Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

knock

  • 1 knock

    /nɔk/ * danh từ - cú đánh, cú va chạm =a knock on the head+ cú đánh vào đầu - tiếng gõ (cửa) =a knock at the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt - (kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng) !to get the knock - bị thất bại, bị đánh bại - (sân khấu) bị khán giả chê !to take the knock - (từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ * ngoại động từ - đập, đánh, va đụng =to knock somebody on the head+ đạp vào đầu ai =to something to pieces+ đạp vụn cái gì =to knock one's head against something+ đụng đầu vào cái gì - (từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt * nội động từ - gõ (cửa) =to knock at the door+ gõ cửa - (kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng) !to knock about (around) - đánh liên hồi, gõ liên hồi - hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai) - đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ !to knock against - va phải, đụng phải - tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai) !to knock back - (từ lóng) uống !to knock down - đánh ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà...); bắn rơi (máy bay...) - đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...) - gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá) - (thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...) - dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở) - (thông tục) hạ (giá...) !to knock off - đánh bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên - nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc - giải quyết nhanh, làm mau =to knock off buisiness+ giải quyết nhanh công việc =to knock off some verses+ làm mau mấy câu thơ - rút bớt, bớt đi =to knock off a sum from the bill+ bớt một số tiền lớn ở hoá đơn - (từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì) - (từ lóng) chết !to knock out - gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra - (thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh) - đánh gục, đánh bại (kẻ địch) - (thông tục) làm vội (một kế hoạch...) !to knock together - tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau !to knock under - đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua !to knock up - đánh bay lên, đánh tốc lên - gõ cửa đánh thức (ai) dậy - làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì) - làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho có mang - (thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm) !to knock the bottom out of an argument x bottom to knock into a cocked hat x cocked hat to knock on the head - (nghĩa bóng) làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch...); chặn đứng (một âm mưu...) !to knock somebody's head off - (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng !to knock somebody into the middle of next week - đánh ai ngã lăn quay !to knock somebody off his pins - làm cho ai choáng người, làm cho ai điếng người

    English-Vietnamese dictionary > knock

  • 2 knock-about

    /'nɔkəbaut/ * tính từ - (sân khấu) nhộn, ồn ào (tiết mục, trò) - lang thang, lêu lổng - giày vò được, dầu dâi được (quần áo) * danh từ - (sân khấu) tiết mục vui nhộn ồn ào; trò vui nhộn ồn ào; người diễn tiết mục vui nhộn ồn ào - sự lang thang lêu lổng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết yat loại nhỏ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đánh nhau, cuộc ẩu đả

    English-Vietnamese dictionary > knock-about

  • 3 knock-down

    /'nɔk'daun/ * tính từ - đánh gục, đánh quỵ (đòn, cú đấm) - tối thiểu, có thể bán được (giá bán đấu giá) * danh từ - cú đánh gục, cú đánh quỵ - cuộc ẩu đả

    English-Vietnamese dictionary > knock-down

  • 4 knock-kneed

    /'nɔkni:d/ * tính từ - có chân vòng kiềng

    English-Vietnamese dictionary > knock-kneed

  • 5 knock-knees

    /'nɔkni:z/ * danh từ - đâu gối khuỳnh vào (đi chân vòng kiềng)

    English-Vietnamese dictionary > knock-knees

  • 6 knock-out

    /'nɔkaut/ * tính từ - (thể dục,thể thao) nốc ao, hạ đo ván (cú đấm quyền Anh) * danh từ - (thể dục,thể thao) cú nốc ao, cú đo ván (quyền Anh) - sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá) - (từ lóng) người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường

    English-Vietnamese dictionary > knock-out

  • 7 ankle

    /'æɳkl/ * danh từ - mắt cá chân =to kick (knock) one's ankles+ đi hai chân chạm mắt cá nhau

