Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

command

  • 1 command

    /kə'mɑ:nd/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh =to give a command+ ra mệnh lệnh - quyền chỉ huy, quyền điều khiển - sự làm chủ =the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển - sự kiềm chế, sự nén =command of one's emotion+ sự nén xúc động =command over oneself+ sự tự chủ - sự tinh thông, sự thành thạo =to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng - đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) - bộ tư lệnh =the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao !at command - sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng !at the word of command - khi mệnh lệnh được ban ra !command night - tối biểu diễn do lệnh của vua =command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua !in command of - điều khiển, chỉ huy !under the command of - dưới quyền chỉ huy của !to take command of - nắm quyền chỉ huy * ngoại động từ - ra lệnh, hạ lệnh =the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn - chỉ huy, điều khiển =to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn - chế ngự, kiềm chế, nén =to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to command one's temper+ nén giận - sẵn, có sẵn (để sử dụng) =to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn - đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải =he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình =to command respect+ khiến phải kính trọng - bao quát =the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới * nội động từ - ra lệnh, hạ lệnh - chỉ huy, điều khiển

    English-Vietnamese dictionary > command

  • 2 command

    v. Txib
    n. Lus txib

    English-Hmong dictionary > command

  • 3 command car

    /kə'mɑ:ndkɑ:/ * danh từ - (quân sự) xe của sĩ quan chỉ huy - xe com-măng-ca

    English-Vietnamese dictionary > command car

  • 4 self-command

    /'selfkə'mɑ:nd/ * danh từ - sự tự chủ, sự tự kiềm chế

    English-Vietnamese dictionary > self-command

  • 5 air

    /eə/ * danh từ - không khí, bầu không khí; không gian, không trung =pure air+ không khí trong sạch =fresh air+ không khí mát mẻ =in the open air+ ở ngoài trời - (hàng không) máy bay; hàng không =to go by air+ đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không - làn gió nhẹ - (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc - vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ =with a triumphant air+ với vẻ đắc thắng - (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây =to give oneself airs and graces+ làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng =to give oneself airs; to put on (assume) air+ làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt !to beat the air - mất công vô ích, luống công !to build castles in the air - (xem) castle !a change of air - (xem) change !to clear the air - (xem) clear !command (mastery) of the air - quyền bá chủ trên không !to disappear (melt, vanish) into thin air - tan vào không khí, tan biến đi !to fish in the air; to plough the air - mất công vô ích, luống công !to give somebody the air - (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra - cắt đứt quan hệ với ai !to go up in the air - mất tự chủ, mất bình tĩnh !hangdog air - vẻ hối lỗi - vẻ tiu nghỉu !in the air - hão huyền, viển vông, ở đâu đâu =his plan is still in the air+ kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu - lan đi, lan khắp (tin đồn...) !to keep somebody in the air - để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì !to make (turn) the air bleu - (xem) blue !on the air - (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô !to saw the air - (xem) saw !to take air - lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...) !to take the air - dạo mát, hóng gió - (hàng không) cất cánh, bay lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải !to tread on air - (xem) tread * ngoại động từ - hóng gió, phơi gió, phơi - làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió =to air oneself+ hóng gió, dạo mát - phô bày, phô trương =to air fine clothes+ phô quần áo đẹp - bộc lộ, thổ lộ =to air one's feelings+ thổ lộ tình cảm

    English-Vietnamese dictionary > air

  • 6 at

    /æt, ət/ * danh từ - ở tại (chỉ vị trí) =at Haiduong+ ở Hải dương =at school+ ở trường =at home+ ở nhà =at the meeting+ ở cuộc họp =at a depth of six meters+ ở độ sâu sáu mét =at the butcher's+ ở cửa hàng thịt - vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) =at six o'clock+ vào lúc sáu giờ =at midnight+ vào lúc nửa đêm =at mealtime+ vào giờ ăn cơm - đang, đang lúc =at work+ đang làm việc =at breakfast+ đang ăn sáng =what are you at now?+ bây giờ anh đang bận gì? =at peace+ đang lúc hoà bình =at rest+ đang lúc nghỉ ngơi - vào, nhắm vào, về phía =to throw a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to look at the picture+ nhìn (vào) bức tranh =to laugh at somebody+ cười (vào mặt) ai - với (chỉ giá cả...) =at a high price+ với giá cao =at 3đ a kilogram+ (với giá) ba đồng một kilôgram - khi; về =we were very sad at hearing the news+ chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó =he was surprised at what he saw+ nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy - theo =at your request+ theo lời yêu cầu của anh =at your command+ theo lệnh của anh - về (một môn nào...) =to be good at mathematics+ giỏi (về môn) toán !at all - (xem) all !events - (xem) event !at best - (xem) best !at first - (xem) first !at last !at least - (xem) least !at [the] most - (xem) most !at once - (xem) once !at once - (xem) one !at that - như vậy, như thế =we must take it at that+ chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy - hơn nữa, mà lại còn =he lost an arm and the right arm at that+ anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải !at time - (xem) time !at no time - không bao giờ !at worst - (xem) worst

