Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+answer)

  • 1 answer

    /'ɑ:nsə/ * danh từ - sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp =to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì =in answer to someone's letter+ để trả lời thư của ai =to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp - điều đáp lại, việc làm đáp lại - lời biện bác, lời biện bạch - (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) - (toán học) phép giải; lời giải * động từ - trả lời, đáp lại; thưa =to answer [to] someone+ trả lời ai =to answer [to] someone's question+ trả lời câu hỏi của ai =to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X =to answer the door+ ra mở cửa - biện bác =to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo - chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh =to answer for one's action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình =to answer for someone+ bảo đảm cho ai - xứng với, đúng với, đáp ứng =to answer [to] one's hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình =to answer [to] one's expectation+ xứng với điều mong muốn của mình - thành công có kết quả =his plan won't answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành !to answer back - (thông tục) cãi lại

    English-Vietnamese dictionary > answer

  • 2 affirmative

    /ə'fə:mətiv/ * tính từ - khẳng định; quả quyết =an affirmative answer+ câu trả lời khẳng định * danh từ - lời khẳng định; lời nói "ừ", lời nói "được" =to answer in the affirmative+ trả lời ừ, trả lời được

    English-Vietnamese dictionary > affirmative

  • 3 loss

    /lɔs/ * danh từ - sự mất - sự thua, sự thất bại =the loss of a battle+ sự thua trận - sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ =to suffer heavy losses+ bị thiệt hại nặng =to seli at a loss+ bán lỗ vốn =a deal loss+ sự mất không =to make up a loss+ bù vào chỗ thiệt =the dealth of Lenin was a great loss to the world proletarian movement+ Lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới - sự uổng phí, sự bỏ phí =without loss of time+ không để uổng phí thì giờ !to be at a loss - lúng túng, bối rối, luống cuống =to be a loss to answers (for an answer; how to answer)+ lúng túng không biết trả lời thế nào

    English-Vietnamese dictionary > loss

  • 4 snarl

    /snɑ:l/ * danh từ - tiếng gầm gừ (chó) - tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn =to answer with a snarl+ trả lời với giọng cằn nhằn * động từ - gầm gừ (chó) - càu nhàu, cằn nhằn =to snarl out an answer+ cằn nhằn mà trả lời =to snarl at somebody+ cằn nhẳn cằn nhằn với ai * danh từ - chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối =hair full of snarls+ tóc rối kết lại - tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong !traffic snarl - tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông * ngoại động từ - làm rối, làm xoắn (chỉ) - chạm bằng cái đột * nội động từ - rối beng, rối mù

    English-Vietnamese dictionary > snarl

  • 5 absent

    /'æbsənt/ * tính từ - vắng mặt, đi vắng, nghỉ - lơ đãng =an absent air+ vẻ lơ đãng =to answer in an absent way+ trả lời một cách lơ đãng * động từ phãn thân - vắng mặt, đi vắng, nghỉ =to absent oneself from school+ nghỉ học =to absent oneself from work+ vắng mặt không đi làm

    English-Vietnamese dictionary > absent

  • 6 again

    /ə'gen/ * phó từ - lại, lần nữa, nữa - trở lại =to be home again+ trở lại về nhà =to be well (onedelf) again+ khoẻ lại, bình phục =to come to again+ lại tỉnh lại - đáp lại, dội lại =to answer again+ trả lời lại; đáp lại =rocks echoed again+ những vách đá vang dội lại - mặt khác, ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng =again, it is necessary to bear in mind that+ hơn nữa cần phải nhớ rằng =these again are more expensive+ vả lại những cái này đắt hơn =again and again+ nhiều lần, không biết bao nhiêu lần !as much (many) again - nhiều gấp đôi !as rall again as somebody - cao gấp đôi ai !ever and again - thỉnh thoảng, đôi khi !half as much again - (xem) half !half as high again as somebody !half again somebody's height - cao gấp rưỡi ai !now and again - (xem) now !once and again - (xem) once !over again - (xem) over !time and again - (xem) time

