Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

weather)

  • 1 weather

    /'weθə/ * danh từ - thời tiết, tiết trời =bad weather+ thời tiết xấu, trời xấu =heavy weather+ (hàng hải) trời bão - bản thông báo thời tiết (đăng trên báo) !to keep one's weather eye open - cảnh giác đề phòng !to make heavy weather of - khổ vì, điêu đứng vì !under the weather - khó ở, hơi mệt['weðə] * ngoại động từ - dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương =rocks weathered by mind and water+ đá bị gió mưa làm mòn - (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão) - (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng =to weather one's difficulties+ khắc phục (vượt) khó khăn - (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ =to weather a bronzed statue+ làm giả sắc cũ một bức tượng đồng * nội động từ - mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa) !to weather through - thoát khỏi, khắc phục được, vượt được

    English-Vietnamese dictionary > weather

  • 2 weather

    v. Muaj huab cua
    n. Huab cua

    English-Hmong dictionary > weather

  • 3 weather-beaten

    /'weðə,bi:tn/ * tính từ - lộng gió (bờ biển) - sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người) - hỏng nát vì mưa gió

    English-Vietnamese dictionary > weather-beaten

  • 4 weather-bound

    /'weðəbaund/ * tính từ - bị thời tiết xấu ngăn trở

    English-Vietnamese dictionary > weather-bound

  • 5 weather-bureau

    /'weðəbjuə'rou/ * danh từ - sở khí tượng

    English-Vietnamese dictionary > weather-bureau

  • 6 weather-forecast

    /'weðə'fɔ:kɑ:st/ * danh từ - sự báo thời tiết

    English-Vietnamese dictionary > weather-forecast

  • 7 weather-glass

    /'weθəglɑ:s/ * danh từ - phong vũ biểu

    English-Vietnamese dictionary > weather-glass

  • 8 weather-proof

    /'weðəpru:f/ * tính từ - chịu được nắng mưa

    English-Vietnamese dictionary > weather-proof

  • 9 weather-stained

    /'weðəsteind/ * tính từ - phai bạc vì nắng mưa

    English-Vietnamese dictionary > weather-stained

  • 10 weather-station

    /'weðə,steiʃn/ * danh từ - trạm khí tượng

    English-Vietnamese dictionary > weather-station

  • 11 weather-vane

    /'weðə'vein/ * danh từ - chong chóng chỉ chiều gió ((cũng) weathercock)

    English-Vietnamese dictionary > weather-vane

  • 12 weather-wise

    /'weðəwaiz/ * tính từ - giỏi đoán thời tiết - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa bóng) tài dự đoán những phản ứng và thay đổi của dư luận

    English-Vietnamese dictionary > weather-wise

  • 13 weather-worn

    /'weðəwɔ:n/ * tính từ - dãi dầu mưa nắng

    English-Vietnamese dictionary > weather-worn

  • 14 fair-weather

    /'feə,weðə/ * tính từ - chỉ thích hợp lúc thời tiết tốt - phù thịnh =fair-weather friends+ bạn phù thịnh, bạn khi vui thì vỗ tay vào

    English-Vietnamese dictionary > fair-weather

  • 15 queen's weather

    /'kwi:nz'weðə/ * danh từ - thời tiết đẹp

    English-Vietnamese dictionary > queen's weather

  • 16 forecast

    /fɔ:'kɑ:st/ * danh từ - sự dự đoán trước; sự dự báo trước =weather forecast+ dự báo thời tiết - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết lo xa * ngoại động từ, forecast, forecasted - dự đoán, đoán trước; dự báo =to forecast the weather+ đự báo thời tiết

    English-Vietnamese dictionary > forecast

  • 17 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 18 abominable

    /ə'bɔminəbl/ * tính từ - ghê tởm, kinh tởm =an abominable crime tội ác ghê tởm+ (thông tục) tồi, tồi tệ, rất xấu =abominable weather+ thời tiết rất xấu =an abominable meal+ bữa cơm tồi

