Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(of+stars)

  • 1 stars and stripes

    /'stɑ:zənd'straips/ * danh từ - cờ nước Mỹ

    English-Vietnamese dictionary > stars and stripes

  • 2 twinkle

    /'twiɳkl/ * danh từ - sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh =the twinkle of the stars+ ánh sáng lấp lánh của các vì sao - cái nháy mắt =in a twinkle+ trong nháy mắt =a mischievous twinkle+ một cái nháy mắt láu lỉnh - bước lướt nhanh (của người nhảy múa) * nội động từ - lấp lánh =stars are twinkling in the sky+ các ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời - lóng lánh, long lanh !his eyes twinkled with amusement - mắt anh ta long lanh vui thích - lướt đi =the dancer's feet twinkled+ chân người múa lướt đi * ngoại động từ - làm cho lấp lánh - làm nhấp nháy (mắt)

    English-Vietnamese dictionary > twinkle

  • 3 gem

    /dʤem/ * danh từ - viên ngọc - đá chạm, ngọc chạm - (nghĩa bóng) vật quý nhất =the gem of the whole collection+ cái quý nhất trong toàn bộ sưu tập - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh bơ nhạt * nội động từ - dát ngọc =the night sky gemmed with stars+ bầu trời đêm nay đầy sao như dát ngọc

    English-Vietnamese dictionary > gem

  • 4 glitter

    /'glitə/ * danh từ - ánh sáng lấp lánh - sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ * nội động từ - lấp lánh =stars glittering in the sky+ các vì sao lấp lánh trên trời - rực rỡ, chói lọi !all is not gold that glitters - (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng

    English-Vietnamese dictionary > glitter

  • 5 number

    /'nʌmbə/ * danh từ - số =even number+ số chãn =old number+ số lẻ =broken number+ phân số =a great number of+ nhiều =issued in numbers+ xuất bản từng đoạn, làm nhiều số =singular number+ (ngôn ngữ học) số ít =plural number+ (ngôn ngữ học) số nhiều - đám, bọn, nhóm, toán =he is not of our number+ nó không ở trong bọn chúng tôi - sự đếm số lượng =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số - (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số =to win by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was compelled to yield to numbers+ nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông - (thơ ca) nhịp điệu - (số nhiều) câu thơ - (số nhiều) số học =to be good at numbers+ giỏi về số học !to lose the number of one's mess - (quân sự), (từ lóng) chết !number one - (thông tục) cá nhân, bản thân =to look only after number one+ chỉ chăm chăm chút chút bản thân - (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) !his number goes up - (từ lóng) nó đã chầu trời rồi * ngoại động từ - đếm =to number the stars+ đếm sao - (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào =I number him among my friends+ tôi kể anh ta vào số bạn tôi - đánh số, ghi số =these books are numbered from one to twenty+ những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi - lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) =we numbered twenty in all+ chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người =an army numbering eighty thousand+ một đạo quân lên tới 80 000 người =this village numbers 5,000+ làng này có đủ số dân là 5 000 - thọ (bao nhiêu tuổi) =he numbers four score years+ cụ ấy thọ tám mươi !his years are numberef - anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

    English-Vietnamese dictionary > number

  • 6 star

    /stɑ:/ * danh từ - sao, ngôi sao, tinh tú =fixed star+ định tinh - vật hình sao - (ngành in) dấu sao - đốm trắng ở trán ngựa - nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...) - sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận =to be born under an unlucky star+ sinh vào giờ xấu !one's bright particular star - mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện !to see stars - nổ đom đóm mắt * ngoại động từ - dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao - đánh dấu sao (vào một bản danh sách...) - có (diễn viên...) đóng vai chính =a film starring a famous actor+ một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính * nội động từ - đóng vai chính - trội hẳn, xuất sắc