    English-Vietnamese dictionary > again

  • 7 but

    /bʌt/ * liên từ - nhưng, nhưng mà =we tried to do it but couldn't+ chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được - nếu không; không còn cách nào khác =I can't but answer in the negative+ chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối - mà lại không =he never comes but he borrows books from me+ chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi * phó từ - chỉ, chỉ là, chỉ mới =he is but a child+ nó chỉ là một đứa trẻ con =she left but an hour ago+ cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ !all but - (xem) all * danh từ - trừ ra, ngoài ra =come any day but tomorrow+ hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai =read the last but one line+ đọc dòng trên dòng cuối cùng !but for - nếu không (có) =he would have fallen but for me+ nếu không có tôi thì nó ngã rồi !but that - trừ phi, nếu không =I would have gone but that I was ill+ nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi !but then - mặt khác, nhưng mặt khác =the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines+ quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới !to but that (what) - nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là =I can't come, not but that I'd like to+ tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến * đại từ quan hệ - ai... mà không =there was no one but admired him+ không có ai mà không thán phục ông ta * danh từ - cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại * ngoại động từ - phản đối, nói trái lại =but me no buts+ đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà

    English-Vietnamese dictionary > but

  • 8 canny

    /'kæni/ * tính từ - cẩn thận, dè dặt, thận trọng (nhất là trong vấn đề tiền nong) - khôn ngoan, từng trải, lõi đời !a canny Scot's answer - câu trả lời nước đôi

    English-Vietnamese dictionary > canny

  • 9 confused

    /kən'fju:zd/ * danh từ - lẫn lộn, lộn xộn, rối rắm - mơ hồ - bối rối, ngượng =confused answer+ câu trả lời bối rối

    English-Vietnamese dictionary > confused

  • 10 curt

    /kə:t/ * tính từ - cộc lốc, cụt ngủn =a answer+ câu trả lời cộc lốc - (văn học) ngắn gọn

    English-Vietnamese dictionary > curt

  • 11 decidedly

    /di'saididli/ * phó từ - kiên quyết, dứt khoát =to answer decidedly+ trả lời dứt khoát - rõ ràng, không cãi được

    English-Vietnamese dictionary > decidedly

  • 12 decisive

    /di'saisiv/ * tính từ - quyết định =a decisive factor+ nhân số quyết định =a decisive battle+ trận đánh quyết định - kiên quyết, quả quyết, dứt khoát =decisive character+ tính kiên quyết =to reply by a decisive "no"+ trả lời dứt khoát không =a decisive answer+ câu trả lời dứt khoát

    English-Vietnamese dictionary > decisive

  • 13 definite

    /'definit/ * tính từ - xác đinh, định rõ =a definite time+ thời điểm xác định - rõ ràng =a definite answer+ câu trả lời rõ ràng - (ngôn ngữ học) hạn định =definite article+ mạo từ hạn định

    English-Vietnamese dictionary > definite

  • 14 definitive

    /di'finitiv/ * tính từ - cuối cùng; dứt khoát =a definitive answer+ câu trả lời dứt khoát =a definitive verdict+ lời tuyên án cuối cùng

    English-Vietnamese dictionary > definitive

  • 15 difficult

    /'difikəlt/ * tính từ - khó, khó khăn, gay go =a question difficult to answer+ câu hỏi khó trả lời =to be difficult of access+ khó đến gần, khó lui tới - khó tính, khó làm vừa lòng (người)

    English-Vietnamese dictionary > difficult

  • 16 dubious

    /'dju:bjəs/ * tính từ - lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng =a dubious light+ ánh sáng lờ mờ =a dubious answer+ câu trả lời lờ mờ - đáng ngờ, không đáng tin cậy; không chắc chắn, còn hồ nghi =a dubious transaction+ việc giao dịch kinh doanh đáng ngờ =a dubious friend+ một người bạn không đáng tin cậy =a dubious scheme+ một kế hoạch không chắc chắn - nghi ngờ, ngờ vực; do dự, lưỡng lự

    English-Vietnamese dictionary > dubious

  • 17 dusty

    /'dʌsti/ * tính từ - bụi rậm, đầy bụi - nhỏ tơi như bụi - khô như bụi - khô khan, vô vị, không có gì lý thú - mơ hồ, lờ mờ, không rõ rệt =a dusty answer+ câu trả lời lờ mờ !not so duty - (từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi =her singing is not so dusty+ cô ta hát cũng không đến nỗi tồi