    English-Vietnamese dictionary > at

  • 7 fulfil

    /ful'fil/ Cách viết khác: (fulfill) /ful'fil/ * ngoại động từ - thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...) =to fulfil one's hop+ thực hiện nguyện vọng của mình - thi hành =to fulfil a command+ thi hành một mệnh lệnh - đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích) - đủ (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > fulfil

  • 8 fulfill

    /ful'fil/ Cách viết khác: (fulfill) /ful'fil/ * ngoại động từ - thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...) =to fulfil one's hop+ thực hiện nguyện vọng của mình - thi hành =to fulfil a command+ thi hành một mệnh lệnh - đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích) - đủ (điều kiện...)

    English-Vietnamese dictionary > fulfill

  • 9 lead

    /led/ * danh từ - chì - (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu =to cast (heave) the lead+ ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu - (ngành in) thanh cỡ - than chì (dùng làm bút chì) - (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì - đạn chì !to swing the lead - (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc * ngoại động từ - buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì - (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] * danh từ - sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu =to take the lead+ hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo =to take the lead in something+ dẫn đầu trong việc gì =to follow the lead+ theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp =to give someone a lead+ làm trước để hướng dẫn động viên ai làm - vị trí đứng đầu =to have the lead in a race+ dẫn đàu trong một cuộc chạy đua - (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính - dây dắt (chó) - (đánh bài) quyền đánh đầu tiên - máng dẫn nước (đến cối xay lúa) - (điện học) dây dẫn chính - (điện học) sự sớm (pha) - (kỹ thuật) bước (răng ren) * ngoại động từ led /led/ - lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt =to lead a horse+ dắt một con ngựa =to lead the way+ dẫn đường =easier led than driven+ dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép - chỉ huy, đứng đầu =to lead an army+ chỉ huy một đạo quân - đưa đến, dẫn đến =good command leads to victory+ sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi - trải qua, kéo dài (cuộc sống...) =to lead a quite life+ sống một cuộc sống êm đềm - làm cho, khiến cho =these facts lead me to...+ những sự việc đó khiến tôi... - (đánh bài) đánh trước tiên =to lead a trump+ đánh quân bài chủ trước tiên - hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan * nội động từ - chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn - (đánh bài) đánh đầu tiên !to lead aside from - đưa đi trệch =nothing can lead him aside from the path of duty+ không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm !to lead astray - dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc !to lead away - khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi !to lead into - đưa vào, dẫn vào, dẫn đến !to lead off - bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) !to lead on - đưa đến, dẫn đến !to lead up to - hướng câu chuyện về (một vấn đề) - chuẩn bị cho (một cái gì) !to lead nowhere - không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì !to lead someone by the nose - dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình !to lead someone a dog's life - (xem) dog !to lead someone a dance - làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì !to lead the dance - mở đầu vũ hội - (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong !to lead the van - đi đầu, đi tiên phong !to lead a woman to the altar - làm lễ cưới ai, cưới ai làm v