    English-Vietnamese dictionary > star

  • 7 start

    /stɑ:t/ * danh từ - lúc bắt đầu, buổi đầu =it was difficult work at the start+ lúc bắt đầu công việc rất khó - dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì) - sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường =to make an early start+ đi sớm - chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua) - sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...) - sự chấp (trong thể thao) =I'll give him 40 meters start+ tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét - thế lợi =to get the start of somebody+ lợi thế hơn ai !a rum start - (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ !by fits and stars - không đều, thất thường, từng đợt một * nội động từ - bắt đầu (đi, làm việc...) =to start on journey+ bắt đầu lên đường, khởi hành - chạy (máy) - giật mình =to start out of one's sleep+ giật mình thức dậy - rời ra, long ra (gỗ) * ngoại động từ - bắt đầu =to start work+ bắt đầu công việc - làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải =this started me coughing+ điều đó làm tôi phát ho lên - ra hiệu xuất phát (cho người đua) - mở, khởi động (máy) - khêu, gây, nêu ra =to start quarrel+ gây chuyện cãi nhau =to start a problem+ nêu ra một vấn đề - làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ) - giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc) - đuổi (thú săn) ra khỏi hang - (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle !to start aside - né vội sang một bên !to start in - (thông tục) bắt đầu làm !to start out - khởi hành - khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì) !to start up - thình lình đứng dậy - nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc =many difficulties have started up+ nhiều khó khăn nảy ra - khởi động (máy) !to start with - trước hết - lúc bắt đầu =we had six members to start with+ lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên

    English-Vietnamese dictionary > start

  • 8 stud

    /stʌd/ * danh từ - lứa ngựa nuôi - trại nuôi ngựa giống - ngựa giống !at (in) stud - có thể nuôi để lấy giống (súc vật) * danh từ - đinh đầu lớn (đóng lồi ra để trang trí) - núm cửa, quả đấm cửa (làm theo kiểu trang trí) - Rivê, đinh tán - khuy rời (luồn qua lỗ khuyết ở ngực và cổ áo sơ mi) - cột (để đóng ván làm vách) * ngoại động từ - đóng đinh đầu lớn - làm núm cửa (để trang hoàng) * động tính từ quá khứ - rải khắp =sea studded with islands+ biển rải rác đầy đảo =sky studded with stars+ bầu trời lốm đốm đầy sao - dựng cột (cho một toà nhà để đóng ván làm vách)

    English-Vietnamese dictionary > stud

  • 9 twinkling

    /'twiɳkliɳ/ * danh từ - sự lấp lánh =the twinkling of the stars+ sự lấp lánh của các vì sao - sự nhấy nháy; cái nháy mắt !in a twinkling !in the twinkling of an eye - trong nháy mắt * tính từ - lấp lánh - nhấp nhánh; (nghĩa bóng) long lanh, lóng lánh

    English-Vietnamese dictionary > twinkling

См. также в других словарях:

  • Stars de Dallas — Données clés Fondé en 1967 …   Wikipédia en Français

  • Stars de dallas — Stars de Dallas …   Wikipédia en Français

  • Stars & Stripes (Yacht) — Stars Stripes ist der Name einer Serie von Regattayachten, die von dem US amerikanischen Segler Dennis Conner im Wettkampf um den America’s Cup eingesetzt wurden. Der Name „Stars Stripes“ bezieht sich auf den Spitznamen für die Flagge der… …   Deutsch Wikipedia

  • Stars Hollow — is a fictional town (population: 9973) in the U.S. state of Connecticut that is the setting for the CW series Gilmore Girls . Establishments In the center of the town is a town square, complete with a gazebo and a statue of Casimir Pulaski.… …   Wikipedia

  • Stars are blind — Sencillo de Paris Hilton del álbum Paris Lanzamiento 11 de julio de 2006 …   Wikipedia Español

  • Stars & Stripes (Yacht) — Stars Stripes ist der Name einer Serie von Regattayachten, die von dem US amerikanischen Segler Dennis Conner im Wettkampf um den America’s Cup eingesetzt wurden. Der Name „Stars Stripes“ bezieht sich auf den Spitznamen für die Flagge der… …   Deutsch Wikipedia

  • Stars! — Developer(s) Jeff Johnson and Jeff McBride Publisher(s) Empire Interactive Version …   Wikipedia

  • STARS ET VEDETTES — Si tant est qu’elles aient jamais eu de frontières bien précises, les notions de vedette et de star n’en correspondent pas moins à deux étapes ou à deux étages de la superstructure des représentations mentales engendrées par le cinéma. Leur… …   Encyclopédie Universelle

  • Stars (Canadian band) — Stars Torquil Campbell and Amy Millan, Stockholm 2005 Background information Genres Indie pop, indie r …   Wikipedia

  • Stars: The Best of 1992–2002 — Greatest hits album by The Cranberries Released 16 September 2002 …   Wikipedia

  • Stars de Montréal — Données clés Fondé le 1998 sous le nom de Wingstar de Montréal …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»