    English-Vietnamese dictionary > dusty

  • 18 elicit

    /i'lisit/ * ngoại động từ - (thường), (nghĩa bóng) khêu ra, gợi ra, moi =to elicit an answer+ moi ra câu trả lời - suy ra, luận ra (sự thật)

    English-Vietnamese dictionary > elicit

  • 19 grunt

    /grʌnt/ * danh từ - tiếng kêu ủn ỉn - tiếng càu nhàu - tiếng cằn nhằn - tiếng lẩm bẩm * động từ - ủn ỉn (lợn...) - càu nhàu, cằn nhằn =to grunt [out] an answer+ càu nhàu trả lời - lẩm bẩm

    English-Vietnamese dictionary > grunt

  • 20 immediate

    /i'mi:djət/ * tính từ - trực tiếp =an immediate cause+ nguyên nhân trực tiếp - lập tức, tức thì, ngay, trước mắt =an immediate answer+ câu trả lời lập tức =an immediate task+ nhiệm vụ trước mắt - gần gũi, gần nhất, sát cạnh =my immediate neighbour+ ông bạn láng giềng sát vách của tôi

    English-Vietnamese dictionary > immediate

См. также в других словарях:

  • answer — an·swer 1 n 1: the defendant s written response to the plaintiff s complaint in a civil suit in which he or she may deny any of plaintiff s allegations, offer any defenses, and make any counterclaims against the plaintiff, cross claims against… …   Law dictionary

  • Answer set programming — (ASP) is a form of declarative programming oriented towards difficult (primarily NP hard) search problems. It is based on the stable model (answer set) semantics of logic programming. In ASP, search problems are reduced to computing stable models …   Wikipedia

  • answer — n reply, response, rejoinder, retort (see under ANSWER vb 1) Analogous words: defense, vindication, justification (see corresponding verbs at MAINTAIN): refutation, rebuttal (see corresponding verbs at DISPROVE) Contrasted words: question, query …   New Dictionary of Synonyms

  • Answer Me This! — Hosting Helen Zaltzman and Olly Mann Debut January 2007 (2007 01) Genre Comedy Cited as Best Internet Programme (Silver, 2010; Gold, 2011) Sony Radio Academy Awards …   Wikipedia

  • answer to — 1. To give an indication of accepting as one s name 2. To have as one s name (informal) 3. To be accountable to • • • Main Entry: ↑answer * * * answer to (the name of) often humorous be called …   Useful english dictionary

  • Answer — An swer ([a^]n s[ e]r), v. t. [imp. & p. p. {Answered} ([a^]n s[ e]rd); p. pr. & vb. n. {Answering}.] [OE. andswerien, AS. andswerian, andswarian, to answer, fr. andswaru, n., answer. See {Answer}, n.] 1. To speak in defense against; to reply to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Answer That and Stay Fashionable — Answer That and Stay Fashionable …   Википедия

  • answer — [an′sər, än′sər] n. [ME andsware < OE andswaru < and , against + swerian, SWEAR] 1. something said or written in return to a question, argument, letter, etc. 2. any act in response or retaliation [his answer was a well aimed blow] 3. one… …   English World dictionary

  • Answer — An swer, v. i. 1. To speak or write by way of return (originally, to a charge), or in reply; to make response. [1913 Webster] There was no voice, nor any that answered. 1 Kings xviii. 26. [1913 Webster] 2. To make a satisfactory response or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • ANSWER (álbum de Angela Aki) — Saltar a navegación, búsqueda ANSWER álbum de Angela Aki Publicación 25 de febrero de 2009 Género(s) Jpop …   Wikipedia Español

  • Answer — An swer, n. [OE. andsware, AS. andswaru; and against + swerian to swear. [root]177, 196. See {Anti }, and {Swear}, and cf. 1st {un }.] 1. A reply to a charge; a defense. [1913 Webster] At my first answer no man stood with me. 2 Tim. iv. 16. [1913 …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»