to take something in good part - (xem) part !that's a good one (un)! - (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy! !the good people - các vị tiên * danh từ - điều thiện, điều tốt, điều lành =to do good+ làm việc thiện, làm phúc =to return good for evil+ lấy ân báo oán - lợi, lợi ích =to be some good to+ có lợi phần nào cho =to work for the good of the people+ làm việc vì lợi ích của nhân dân =to do more harm than good+ làm hại nhiều hơn lợi =it will do you good to do physical exercises in the morning+ tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh =what good is it?+ điều ấy có lợi gì? - điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn - những người tốt, những người có đạo đức !to be up to no good; to be after no good - đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì !to come to good - không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì !for good [and all] - mãi mãi, vĩnh viễn =to stay here for good [and all]+ ở lại đây mãi mãi =to be gone for good+ đi mãi mãi không bao giờ trở lại =to refuse for good [and all]+ nhất định từ chối, khăng khăng từ chối !to the good - được lâi, được lời =to be 100dd to the good+ được lời 100dd =it's all to the good+ càng hay, càng lời, càng tốt

    English-Vietnamese dictionary > good

  • 47 grey matter

    /'grei'mætə/ * danh từ - (giải phẫu) chất xám (của võ não) - (thông tục) trí tuệ, trí thông minh =a boy without much grey_matter+ đứa trẻ kém thông minh

    English-Vietnamese dictionary > grey matter

  • 48 idle

    /'aidl/ * tính từ - ngồi rồi, không làm việc gì =in an idle hour+ trong lúc ngồi rồi - không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác =an idle worthless boy+ một đứa bé lười nhác vô tích sự - không có công ăn việc làm, thất nghiệp =idle men+ những người không có công ăn việc làm - (kỹ thuật) để không, không chạy =idle machines+ máy để không - vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu =in a fit of idle rage+ trong một cơn giận dữ không đi đến đâu - không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ =idle rumors+ những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ =idle talks+ chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ =idle fears+ những nỗi sợi hâi không đâu * nội động từ - ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích - (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...) * ngoại động từ ((thường) + away) - ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích =to idle away one's time+ ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp * danh từ - tình trạng nhàn rỗi - sự chạy không =to keep a motor at an idle+ cho máy chạy không

    English-Vietnamese dictionary > idle

  • 49 impish

    /'impiʃ/ * tính từ - (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ - tinh quái, tinh ma quỷ quái =an impish boy+ một thằng bé tinh quái

    English-Vietnamese dictionary > impish

  • 50 man

    /mæn/ * danh từ, số nhiều men /men/ - người, con người - đàn ông, nam nhi =to behave like a man+ xử sự như một trang nam nhi =to be only half a man+ yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi - chồng =man and wife+ chồng và vợ - ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...) =an army of 10,000 men+ một đạo quân một vạn người - người hầu, đầy tớ (trai) - cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc) =hurry up man, we are late!+ nhanh lên cậu cả, muộn rồi! - quân cờ !the man higher up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới !a man in a thousand - người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một !man and boy - từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành !the man in (mỹ: on) the street !mỹ the man in the cars - người dân thường, quần chúng !a man of the world - (xem) world !man about town - (xem) about !a man of letters - (xem) letter !man of straw - (xem) straw !a man of all work - người làm đủ mọi nghề !a man of his word - (xem) word !a man of honour - người quân tử !one dollars-a-year man - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng) !to be one's own man - tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác !to be one's own man again - lấy lại được bình tĩnh - tỉnh lại - bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm) - lại được tự do !to a man !to the last man - tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng !undercover men - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm * ngoại động từ - cung cấp người =to man a ship+ cung cấp thuỷ thủ cho một con tàu - giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác) - làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên =to man oneself+ tự làm cho mình can đảm lên