    English-Vietnamese dictionary > ankle

  • 8 bottom

    /'bɔtəm/ * danh từ - phần dưới cùng; đáy =at the bottom of the street+ ở cuối phố =the bottom of a page+ cuối trang =the bottom of a glass+ đáy cốc =to sink to the bottom+ chìm xuống đáy (biển) =from the bottom of one's heart+ tự đáy lòng - (hàng hải) bụng tàu; tàu - mặt (ghế) - đít =to kick someone's bottom+ đá đít người nào =to fall on one's bottom+ ngã phệt đít xuống - cơ sở; ngọn nguồn =to get to the bottom of a mystery+ tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn - bản chất =to be a good man at bottom+ bản chất là người tốt - sức chịu đựng, sức dai =a horse of good bottom+ con ngựa dai sức !to knock the bottom out of an argument - bẻ gãy một lý lẽ !to stand on one's own bottom - tự lập không nhờ vả ai * tính từ - cuối, cuối cùng, thấp nhất =bottom price+ giá thấp nhất - căn bản !to bet one's bottom dollar - dốc túi đánh cược * ngoại động từ - làm đáy (thùng, xoong...) - đóng mặt (ghế) - mò xuống tận đáy; ((nghĩa bóng)) xem xét kỹ lưỡng (một vấn đề) - (bottom upon) căn cứ vào, dựa trên * nội động từ - chạm đáy

    English-Vietnamese dictionary > bottom

  • 9 cocked hat

    /'kɔkt'hæt/ * danh từ - mũ ba góc không vành !to knock into cocked_hat - bóp méo, làm cho méo mó - đánh cho nhừ tử, đánh cho không nhận ra được nữa - phá tan, làm cho không thực hiện được (kế hoạch...)

    English-Vietnamese dictionary > cocked hat

  • 10 daylight

    /'deilait/ * danh từ - ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai =in broad daylight+ giữa ban ngày, thanh thiên bạch nhật; ai cũng biết, mọi người đều thấy - lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông =before daylight+ trước rạng đông - (số nhiều) (từ lóng) mắt - khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...) =no daylight+ đổ thật đầy (rượu vào cốc) =to show daylight+ rách, hở nhiều chỗ (quần áo) !to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody - (từ lóng) đâm ai; bắn ai !to let daylight into something - (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì - nhìn thấy tia hy vọng; tìm thấy con đường thoát khỏi bế tắc khó khăn

    English-Vietnamese dictionary > daylight

  • 11 fireworks

    /'faiəwud/ * danh từ số nhiều - pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa - sự sắc sảo - sự nổi nóng !to knock fireworks out of someone - đánh ai nảy đom đóm mắt

    English-Vietnamese dictionary > fireworks

  • 12 flat

    /flæt/ * danh từ - dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng - (hàng hải) ngăn, gian - (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng - mặt phẳng - miền đất phẳng - lòng (sông, bàn tay...) =the flat of the hand+ lòng bàn tay - miền đất thấp, miền đầm lầy - thuyền đáy bằng - rổ nông, hộp nông - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat-car) - (sân khấu) phần phông đã đóng khung - (âm nhạc) dấu giáng - (số nhiều) giày đề bằng - (từ lóng) kẻ lừa bịp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi !to join the flats - chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một * tính từ - bằng phẳng, bẹt, tẹt =a flat roof+ mái bằng =a flat nose+ mũi tẹt - sóng soài, sóng sượt =to knock somebody flat+ đánh ai ngã sóng soài - nhãn - cùng, đồng (màu) - nông =a flat dish+ đĩa nông - hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát =flat nonsense+ điều hoàn toàn vô nghĩa =a flat denial+ sự từ chối dứt khoát =and that's flat!+ dứt khoát là như vậy! - nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...) =a flat joke+ câu đùa vô duyên =flat beer+ bia hả - ế ẩm =market is flat+ chợ búa ế ẩm - không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...) - bẹp, xì hơi (lốp xe) - bải hoải, buồn nản - (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác - (âm nhạc) giáng * phó từ - bằng, phẳng, bẹt - sóng sượt, sóng soài =to fall flat+ ngã sóng soài - (nghĩa bóng) hoàn toàn thất bại =to lie flat+ nằm sóng soài - hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát =to go flat against orders+ hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh !to tell somebody flat that - nói thẳng với ai rằng - đúng =to run the hundred-yard dush in ten seconds flat+ chạy 100 iat đúng mười giây - (âm nhạc) theo dấu giáng * ngoại động từ - làm bẹt, dát mỏng

    English-Vietnamese dictionary > flat

  • 13 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 14 kayo

    /'kei'ou/ * danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - (thể dục,thể thao) (như) knock-out

