-
1 minister
/'ministə/ * danh từ - bộ trưởng !Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister - bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng !the Council of Ministers - hội đồng bộ trưởng - (ngoại giao) công sứ =minister plenipotentiary+ công sứ toàn quyền - người thừa hành, người trợ thủ, tay sai - (tôn giáo) mục sư !Minister of State - Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ !the Prime Minister - Thủ tướng * động từ - (+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc =to minister to the wants os a sick man+ chăm sóc chu đáo một người ốm - (tôn giáo) làm mục sư - (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp -
2 prime minister
n. Tus twm zeej huab -
3 vice-minister
/'vais'ministə/ * danh từ - thứ trưởng -
4 cabinet
/'kæbinit/ * danh từ - tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý) =a medicine cabinet+ tủ đựng thuốc =a filing cabinet+ tủ đựng hồ sơ =a china cabinet+ tủ đựng cốc tách bát đĩa - vỏ (máy thu thanh, máy ghi âm) - nội các, chính phủ =cabinet minister+ thành viên nội các, bộ trưởng =cabinet minister+ thành viên nội các, bộ trưởng =cabinet council+ hội đồng nội các; hội đồng chính phủ =cabinet crisis+ khủng hoảng nội các - phòng riêng -
5 acting
/'æktiɳ/ * danh từ - hành động - (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch * tính từ - hành động - thay quyền, quyền =acting Prime Minister+ quyền thủ tướng -
6 ad interim
/'æd'infi'naitəm/ * tính từ & phó từ - ((viết tắt) a i) quyền, tạm quyền, tạm thời =Prime Minister ad_interim+ quyền thủ tướng =chargé d'affaires ad_interim+ đại diện lâm thời -
7 council
/'kaunsl/ * danh từ - hội đồng =city council+ hội đồng thành phố =the council of minister+ hội đồng bộ trưởng -
8 envoy
/in'viʤn/ * danh từ - phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao - công sứ !Envoy Extraordinary and Minister Plenipotentiary - (ngoại giao) công sứ đặc mệnh toàn quyền -
9 former
/'fɔ:mə/ * tính từ - trước, cũ, xưa, nguyên =in former times+ thuở xưa, trước đây =Mr X former Primer Minister+ ông X, nguyên thủ tướng * danh từ - cái trước, người trước, vấn đề trước =of the two courses of action, I prefer the former+ trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước -
10 outgoing
/'aut,gouiɳ/ * danh từ - (như) outgo * tính từ - đi ra, sắp đi ra, sắp thôi việc =an outgoing train+ chuyến xe lửa sắp đi =an outgoing minister+ ông bộ trưởng sắp thôi việc -
11 party
/'pɑ:ti/ * danh từ - đảng !the Communist Party - đảng Cộng sản =a political party+ một chính đảng - sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng - (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái =party card+ thẻ đảng =party dues+ đảng phí =party member+ đảng viên =party organization+ tổ chức đảng =party local+ trụ sở đảng =party nucleus+ nòng cốt của đảng =party spirit+ tính đảng; óc đảng phái * danh từ - tiệc, buổi liên hoan - những người cùng đi =the minister anf his party+ bộ trưởng và những người cùng đi - toán, đội, nhóm =landing party+ đội đổ bộ - (pháp lý) bên =the contracting parties+ các bên ký kết - người tham gia, người tham dự =to be a party to something+ thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ... =an old party with spectales+ lâo đeo kính =a coquettish party+ con bé làm đỏm -
12 portfolio
/pɔ:t'fouljou/ * danh từ, số nhiều portfolios /pɔ:t'fouljouz/ - cặp (giấy tờ, hồ sơ) - danh sách vốn đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng) - (nghĩa bóng) chức vị bộ trưởng =minister without portfolio+ bộ trưởng không b -
13 prime
