Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

departure

  • 1 departure

    /di'pɑ:tʃə/ * danh từ - sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành =to take one's departure+ ra đi, lên đường - sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề) - (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng =a new departure in politics+ một hướng mới về chính trị - (định ngữ) khởi hành; xuất phát =departure position+ vị trí xuất phát

    English-Vietnamese dictionary > departure

  • 2 departure

    n. Kev tawm; kev ya tawm

    English-Hmong dictionary > departure

  • 3 abrupt

    /ə'brʌpt/ * tính từ - bất ngờ, đột ngột; vội vã =an abrupt turn+ chỗ ngoặc bất ngờ =an abrupt departure+ sự ra đi vội vã (đột ngột) - cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ =an abrupt answers+ câu trả lời cộc lốc =abrupt manners+ cách cư xử lấc cấc - dốc đứng, hiểm trở, gian nan =abrupt coast+ bờ biển dốc đứng =the road to science is very abrupt+ con đường đi tới khoa học rất gian nan - trúc trắc, rời rạc (văn) - bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...)

    English-Vietnamese dictionary > abrupt

  • 4 hasty

    /'heisti/ * tính từ - vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau =hasty preparation+ những sự chuẩn bị vội vàng =a hasty departure+ sự ra đi vội vàng =hasty growth+ sự phát triển mau - hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ - nóng tính, nóng nảy, dễ nổi nóng

    English-Vietnamese dictionary > hasty

  • 5 point

    /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra

    English-Vietnamese dictionary > point

  • 6 readiness

    /'redinis/ * danh từ - sự sẵn sàng (làm việc gì) =have everything in readiness for departure+ hây chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ để đi =to be in readiness+ sẵn sàng - sự sẵn lòng, thiện ý - sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi =readiness of speech+ sự ăn nói lưu loát =readiness of wit+ sự nhanh trí

    English-Vietnamese dictionary > readiness

  • 7 retard

    /ri'tɑ:d/ * danh từ - sự chậm trễ, sự đến trễ * ngoại động từ - làm chậm lại, làm trễ =the rain retarded our departure+ mưa làm chậm trễ việc khởi hành của chúng tôi * nội động từ - đến chậm, đến trễ

    English-Vietnamese dictionary > retard

См. также в других словарях:

  • Departure — may refer to: Aviation A departure from controlled flight Taxiing and takeoff Navigation In navigation, departure is the distance made good in an east––west direction when going from one place to another (for example, along a rhumb line). Music… …   Wikipedia

  • departure — de‧par‧ture [dɪˈpɑːtʆə ǁ ˈpɑːrtʆər] noun 1. [countable, uncountable] an act of leaving a place, especially at the start of a journey: • I saw Simon shortly before his departure for Russia. 2. [countable, uncountable] an act of leaving an… …   Financial and business terms

  • Departure — De*par ture (?; 135), n. [From {Depart}.] 1. Division; separation; putting away. [Obs.] [1913 Webster] No other remedy . . . but absolute departure. Milton. [1913 Webster] 2. Separation or removal from a place; the act or process of departing or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Departure — Студийный альбом Journey …   Википедия

  • DepArture — Album par AAA Sortie 11 février 2009 Durée 57:04 Genre …   Wikipédia en Français

  • departure — mid 15c., from O.Fr. deporteure departure, figuratively, death, from departir (see DEPART (Cf. depart)) + ure (see URE (Cf. ure)) …   Etymology dictionary

  • departure — [n1] leaving abandonment, adieu, bow out*, congé, decampment, desertion, egress, egression, embarkation, emigration, escape, evacuation, exit, exodus, expatriation, farewell, flight, getaway*, going, going away, goodbye*, hegira, migration,… …   New thesaurus

  • departure — index abandonment (desertion), abdication, demise (death), desertion, detour, deviation, difference …   Law dictionary

  • departure — ► NOUN ▪ the action or an instance of departing …   English terms dictionary

  • departure — [dē pär′chər, dipär′chər] n. [ME < OFr departeure] 1. a departing, or going away 2. a starting out, as on a trip or new course of action 3. a deviation or turning aside (from) 4. Archaic death 5. Naut. the distance due east or west from the… …   English World dictionary

  • departure — noun 1 leaving/going away from a place ADJECTIVE ▪ abrupt, sudden ▪ Everyone was a little puzzled by her sudden departure. ▪ hasty, quick ▪ voluntary …   Collocations dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»