-
1 der Barbar
- {barbarian} người dã man, người man rợ, người thô lỗ - {savage} người hoang dã, người tàn bạo dã man, người độc ác -
2 barbarisch
- {barbarian} dã man, man rợ, thô lỗ, không có văn hoá - {barbaric} - {barbarous} hung ác, tàn bạo, không phải là Hy lạp, không phải là La tinh, không phải là người Hy lạp, ở ngoài đế quốc La mã, không phải là người theo đạo Cơ đốc, ngoại quốc - {heathenish} ngoại đạo, không văn minh, dốt nát - {vandal} -
3 ungesittet
- {barbarian} dã man, man rợ, thô lỗ, không có văn hoá - {barbaric} - {barbarous} hung ác, tàn bạo, không phải là Hy lạp, không phải là La tinh, không phải là người Hy lạp, ở ngoài đế quốc La mã, không phải là người theo đạo Cơ đốc, ngoại quốc - {uncivilized} chưa khai hoá, còn mọi rợ, không văn minh -
4 roh
- {barbarian} dã man, man rợ, thô lỗ, không có văn hoá - {barbaric} - {barbarous} hung ác, tàn bạo, không phải là Hy lạp, không phải là La tinh, không phải là người Hy lạp, ở ngoài đế quốc La mã, không phải là người theo đạo Cơ đốc, ngoại quốc - {blackguardly} đê tiện, tục tĩu - {brutal} đầy thú tính, cục súc - {brute} súc vật, vũ phu, xác thịt, nhục dục - {brutish} có tính chất thú vật, ngu đần, đần độn - {coarse} kém, tồi tàn, to cánh, to sợi, không mịn, thô, lỗ mãng, thô tục - {crude} nguyên, sống, chưa luyện, chưa chín, còn xanh, không tiêu, thô thiển, chưa gọt giũa, mới phác qua, tục tằn, thô bỉ, thô bạo, chưa phát triển, còn đang ủ, không biến cách - {gross} to béo, phì nộm, béo phị, thô và béo ngậy, nặng, kho ngửi, bẩn tưởi, gớm guốc, trắng trợn, hiển nhiên, sờ sờ, không tinh, không thính, không sành, rậm rạp, um tùm, toàn bộ, tổng - {mobbish} dân chúng, quần chúng, thường dân, đám đông hỗn tạp, hỗn loạn, huyên náo, om sòm - {raw} chưa tinh chế, còn nguyên chất, non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề, trầy da chảy máu, đau buốt, không viền, ấm và lạnh, rét căm căm, không gọt giũa, sống sượng, không công bằng -, bất lương, bất chính - {rough} ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm, dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động, xấu, chưa trau chuốt, cộc cằn, gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề, nháp, phác, phỏng, gần đúng, ầm ĩ, hỗn độn, chói tai - dữ - {rowdy} hay làm om sòm, hay làm rối trật tự - {rude} khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược, thô sơ, không văn minh, mạnh mẽ, đột ngột, tráng kiện, khoẻ mạnh - {savage} hoang vu, hoang dại, tàn ác, tức giận, cáu kỉnh - {truculent} tàn nhẫn, hùng hổ, hung hăng - {unbaked} chưa nung, chưa nướng - {unbroken} không bị bẻ gãy, không sứt mẻ, nguyên vẹn, không cày, chưa cày, không được tập cho thuần, không bị phá, không bị phá vỡ, không bị chọc thủng, không bị va chạm, không bị gián đoạn - không giảm sút, không nao núng, không suy sụp - {unburnt} không cháy, không nung - {uncooked} chưa nấu chín, còn sống, không bị giả mạo, không bị sửa chữa = roh (Fleisch) {green}+ -
5 Barbar
m; -en, -en2. HIST. barbarian* * *der Barbarbarbarian; Goth; heathen* * *Bar|bar [bar'baːɐ]1. m -en, -en,Bar|bá|rin[-'baːrɪn]2. f -, -nen* * *(an uncultured and uncivilized person.) barbarian* * *Bar·bar(in)<-en, -en>[barˈba:ɐ̯]1. (pej) barbarian, brute2. HIST Barbarian* * *der; Barbaren, Barbaren barbarian* * *2. HIST barbarian* * *der; Barbaren, Barbaren barbarian* * *-en m.barbarian n. -