    English-Vietnamese dictionary > kayo

  • 15 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 16 perch

    /pə:tʃ/ * danh từ - (động vật học) cá pecca * danh từ - sào để chim đậu, cành để chim đậu =bird taken its perch+ con chim đậu xuống - trục chuyển động giữa (xe bốn bánh) - con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét) - (nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc !come off your perch - (xem) come !to hop the perch - chết !to knock someone off his perch - tiêu diệt ai, đánh gục ai * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao =a town perched on a hill+ một thành phố ở trên một ngọn đồi * nội động từ - (+ upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người)

    English-Vietnamese dictionary > perch

  • 17 senseless

    /'senslis/ * tính từ - không có cảm giác, bất tỉnh =to knock senseless+ đánh bất tỉnh - không có nghĩa, vô nghĩa - điên rồ, ngu dại

    English-Vietnamese dictionary > senseless

  • 18 silly

    /'sili/ * tính từ - ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại =to say silly things+ nói điều ngớ ngẩn - choáng váng, mê mẩn =to knock somebody silly+ đánh ai choáng váng =to go silly over a woman+ quá say mê một người đàn bà - (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối !the silly season - mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn) * danh từ - (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại

    English-Vietnamese dictionary > silly

См. также в других словарях:

  • knock — ► VERB 1) strike a surface noisily to attract attention. 2) collide forcefully with. 3) force to move or fall with a collision or blow. 4) make (a hole, dent, etc.) in something by striking it. 5) informal criticize. 6) (of a motor) make a… …   English terms dictionary

  • knock — [näk] vi. [ME knokken < OE cnocian, akin to ON knoka, MHG knochen, to press < echoic base > KNACK] 1. to strike a blow or blows with the fist or some hard object; esp., to rap on a door 2. to bump; collide; clash 3. to make a thumping,… …   English World dictionary

  • Knock — (n[o^]k), v. t. 1. To strike with something hard or heavy; to move by striking; to drive (a thing) against something; as, to knock a ball with a bat; to knock the head against a post; to knock a lamp off the table. [1913 Webster] When heroes… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Knock — (n[o^]k), v. i. [imp. & p. p. {Knocked} (n[o^]kt); p. pr. & vb. n. {Knocking}.] [OE. knoken, AS. cnocian, cnucian; prob. of imitative origin; cf. Sw. knacka. Cf. {Knack}.] 1. To drive or be driven against something; to strike against something;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Knock — ist der Name einer Landschaft in der Nähe von Emden, siehe: Knock (Ostfriesland) eines Marienwallfahrtsortes in Irland, County Mayo, siehe Knock (County Mayo) des in der Nähe gelegenen Flughafens Knock (Ireland West Airport Knock) eines Ortes in… …   Deutsch Wikipedia

  • Knock — Knock, n. 1. A blow; a stroke with something hard or heavy; a jar. [1913 Webster] 2. A stroke, as on a door for admittance; a rap. A knock at the door. Longfellow. [1913 Webster] A loud cry or some great knock. Holland. [1913 Webster] {Knock off} …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Knock — Knock. Knock es una localidad de Irlanda situada en el condado de Mayo, provincia de Connacht, en la costa oeste de la isla. Tiene cerca de 600 habitantes. Es famosa porque se dice que aquí se aparecieron la Virgen María, san José, Jesús en forma …   Wikipedia Español

  • Knock-on — may refer to: *Knock on electron *Knock on (rugby) *Knock on effect …   Wikipedia

  • knock up — 1660s in sense of arouse by knocking at the door, from KNOCK (Cf. knock) (v.). However it is little used in this sense in American English, where the phrase means get a woman pregnant (1813), possibly ultimately from knock to copulate with… …   Etymology dictionary

  • knock — [n1] pushing, striking beating, blow, box, clip, conk, cuff, hammering, hit, injury, lick, rap, slap, smack, swat, swipe, thump, whack; concept 189 knock [n2] strong criticism blame, censure, condemnation, defeat, failure, flak, pan, rap, rebuff …   New thesaurus

  • knock in — [phrasal verb] knock (a run or runner) in or knock in (a run or runner) baseball : to cause (a run or runner) to score He knocked in [=batted in, drove in] a run in the second inning with a double to left field. • • • Main Entry: ↑knock …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»