    English-Vietnamese dictionary > man

  • 51 men

    /mæn/ * danh từ, số nhiều men /men/ - người, con người - đàn ông, nam nhi =to behave like a man+ xử sự như một trang nam nhi =to be only half a man+ yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi - chồng =man and wife+ chồng và vợ - ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...) =an army of 10,000 men+ một đạo quân một vạn người - người hầu, đầy tớ (trai) - cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc) =hurry up man, we are late!+ nhanh lên cậu cả, muộn rồi! - quân cờ !the man higher up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới !a man in a thousand - người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một !man and boy - từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành !the man in (mỹ: on) the street !mỹ the man in the cars - người dân thường, quần chúng !a man of the world - (xem) world !man about town - (xem) about !a man of letters - (xem) letter !man of straw - (xem) straw !a man of all work - người làm đủ mọi nghề !a man of his word - (xem) word !a man of honour - người quân tử !one dollars-a-year man - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng) !to be one's own man - tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác !to be one's own man again - lấy lại được bình tĩnh - tỉnh lại - bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm) - lại được tự do !to a man !to the last man - tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng !undercover men - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm * ngoại động từ - cung cấp người =to man a ship+ cung cấp thuỷ thủ cho một con tàu - giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác) - làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên =to man oneself+ tự làm cho mình can đảm lên

    English-Vietnamese dictionary > men

  • 52 mere

    /miə/ * danh từ - (thơ ca) ao; hồ * tính từ - chỉ là =he is a mere boy+ nó chỉ là một đứa trẻ con =at the mere thought of it+ chỉ mới nghĩ đến điều đó

    English-Vietnamese dictionary > mere

  • 53 naughty

    /nɔ:ti/ * tính từ - hư, hư đốn, nghịch ngợm =a naughty boy+ thằng bé hư - thô tục, tục tĩu, nhảm =naughty words+ những lời nói tục tĩu =naughty books+ sách nhảm

    English-Vietnamese dictionary > naughty

  • 54 noisy

    /'nɔizi/ * tính từ - ồn ào, om sòm, huyên náo =a noisy class-room+ một lớp học ồn ào =a noisy boy+ một đứa trẻ hay làm ồn ào - (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn)

    English-Vietnamese dictionary > noisy

  • 55 pansy

    /'pænzi/ * danh từ - (thực vật học) cây hoa bướm, cây hoa păng-xê; hoa bướm, hoa păng-xê - (thông tục) anh chàng ẻo là ẽo ợt ((cũng) pansy boy); người kê gian, người tình dục đồng giới

    English-Vietnamese dictionary > pansy

  • 56 principal

    /'prinsəpəl/ * tính từ - chính, chủ yếu =principal cause+ nguyên nhân chính =principal boy+ vai nam chính (trong một vở tuồng câm) =principal girl+ vai nữ chính (trong một vở tuồng câm) - (ngôn ngữ học) chính =principal clause+ mệnh đề chính * danh từ - người đứng đầu - giám đốc, hiệu trưởng =lady principal+ bà hiệu trưởng - chủ, chủ mướn, chủ thuê - người uỷ nhiệm - người đọ súng (đọ gươm) tay đôi - thủ phạm chính - (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ - (kiến trúc) xà cái, xà chính

    English-Vietnamese dictionary > principal

  • 57 rejoice

    /ri'dʤɔis/ * ngoại động từ - làm cho vui mừng, làm cho hoan hỉ =we are rejoiced to see him here+ chúng tôi vui mừng thấy anh ta ở đây =the boy's success rejoiced his mother's heart+ sự thành công của đứa trẻ làm vui lòng người mẹ * nội động từ - vui mừng, hoan - (+ in) vui hưởng (cái gì), rất hạnh phúc có được (cái gì);(đùa cợt) có (cái gì) =to rejoice in something+ rất hạnh phúc có được cái gì;(đùa cợt) có (cái gì) - vui chơi; liên hoan, ăn mừng