6 barbarisch
I Adj.1. auch fig. pej. barbaric, barbarous; Volk etc.: barbarian; (grausam) barbaric, savage, cruel; (brutal) brutal2. umg. (schlimm) dreadful; ich habe einen barbarischen Hunger / Durst I’m ravenous, I could eat a horse / I’m parched, I’m dying for a drinkII Adv.1. sich barbarisch benehmen behave abominably; barbarisch stinken umg. smell etc. awful ( oder appalling)2. umg. siehe I 2* * *Gothic; barbarical; barbaric* * *bar|ba|risch [bar'baːrɪʃ]1. adj1) (pej) (= unmenschlich) Grausamkeit, Folter, Sitten barbarous, savage, brutal; (= ungebildet) Benehmen, Mensch barbaric, uncivilized2) (HIST) Volk, Stamm barbarian2. adv1) misshandeln, quälen brutally, savagely2) (= entsetzlich) heiß, kalt terribly, horribly* * *(uncultured and uncivilized: barbarous habits.) barbarous* * *bar·ba·risch[barˈba:rɪʃ]I. adj\barbarische Folter brutal tortureeine \barbarische Strafe a savage punishment4. HIST barbarianII. adv1. (grausam) brutally* * *1.2) (unzivilisiert) barbaric; barbaric, uncivilized < person>2.2) (unzivilisiert) barbarically; in an uncivilized manner* * *A. adj1. auch fig pej barbaric, barbarous; Volk etc: barbarian; (grausam) barbaric, savage, cruel; (brutal) brutal2. umg (schlimm) dreadful;ich habe einen barbarischen Hunger/Durst I’m ravenous, I could eat a horse/I’m parched, I’m dying for a drinkB. adv1.sich barbarisch benehmen behave abominably;2. umg → A 2* * *1.2) (unzivilisiert) barbaric; barbaric, uncivilized < person>2.2) (unzivilisiert) barbarically; in an uncivilized manner* * *adj.barbarian adj.barbaric adj.barbarous adj. adv.barbarically adv.barbarously adv. -
7 Barbarin
f; -, -nen2. HIST. barbarian* * *Bar·ba·rin<-, -nen>* * *die; Barbarin, Barbarinnen (auch hist.) barbarian* * *2. HIST barbarian* * *die; Barbarin, Barbarinnen (auch hist.) barbarian -
8 halbwild
Adj. half-wild; Völker: semi-barbarian* * *hạlb|wildadj attrMensch uncivilized; Tier half wildwie die Halbwilden (inf) — like (a bunch of) savages
* * * -
9 Barbar
-
10 barbarisch
-
11 Barbar
mbarbarian -
12 barbarisch
-
13 Völkerwanderung
f1. Barbarian Invasions [rare]2. migration of (the) peoples3. Migration Period4. Völkerwanderungfhum.mass migration -
14 grausam
- {atrocious} hung bạo, tàn ác, tàn bạo, rất xấu, tồi tệ - {barbarian} dã man, man rợ, thô lỗ, không có văn hoá - {barbaric} - {barbarous} hung ác, không phải là Hy lạp, không phải là La tinh, không phải là người Hy lạp, ở ngoài đế quốc La mã, không phải là người theo đạo Cơ đốc, ngoại quốc - {bloody} vấy máu, đẫm máu, dính máu, chảy máu, có đổ máu, khát máu, thích đổ máu, thích giết người bloody minded), đỏ như máu, uộc bloody, hết sức, vô cùng, chết tiệt, trời đánh thánh vật - {brutal} đầy thú tính, cục súc - {felon} độc ác, phạm tội ác, giết người - {ferocious} dữ tợn - {grim} tàn nhẫn, nhẫn tâm, ác nghiệt, không lay chuyển được - {heartless} vô tình, không có tình, ác - {horrible} kinh khủng, kinh khiếp, kinh tởm, xấu xa, đáng ghét, hết sức khó chịu, quá lắm - {horrid} dễ sợ, khó chịu, lởm chởm - {inhuman} không nhân đạo, không thuộc loại người thông thường - {merciless} - {murderous} sát hại, tàn sát - {oppressive} đàn áp, áp bức, ngột ngạt, đè nặng, nặng trĩu - {remorseless} không ăn năn, không hối hận, không thương xót - {ruthless} - {savage} hoang vu, hoang dại, không văn minh, tức giận, cáu kỉnh - {terrible} ghê gớm, khủng khiếp, quá chừng, thậm tệ - {tigerish} hổ, cọp, như hổ, như cọp - {truculent} hùng hổ, hung hăng - {tyrannous} bạo ngược, chuyên chế - {unkind} không tử tế, không tốt = grausam [gegen] {cruel [to]}+