    English-Vietnamese dictionary > abominable

  • 19 addle

    /'ædl/ * nội động từ - lẫn, quẫn, rối trí =head addles+ đầu óc quẫn lên - thối, hỏng, ung (trứng) * ngoại động từ - làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc =to addle one's brain (head)+ làm rối óc, làm quẫn trí - làm thối, làm hỏng, làm ung =hot weather addles eggs+ trời nóng làm trứng bị hỏng * tính từ - lẫn, quẫn, rối (trí óc) - thối, hỏng, ung (trứng)

    English-Vietnamese dictionary > addle

  • 20 affect

    /ə'fekt/ * ngoại động từ - làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến =the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy =to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai - làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng =the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động - làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh) =to be affected by influenza+ bị bệnh cúm =to be affected by cold+ bị cảm lạnh - (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động - bổ nhiệm =to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì * ngoại động từ - giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ =to affect ignorance+ giả bộ dốt =to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi - có hình dạng, thành hình =crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học - dùng, ưa dùng, thích !to flashy clothes - thích ăn mặc quần áo hào nhoáng - (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm * danh từ - (tâm lý học) sự xúc động

    English-Vietnamese dictionary > affect

См. также в других словарях:

  • Weather — Weath er, n. [OE. weder, AS. weder; akin to OS. wedar, OFries. weder, D. weder, we[^e]r, G. wetter, OHG. wetar, Icel. ve[eth]r, Dan. veir, Sw. v[ a]der wind, air, weather, and perhaps to OSlav. vedro fair weather; or perhaps to Lith. vetra storm …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Weather — Weath er, a. (Naut.) Being toward the wind, or windward opposed to lee; as, weather bow, weather braces, weather gauge, weather lifts, weather quarter, weather shrouds, etc. [1913 Webster] {Weather gauge}. (a) (Naut.) The position of a ship to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Weather — Weath er, v. t. [imp. & p. p. {Weathered}; p. pr. & vb. n. {Weathering}.] [1913 Webster] 1. To expose to the air; to air; to season by exposure to air. [1913 Webster] [An eagle] soaring through his wide empire of the air To weather his broad… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • weather — [weth′ər] n. [ME weder < OE, akin to ON vethr, Ger wetter < IE base * we , * awe , to blow > WIND2, OSlav vedro, fair weather] 1. the general condition of the atmosphere at a particular time and place, with regard to the temperature,… …   English World dictionary

  • weather — (n.) O.E. weder, from P.Gmc. *wedran (Cf. O.S. wedar, O.N. veðr, O.Fris., M.Du., Du. weder, O.H.G. wetar, Ger. Wetter storm, wind, weather ), from PIE *we dhro , weather, from root *we to blow (see WIND (Cf …   Etymology dictionary

  • Weather or No — is a one act comic opera, styled a musical duologue , by Bertram Luard Selby with a libretto by Adrian Ross and William Beach. It was produced at the Savoy Theatre from 10 August 1896 to 17 February 1897 as a companion piece to The Mikado , and… …   Wikipedia

  • weather — ► NOUN 1) the state of the atmosphere at a place and time as regards temperature, wind, rain, etc. 2) (before another noun ) denoting the side from which the wind is blowing; windward. Contrasted with LEE(Cf. ↑lee). ► VERB 1) wear away or change… …   English terms dictionary

  • weather — weath‧er [ˈweDə ǁ ər] verb [transitive] if a company, business etc weathers a difficult situation, it manages to come through it safely: • Small businesses were less able to weather the recession. • The company has weathered the slump better than …   Financial and business terms

  • Weather — assisted migration blizzaster climate porn Fogust geomythology gigantic jet Marchuary megacryometeor …   New words

  • Weather — Weath er, v. i. To undergo or endure the action of the atmosphere; to suffer meteorological influences; sometimes, to wear away, or alter, under atmospheric influences; to suffer waste by weather. [1913 Webster] The organisms . . . seem… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • weather — [n] atmospheric conditions climate, clime, elements; concepts 522,524 weather [v] endure acclimate, bear the brunt of*, bear up against*, become toughened, brave, come through, expose, get through, grow hardened, grow strong, harden, make it,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»