    English-Vietnamese dictionary > lead

  • 10 over

    /'ouvə/ * danh từ - trên; ở trên =a lamp over our heads+ cái đèn treo trên đầu chúng ta =with his hat over his eyes+ cái mũ sùm sụp trên mắt =the radio+ trên đài phát thanh - trên khắp, ở khắp =rice is grown all over Vietnam+ khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa =all the world over+ trên khắp thế giới =all the world over+ trên khắp thế giới =to travel over Europe+ đi du lịch khắp Châu Âu - hơn, trên =to set somebody over the rest+ đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác =to win a victory over the enemy+ đánh thắng kẻ thù =to have command over oneself+ tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình - hơn, nhiều hơn =it costs over 100d+ giá hơn 100 đồng - qua, sang, đến tận =to jump over the brook+ nhảy qua con suối =to look over the hedge+ nhìn qua hàng rào =the house over the way+ nhà bên kia đường =to stumble over a stone+ vấp phải hòn đá =over the telephone+ qua dây nói =if we can tide over the next month+ nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau =can you stay over Wednesday?+ anh có thể ở đến hết thứ tư không? !all over somebody - (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai !over all - từ bên này đến bên kia, bao quát !over our heads - khó quá chúng tôi không hiểu được - vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi !over head and ears in love - yêu say đắm !over shoes over boots - (xem) boot !over the top - nhảy lên (hào giao thông) để công kích !to go to sleep over one's work - đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc !to have a talk over a cup of tea - nói chuyện trong khi uống trà * phó từ - nghiêng, ngửa =to lean over+ tỳ nghiêng (qua) =to fall over+ ngã ngửa - qua, sang =to jump over+ nhảy qua =to look over+ nhìn qua (sang bên kia) =to ask somebody over+ mời ai qua chơi =he is going over to the Soviet Union+ anh ấy đang đi Liên-xô =please turn over+ đề nghị lật sang trang sau =to turn somebody over on his face+ lật sấp ai xuống =to go over to the people's side+ đi sang phía nhân dân - khắp, khắp chỗ, khắp nơi =to paint it over+ sơn khắp chỗ - ngược =to bend something over+ bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì - lần nữa, lại =the work is badly done, it must be done over+ công việc làm không tốt, phải làm lại - quá, hơn =over anxious+ quá lo lắng = 20kg and over+ hơn 20 kg - từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận =to count over+ đếm đi đếm lại cẩn thận =to think a matter over+ nghĩ cho chín một vấn đề - qua, xong, hết =time is over+ đã hết giờ !all over - (xem) all !over again - lại nữa !over against - đối lập với !over and above - (xem) above !over and over [again] - nhiều lần lặp đi lặp lại * danh từ - cái thêm vào, cái vượt quá - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu * tính từ - cao hơn - ở ngoài hơn - nhiều hơn, quá - qua, xong hết

    English-Vietnamese dictionary > over

  • 11 peremptory

    /pə'remptəri/ * tính từ - cưỡng bách =peremptory writ+ trát đòi cưỡng bách - quả quyết, nhất quyết, kiên quyết, dứt khoát =peremptory command+ mệnh lệnh kiên quyết, mệnh lệnh dứt khoát =peremptory statement+ lời tuyên bố quả quyết - tối cần, thiết yếu =peremptory necessity+ điều tối cần thiết - giáo điều; độc đoán, độc tài, võ đoán (người)

    English-Vietnamese dictionary > peremptory

  • 12 place

    /pleis/ * danh từ - nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) =in all places+ ở khắp nơi =a native of the place+ một người sinh trưởng ở địa phương ấy - nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) =to have a nice little place in the country+ có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn =can't you come to my place?+ anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? =places of amusement+ những nơi vui chơi - chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp =everything in its place+ vật nào chỗ ấy =a sore place on the wrist+ chỗ đau ở cổ tay =to give place to someone+ tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai =to change places with somebody+ đổi chỗ cho ai =if I were in your place+ nếu tôi ở địa vị anh =this is no place for children+ đây không phải chỗ cho trẻ con =the remark is out of place+ lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) - chỗ làm =to get a place in...+ kiếm được một chỗ làm ở... - nhiệm vụ, cương vị =it is not my place to inquire into that+ tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy =to keep aomebody in his place+ bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị - địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng =to ottain a high place+ đạt địa vị cao sang =to get the first place in the race+ được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua - đoạn sách, đoạn bài nói =I've lost my place+ tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc - quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố - (quân sự) vị trí =the place can be defended+ có thể bảo vệ được vị trí đó - (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) =calculated to five places of decimals+ được tính đến năm số lẻ - thứ tự =in the first place+ thứ nhất, trước hết =in the second place+ thứ nhì, kế đó =in the last place+ cuối cùng !in place of - thay vì, thay cho, thay thế vào !to look out of place - có vẻ lúng túng !not quite in place - không đúng chỗ, không thích hợp =the proposal is not quite in place+ đề nghị ấy không thích hợp !to take place - xảy ra, được cử hành được tổ chức * ngoại động từ - để, đặt =to place everything in good order+ để mọi thứ có thứ tự =the house is well placed+ ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt =to place confidence in a leader+ đặt tin tưởng ở một lãnh tụ - cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) =to be placed in command of the regiment+ được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy - đầu tư (vốn) - đưa cho, giao cho =to place an order for goods with a firm+ (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty =to place a book with a publisher+ giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách =to place a matter in someone's hands+ giao một vấn đề cho ai giải quyết =to place a child under someone's care+ giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ - xếp hạng =to be placed third+ được xếp hạng ba - bán =a commodity difficult to place+ một mặt hàng khó bán - nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) =I know his face but I can't place him+ tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu - đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) =he is a difficult man to place+ khó đánh giá được anh ấy - (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút

    English-Vietnamese dictionary > place

  • 13 second

    /'sekənd/ * tính từ - thứ hai, thứ nhì =to be the second to come+ là người đến thứ nhì =to come in (finish) second+ về thứ hai, chiếm giải nhì - phụ, thứ yếu; bổ sung =second ballot+ cuộc bỏ phiếu bổ sung !to be second to none - không thua kém ai !to learn something at second hand - nghe hơi nồi chõ !to play second fiddle - (xem) fiddle * danh từ - người về nhì (trong cuộc đua) =a good second+ người thứ nhì sát nút - người thứ hai, vật thứ hai; viên phó =second in command+ (quân sự) phó chỉ huy - người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ - (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...) * danh từ - giây (1 thoành 0 phút) - giây lát, một chốc, một lúc * ngoại động từ - giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ =will you second me if I ask him?+ nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không? - tán thành (một đề nghị) =to second a motion+ tán thành một đề nghị !to second words with deeds - nói là làm ngay * ngoại động từ - (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới - biệt phái một thời gian

    English-Vietnamese dictionary > second

  • 14 tantamount

    /'tæntəmaunt/ * tính từ - tương đương với, có giá trị như, nang với =his request is tantamount to a command+ yêu cầu của ông ấy thật ngang với mệnh lệnh (thật chẳng khác gì một mệnh lệnh)

    English-Vietnamese dictionary > tantamount

См. также в других словарях:

  • command — vb Command, order, bid, enjoin, direct, instruct, charge mean to issue orders to someone to give, get, or do something. Command and order agree in stressing the idea of authority, command implying its more formal and official exercise {the… …   New Dictionary of Synonyms

  • Command — may refer to: Command (computing), a statement in a computer language COMMAND.COM, the default operating system shell and command line interpreter for DOS Command (military formation), an organizational unit Command key, a modifier key on Apple… …   Wikipedia

  • Command HQ — Developer(s) Ozark Softscape Publisher(s) Microplay Software Designer(s) Danielle Bunten Berry …   Wikipedia

  • Command — Command  слово на английском языке (рус. Команда), являющееся названием компьютерных терминов: Command  шаблон проектирования, используемый при объектно ориентированном программировании, представляющий действие; COMMAND.COM … …   Википедия

  • Command — Com*mand , n. 1. An authoritative order requiring obedience; a mandate; an injunction. [1913 Webster] Awaiting what command their mighty chief Had to impose. Milton. [1913 Webster] 2. The possession or exercise of authority. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Command (3M) — Command  торговая марка систем крепления, которые производятся международной компанией 3M. Продукция Command предназначена для закрепления на вертикальной поверхности предметов домашнего обихода и офисных принадлежностей. Уникальность… …   Википедия

  • command — ● command nom masculin (de commander) Personne au nom de laquelle on se porte acquéreur ou adjudicataire. ● command (homonymes) nom masculin (de commander) comment adverbe ⇒COMMAND, subst. masc. DR. Acquéreur réel sur le commandement de qui un… …   Encyclopédie Universelle

  • Command — Com*mand (?; 61), v. t. [imp. & p. p. {Commanded}; p. pr. & vb. n. {Commanding}.] [OE. comaunden, commanden, OF. comander, F. commander, fr. L. com + mandare to commit to, to command. Cf. {Commend}, {Mandate}.] 1. To order with authority; to lay… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • command — [kə mand′, kəmänd′] vt. [ME commanden < OFr comander < VL * commandare < L com , intens. + mandare, to commit, entrust: see MANDATE] 1. to give an order or orders to; direct with authority 2. to have authority or jurisdiction over;… …   English World dictionary

  • command — I verb adjure, authorize, bid, call for, call upon, charge, compel, constrain, decree, demand, direct, direct imperatively, enact, exact, exercise authority, force, give directions, give orders, govern, have control, hominem iubere facere, homini …   Law dictionary

  • command — ► VERB 1) give an authoritative order. 2) be in charge of (a military unit). 3) dominate (a strategic position) from a superior height. 4) be in a position to receive or secure: emeralds command a high price. ► NOUN 1) an authoritative order. 2) …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»