См. также в других словарях:
Barbarian — is a pejorative term for an uncivilized person, either in a general reference to a member of a nation or ethnos perceived as having an inferior level of civilization, or in an individual reference to a brutal, cruel, warlike, insensitive person… … Wikipedia
Barbarian II — Barbarian Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Barbarian signifie barbare en anglais. Cinéma Conan the Barbarian est le nom original de Conan le Barbare, personnage de fiction créé par Robert … Wikipédia en Français
Barbarian — Saltar a navegación, búsqueda Barbarian puede referirse a: Barbarian, es un videojuego desarrollado por Psygnosis en 1987 Barbarian, (Barbarian: The Ultimate Warrior) es un videojuego desarrollado por Palace Software en 1987 Barbarian, es un… … Wikipedia Español
barbarian — adj Barbarian, barbaric, barbarous, savage are comparable when applying to people or characteristics of people that are not fully civilized. Barbarian frequently applies to a state about midway between full civilization and tribal savagery {some… … New Dictionary of Synonyms
barbarian — barbarian, barbaric, barbarous 1. These words had their origins in people s ideas about foreign languages. The Greek word barbaros, ‘barbarian’, which is the ultimate source of all these words, meant someone who spoke words sounding like ba ba.… … Modern English usage
Barbarian — steht für: Zwei Computerspiele des Unternehmens Palace Software: Barbarian (Computerspiel) Zwei Computerspiele des Unternehmens Psygnosis: Barbarian (Psygnosis) Ein US amerikanisch rumänischer Barbarenfilm aus dem Jahr 2003: Barbarian (Film) Ein… … Deutsch Wikipedia
barbarian — [bär ber′ē ən] n. [< L barbarus,BARBAROUS] 1. Obs. an alien or foreigner: in the ancient world applied esp. to non Greeks, non Romans, or non Christians 2. a member of a people or group with a civilization regarded as primitive, savage, etc. 3 … English World dictionary
Barbarian — Bar*ba ri*an, n. [See {Barbarous}.] [1913 Webster] 1. A foreigner. [Historical] [1913 Webster] Therefore if I know not the meaning of the voice, I shall be unto him that speaketh a barbarian, and he that speaketh shall be a barbarian unto me. 1… … The Collaborative International Dictionary of English
Barbarian — Bar*ba ri*an, a. Of, or pertaining to, or resembling, barbarians; rude; uncivilized; barbarous; as, barbarian governments or nations. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
barbarian — (adj.) mid 14c., from M.L. barbarinus (Cf. O.Fr. barbarin Berber, pagan, Saracen, barbarian ), from L. barbaria foreign country, from Gk. barbaros foreign, strange, ignorant, from PIE root *barbar echoic of unintelligible speech of foreigners (Cf … Etymology dictionary
barbarian — [adj] crude, savage barbaric, barbarous, boorish, brutal, coarse, cruel, inhuman, lowbrow, merciless, philistine, primitive, rough, rude, uncivil, uncivilized, uncouth, uncultivated, uncultured, unsophisticated, untamed, vicious, vulgar, wild;… … New thesaurus