-
41 gleich knallts
gleich knallts!zo dadelijk krijg je een mep! -
42 jemandem eine kleben
-
43 jemandem eins draufgeben
Wörterbuch Deutsch-Niederländisch > jemandem eins draufgeben
-
44 kleben
kleben1 kleven, plakken ⇒ vastzitten♦voorbeelden:am Alten kleben • aan het oude gehecht zijnjemandem am Auspuff kleben • dicht achter iemand aan blijven rijdenam Text kleben (bleiben) • zich niet van de tekst kunnen losmakener klebt wieder im Wirtshaus • hij blijft weer plakken in het caféII 〈 overgankelijk werkwoord〉♦voorbeelden: -
45 knallen
knallen♦voorbeelden:♦voorbeelden: -
46 Mitglied des europäischen Parlaments
Member of the European Parliament (MEP)Deutsch-Englisches Wörterbuch > Mitglied des europäischen Parlaments
-
47 Mitglied des Europaparlaments
Member of the European Parliament (MEP)Deutsch-Englisches Wörterbuch > Mitglied des Europaparlaments
-
48 wiedervereinigen
- {to reunify} thống nhất lại, hợp nhất lại - {to reunite} nhóm lại, họp lại, ghép lại lại, hoà giải, hội họp, hoà hợp trở lại, khép lại, khép mép -
49 das Roulette
- {roulette} Rulet, cái kẹp uốn tóc, máy rập mép -
50 die Wiedervereinigung
- {reunification} sự thống nhất lại, sự hợp nhất lại - {reunion} sự sum họp, sự họp lại, tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất, cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật, sự hoà hợp, sự hoà giải, dự khép mép -
51 der Rahmen
- {box} hộp, thùng, tráp, bao, chỗ ngồi, lô, phòng nhỏ, ô, chòi, điếm, ghế, tủ sắt, két sắt, ông, quà, lều nhỏ, chỗ trú chân, hộp ống lót, cái tát, cái bạt, cây hoàng dương - {cadre} khung, sườn, lực lượng nòng cốt, căn hộ - {casing} vỏ bọc - {chassis} khung gầm - {frame} cấu trúc, cơ cấu, hệ thống, thứ tự, trạng thái, thân hình, tầm vóc, ảnh, lồng kính, khung rửa quặng - {framework} khung ảnh, khung tranh, cốt truyện, lớp đá lát thành giếng, sườn đê, cơ cấu tổ chức, khuôn khổ - {mount} núi đặt trước danh từ riêng Mt), mép bức tranh, bìa dán tranh, gọng, giá, ngựa cưỡi - {scope} phạm vi, tầm xa, dịp, nơi phát huy, chiều dài dây neo, tầm tên lửa, mục tiêu, mục đích, ý định - {skeleton} bộ xương, bộ khung, bộ gọng, nhân, lõi, nòng cốt, dàn bài, người gầy da bọc xương - {skid} má phanh, sống trượt, sự quay trượt, sự trượt bánh, nạng đuôi - {welt} đường viền, diềm, lằn roi weal) = ohne Rahmen {unframed}+ = in großem Rahmen {on a large scale}+ = auf Rahmen nähen {to welt}+ = aus dem Rahmen fallend {freakish}+ -
52 das Pony
- {fringe} tua, tóc cắt ngang trán, ven rìa, mép, vân - {nag} con ngựa nhỏ = das Pony (Zoologie) {pony}+ -
53 der Fetzen
- {frazzle} sự mệt rã rời, sự kiệt quệ, mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi - {piece} mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc..., bộ phận, mảnh rời, đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn, thùng, bức, bài, bản, vở, khẩu súng, khẩu pháo, nòng pháo, quân cờ, cái việc, lời, dịp..., đồng tiền, nhạc khí, con bé - thị mẹt - {rag} giẻ, giẻ rách, quần áo rách tả tơi, giẻ cũ để làm giấy, mảnh vải, mảnh buồm, một tí, mảy may, báo lá cải, báo giẻ rách, cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách..., đá lợp nhà - cát kết thô, sự la lối om sòm, sự phá rối, trò đùa nghịch - {ribbon} dải, băng, ruy băng, mảnh dài, dây dải, dây cương - {scrap} mảnh nhỏ, đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa, đoạn cắt, ảnh cắt, kim loại vụn, phế liệu, tóp mỡ, bã cá, cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau - {shred} miếng nhỏ, một chút, một mảnh - {tag} sắt bịt đầu, mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ, mảnh buộc lòng thòng, đầu đuôi, túm lông, lời nói bế mạc, câu nói lặp đi lặp lại, câu nói sáo, đoạn điệp, câu điệp, vài hát nhai đi nhai lại - trò chơi đuổi bắt - {tatter} quần áo rách rưới -
54 die Umlaufbahn
- {orbit} ổ mắt, mép viền mắt, quỹ đạo, lĩnh vực hoạt động = einen Satelliten in die Umlaufbahn bringen {to put a satellite into orbit}+ -
55 die Öffentlichkeit
