Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

born

  • 1 born

    /bɔ:n/ * động tính từ quá khứ của bear * tính từ - bẩm sinh, đẻ ra đã là =a born poet; a poet born+ nhà thơ bẩm sinh - thậm, chí, hết sức =a born fool+ người chí ngu !in all one's born days - suốt đời

    English-Vietnamese dictionary > born

  • 2 born

    v. Tau yug los; tau yug me nyuam
    adj. Raug tsim los

    English-Hmong dictionary > born

  • 3 true-born

    /'tru:,bɔ:n/ * tính từ - chính cống, đúng nòi, đúng giống =a true-born Englishman+ một người Anh chính cống

    English-Vietnamese dictionary > true-born

  • 4 earth-born

    /'ə:θbɔ:n/ * tính từ - trần tục - (thần thoại,thần học) sinh ra từ đất

    English-Vietnamese dictionary > earth-born

  • 5 first-born

    /'fə:stbɔ:n/ * tính từ - đầu lòng, cả (con) * danh từ - con đầu lòng, con cả

    English-Vietnamese dictionary > first-born

  • 6 foreign-born

    /'fɔrin'bɔ:n/ * tính từ - sinh ở nước ngoài

    English-Vietnamese dictionary > foreign-born

  • 7 free-born

    /'fri:'bɔ:n/ * tính từ - (sử học) được kế thừa quyền công dân, được kế thừa quyền tự do (trong chế độ nô lệ)

    English-Vietnamese dictionary > free-born

  • 8 high-born

    /'haibɔ:n/ * tính từ - thuộc dòng dõi (quý phái)

    English-Vietnamese dictionary > high-born

  • 9 home-born

    /'houm'bɔ:n/ * tính từ - bản xứ (người dân)

    English-Vietnamese dictionary > home-born

  • 10 native-born

    /'neitiv'bɔ:n/ * tính từ - sinh ở địa phương

    English-Vietnamese dictionary > native-born

  • 11 new-born

    /nju:bɔ:n/ * tính từ - mới sinh - tái tạo, đổi mới

    English-Vietnamese dictionary > new-born

  • 12 sea-born

    /'si:bɔ:n/ * tính từ - (thơ ca) do biển sinh ra

    English-Vietnamese dictionary > sea-born

  • 13 self-born

    /'self'bɔ:n/ * tính từ - tự sinh

    English-Vietnamese dictionary > self-born

  • 14 sky-born

    /'skai'bɔ:n/ * tính từ - (thơ ca) sinh ra ở cõi tiên, vốn là người thần tiên

    English-Vietnamese dictionary > sky-born

  • 15 slave-born

    /'sleiv'bɔ:n/ * tính từ - sinh ra trong cảnh nô lệ, bố mẹ là người nô lệ

    English-Vietnamese dictionary > slave-born

  • 16 still-born

    /'stilbɔ:n/ * tính từ - chết ở trong bụng mẹ, chết lúc đẻ

    English-Vietnamese dictionary > still-born

  • 17 twin-born

    /'twin,bɔ:n/ * tính từ - đẻ sinh đôi

    English-Vietnamese dictionary > twin-born

  • 18 well-born

    /'wel'b:n/ * tính từ - sinh trong một gia đình tốt

    English-Vietnamese dictionary > well-born

  • 19 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 20 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

См. также в других словарях:

  • Born — steht für: die historische oder historisierend poetische Bezeichnung für einen Brunnen born, eine davon abgeleitete Gewässer und Ortsbezeichnung Born (Familienname), der Familienname Born Born (Berg), ein Berg in der Schweiz Born Feinkost, ein… …   Deutsch Wikipedia

  • born — [ bɔrn ] adjective *** 1. ) never before noun when a baby is born, it comes out of its mother s body and starts its life. The time when you are born is your birth, and a mother gives birth to a baby: Her grandfather died before she was born. born …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Born — may refer to: * Childbirth * , a limited series comic book featuring the Punisher * Born Feinkost GmbH, a German food company * Born (crater), a lunar craterPlaces* Born (Netherlands), a town in the Netherlands * Born, Mecklenburg Vorpommern, a… …   Wikipedia

  • born — born·holm; born·ite; dear·born; duis·burg ham·born; re·born; san·born·ite; stub·born·ly; stub·born·ness; un·born; pre·born; born; stub·born; born·it·ic; …   English syllables

  • born — ► ADJECTIVE 1) existing as a result of birth. 2) (born of) existing as a result of (a situation or feeling). 3) having a natural ability to do a particular job or task: a born engineer. 4) ( born) having a specific nationality: a German born… …   English terms dictionary

  • BORN (M.) — BORN MAX (1882 1970) Physicien allemand, naturalisé anglais (1939), revenu en Allemagne fédérale (1954), prix Nobel de physique (1954, avec W. Bothe), Born effectua des travaux dans tous les domaines de la physique théorique, plus… …   Encyclopédie Universelle

  • Born — (b[^o]rn), p. p. & a. [See {Bear}, v. t.] 1. Brought forth, as an animal; brought into life; introduced by birth. [1913 Webster] No one could be born into slavery in Mexico. Prescott. [1913 Webster] 2. Having from birth a certain character; by or …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Born 1A — (Born,Германия) Категория отеля: Адрес: Auf dem Branden 1a, 18375 Born, Германия …   Каталог отелей

  • Born To Do It — Saltar a navegación, búsqueda Born To Do It Álbum de Craig David Publicación 15 de agosto de 2000 (UK e Irlanda) 21 de agosto de 2000 (Europa, Asia y Australia) …   Wikipedia Español

  • born — [bôrn] vt., vi. alt. pp. of BEAR1 adj. 1. brought into life or being 2. by birth: used in hyphenated compounds [French born] 3. having certain qualities or abilities innately, as if from birth; natural [a born athlete] 4. bei …   English World dictionary

  • born — born, borne It is sometimes forgotten that born, relating to birth, is a past participle of the verb to bear, and that I was born on a Friday means ‘My mother bore me on a Friday’. Born is also used in figurative expressions such as an… …   Modern English usage

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»