    English-Vietnamese dictionary > rejoice

  • 58 remove

    /ri'mu:v/ * danh từ - món ăn tiếp theo (sau một món khác) - sự lên lớp =examination for the remove+ kỳ thi lên lớp =not to get one's remove+ không được lên lớp - lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh) - khoảng cách, sự khác biệt =to be many removes from the carefree days of one's youth+ khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân * ngoại động từ - dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn =to remove a machine+ chuyển một cái máy (ra chỗ khác) =to remove mountains+ (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường - bỏ ra, tháo ra =to remove one's hat+ bỏ mũ ra =to remove a tyre+ tháo lốp xe - cách chức, đuổi =to remove an afficial+ cách chức một viên chức - lấy ra, đưa ra, rút ra... =to remove a boy from school+ xin rút một học sinh ra khỏi trường - tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ =to remove grease stains+ tẩy vết mỡ =to remove someone's name from a list+ xoá bỏ tên ai trong danh sách - giết, thủ tiêu, khử đi - làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...) - bóc (niêm phong) - (y học) cắt bỏ - (y học) tháo (băng) * nội động từ - dời đi xa, đi ra, tránh ra xa =they shall never remove from here+ họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu - dọn nhà, đổi chỗ ở =to remove to a new house+ dọn nhà đến một căn nhà mới

    English-Vietnamese dictionary > remove

  • 59 reputed

    /ri'pju:tid/ * tính từ - có tiếng tốt, nổi tiếng - được cho là, được giả dụ là, được coi là =the reputed father of the boy+ người mà người ta cho là bố cậu bé =a reputed litre+ cái chai mà người ta cho là khoảng một lít

    English-Vietnamese dictionary > reputed

  • 60 scout

    /skaut/ * danh từ - (quân sự) người trinh sát; sự đi trinh sát; sự do thám =to be on the scout+ đi trinh sát, đi do thám - tàu thám thính - máy bay nhỏ và nhanh - (động vật học) chim anca; chim rụt cổ - hướng đạo sinh ((cũng) boy scout) - (thể dục,thể thao) người được cử đi thăm dò chiến thuật của đối phương; người đi phát hiện những tài năng mới - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gã, anh chàng * ngoại động từ - theo dõi, theo sát, do thám - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lùng tìm, tìm kiếm

    English-Vietnamese dictionary > scout

См. также в других словарях:

  • Boy racer (subculture) — Boy racer is a type of sub culture based around passenger vehicles. TOC Boy racer is now a New Zealand, British and Irish colloquial term for a person, usually a male in his late teens or early twenties, who drives his car in an intimidating or… …   Wikipedia

  • Boy George — (eigentlich George Alan O’Dowd; * 14. Juni 1961 in Bexleyheath, Gemeinde Bexley, heute London) ist ein britischer Sänger, Songwriter und House DJ. Weltweite Bekanntheit erlangte Boy George in den frühen 1980er Jahren als Sänger der Band Culture… …   Deutsch Wikipedia

  • Boy's Town, Nuevo Laredo — Boy s Town, (or La Zona (en: the Zone) as is known in Spanish), is a commercial section of the border town of Nuevo Laredo Tamaulipas which is located in Mexico, it is known to provide patrons with a variety of nocturnal entertainment activities …   Wikipedia

  • Boy player — is a common term for the adolescent males employed by Medieval and English Renaissance playing companies. Some boy players worked for the mainstream companies and performed the female roles, as women did not perform on the English stage in this… …   Wikipedia

  • Boy — bezeichnet: Boy (Album), Album der Band U2 Bottrop Boy, ein Stadtteil von Bottrop BOY (Band), deutsch schweizer Pop Duo Boy ist der Familienname folgender Personen: Adolf Boy (1612–um 1680), deutscher Maler Dietrich Jürgen Boy (1724–1803),… …   Deutsch Wikipedia

  • Boy in da Corner — Studio album by Dizzee Rascal Released …   Wikipedia

  • Boy — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • boy-scout — [ bɔjskut ] n. m. • 1910; mot angl. « garçon éclaireur » ♦ Vieilli Scout. ♢ Fam. Idéaliste naïf. Une mentalité de boy scout. Des boy scouts. Adj. Il est un peu boy scout. ● boy scout, boy scouts nom masculin (anglais boy scout, garçon éclaireur)… …   Encyclopédie Universelle

  • Boy George — à Londres en 2003. Nom George Alan O Dowd Naissance 14 …   Wikipédia en Français

  • Boy Georges — Boy George Boy George Boy George à Londres en 2003. Naissance 14 juin 1961 …   Wikipédia en Français

  • Boy (Canadian band) — BOY Origin Whitehorse, Yukon, Canada Genres Indie pop, indie rock Years active 2002–present Labels Bumstead, MapleMusic …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»