- {country} nước, quốc gia, đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở, nhân dân, số ít vùng, xứ, miền, địa hạt, lĩnh vực, số ít nông thôn, thôn dã - {daylight} ánh nắng ban ngày, sự công khai, lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông, mắt, khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...) - {popular} - {public} công chúng, quần chúng, dân chúng, giới, public_house - {publicity} tính công khai, sự làm cho thiên hạ biết đến, sự quảng cáo, sự rao hàng = in der Öffentlichkeit {in public}+ = die breite Öffentlichkeit {the public at large}+ = im Licht der Öffentlichkeit {in the glare of publicity; in the limelight}+ = an die Öffentlichkeit bringen {to air; to publicize}+ = im Blick der Öffentlichkeit stehen {to be in the public eye}+ = unter Ausschluß der Öffentlichkeit (Jura) {in camera}+ = sich aus der Öffentlichkeit zurückziehen {to retire into obscurity}+ -
56 der Senkelstift
(Technik) - {tag} sắt bịt đầu, mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ, mảnh buộc lòng thòng, đầu đuôi, túm lông, lời nói bế mạc, câu nói lặp đi lặp lại, câu nói sáo, đoạn điệp, câu điệp, vài hát nhai đi nhai lại - trò chơi đuổi bắt -
57 der Schnurrbart
- {moustache} râu mép, ria mustache) - {mustache} -
58 verzeichnen
- {to chronicle} ghi vào sử biên niên, ghi chép - {to list} viềm, diềm bằng vải, nhét mép vải, ghi vào danh sách, thích, muốn, nghe - {to record} ghi, thu, chỉ, hót khẽ - {to register} ghi vào sổ, vào sổ, ghi trong tâm trí, gửi bảo đảm, lột tả, biểu lộ, cân xứng, làm cho cân xứng -
59 die Blende
- {aperture} lỗ hổng, kẽ hở, lỗ ống kính, độ mở - {bezel} mép vát, mặt vát, gờ lắp mặt kính - {blind} bức màn che, mành mành, rèm, miếng che mắt, cớ, bề ngoài giả dối, chầu rượu bí tỉ, luỹ chắn, công sự, những người mù - {screen} bình phong, màn che, màn, tấm chắn, bảng, thông báo, màn ảnh, màn bạc, cái sàng - {shade} bóng, bóng tối &), số nhiều) chỗ có bóng râm, chỗ bóng mát, bóng đêm, sự chuyển dần màu, bức tranh tô màu chuyển dần, sự hơi khác nhau, sắc thái, một chút, một ít, vật vô hình - vong hồn, vong linh, tán đèn, chụp đèn, cái lưỡi trai,) mành mành cửa sổ, hầm rượu = die Blende (Kleid) {trimming}+ = die Blende (Architektur) {transom}+ = die Blende (Mineralogie) {blende}+ = die Blende (Photographie) {diaphragm; stop}+ = die Blende einstellen {to set the stop}+ -
60 das Aufschlagen
(Augen) - {cock} con gà trống, chim trống, người đứng đầu, người có vai vế nhất, đầu sỏ, chong chóng gió weathercock), vòi nước, kim, cò súng, tục cái buồi, con cặc, mép mũ vểnh lên, đầu mũ hếch lên - cái liếc, cái nháy mắt, đống rơm
См. также в других словарях:
MEP — (el. mep) sb., MEP’en, MEP’er, MEP’erne (fork. for medlem af Europa Parlamentet) … Dansk ordbog
mep — (el. MEP) sb., mep’en, mep’er, mep’erne (fork. for medlem af Europa Parlamentet) … Dansk ordbog
MEP — the abbreviation for Member of the European Parliament. See European Parliament. Collins dictionary of law. W. J. Stewart. 2001. MEP … Law dictionary
MEP — noun [countable] Member of the European Parliament; someone who has been elected as a member of the parliament of the European Union: • This idea was first put forward by a German MEP. * * * MEP UK US /ˌemiːˈpiː/ noun [C] ► POLITICS ABBREV … Financial and business terms
MEP — may refer to:* Member of the European Parliament, an elected politician in the European Union * Mechanical Electrical Plumbing, a term used by consulting engineers to describe this part of the building design industry * Maximum Entropy Principle… … Wikipedia
mep — abbrev. mean effective pressure * * * mep abbr. mean effective pressure. * * * ➡ Member of the European Parliament. * * * … Universalium
MEP — MEP; mep·a·crine; … English syllables
MEP — [ˌem i: ˈpi:] n Member of the European Parliament someone who has been elected as a member of the Parliament of the European Union … Dictionary of contemporary English
MEP — [ ,em i pi ] noun count Member of the European Parliament: a politician who represents one of the regions of a country in the European Union … Usage of the words and phrases in modern English
mep — (Member of the European Parliament) one who is a delegate in the European Parliament … English contemporary dictionary
MEP — ► ABBREVIATION ▪ Member of the European Parliament … English terms dictionary