/praim/ * tính từ - đầu tiên =prime cause+ nguyên nhân đầu tiên - chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu =prime importance+ quan trọng bậc nhất =Prime Minister+ thủ tướng - tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo =prime beef+ thịt bò loại ngon nhất - (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên =prime cost+ vốn =prime number+ số nguyên tố * danh từ - thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai =the prime of the year+ phần đầu của năm, mùa xuân - thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất =in the prime of life+ lúc tuổi thanh xuân =in the prime of beauty+ lúc sắc đẹp đang thì =to be past one's prime+ đã qua thời xuân xanh, trở về già - (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) - (hoá học) gốc đơn nguyên tố - thế đầu (một thế đánh kiếm) - (toán học) số nguyên tố * ngoại động từ - mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ - (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích =to be well primed with beer+ uống bia thoả thích - chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) - sơn lót (tấm gỗ) - (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng) -
14 sometime
/'sʌmtaim/ * phó từ - một lúc nào đó ((cũng) some_time) - trước kia * tính từ - trước kia, đã có một thời kỳ =he was sometime Minister of Education+ ông ấy đã có một thời làm Bộ trưởng bộ Giáo dục -
15 stickit
/'stikit/ * tính từ - (Ê-cốt) stickit minister người tốt nghiệp không được bổ nhiệm chức mục sư
См. также в других словарях:
Minister(in) — Minister(in) … Deutsch Wörterbuch
Minister — • Even before the Reformation the word minister was occasionally used in English to describe those of the clergy actually taking part in a function, or the celebrant as distinguished from the assistants, but it was not then used sine addito to… … Catholic encyclopedia
minister — min‧is‧ter [ˈmɪnstə ǁ ər] noun [countable] in Britain and some other countries, a politician who is a member of the government and is either in charge of or has an important job in a government department: • a meeting of EU finance ministers •… … Financial and business terms
minister — MINISTÉR, ministere, s.n. 1. Organ central al administraţiei de stat care conduce o anumită ramură a activităţii statului şi care este condus de un ministru; instituţia respectivă; p. ext. clădirea în care îşi are sediul această instituţie. 2.… … Dicționar Român
Minister — can mean several things: Minister (Christianity), a Christian who ministers in some way Minister (diplomacy), the rank of diplomat directly below ambassador Minister (government), a politician who heads a ministry (government department) Shadow… … Wikipedia
Minister — Sm std. (14. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. minister Diener , zu l. minor kleiner, geringer . Die Bedeutung Regierungsmitglied im 17. Jh. aus frz. ministre desselben Ursprungs (in merowingischer Zeit war das ministerium der Haus und Hofdienst… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
minister to — ˈminister to [transitive] [present tense I/you/we/they minister to he/she/it ministers to present participle ministering to past tense ministered to … Useful english dictionary
Minister — Min is*ter, n. [OE. ministre, F. ministre, fr. L. minister, orig. a double comparative from the root of minor less, and hence meaning, an inferior, a servant. See 1st {Minor}, and cf. {Master}, {Minstrel}.] [1913 Webster] 1. A servant; a… … The Collaborative International Dictionary of English
Minister — Min is*ter, v. i. 1. To act as a servant, attendant, or agent; to attend and serve; to perform service in any office, sacred or secular. [1913 Webster] The Son of man came not to be ministered unto, but to minister. Matt. xx. 28. [1913 Webster] 2 … The Collaborative International Dictionary of English
Minister — Minister: Die Bezeichnung für »oberster ‹Verwaltungs›beamter des Staates; Mitglied der Regierung« wurde im 17. Jh. aus gleichbed. frz. ministre (eigentlich »Diener«, dann etwa »Diener des Staates; mit einem politischen Amt Beauftragter«) entlehnt … Das Herkunftswörterbuch
minister — [n1] person in charge of church abbot, archbishop, archdeacon, bishop, chaplain, clergy, clergyperson, cleric, clerical, clerk, confessor, curate, deacon, dean, diocesan, divine, ecclesiastic, lecturer, missionary, monk, parson, pastor, preacher … New thesaurus