Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

weather)

  • 61 now

    /nau/ * phó từ - bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay =just (even, but) now+ đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi - ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức =do it now!+ hây làm cái đó ngay tức khắc! =now or never+ ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết - lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện) =he was now crossing the mountain+ lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi - trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy - nay, mà, vậy thì (ở đầu câu) =now it was so dark that night+ mà đêm hôm đó trời tối lắm - hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử =now listen to me!+ này hãy nghe tôi mà! =come now!+ này!, này! =now then, what are you doing?+ cậu đang làm gì thế hử? =no nonsense now now+ thôi đừng nói bậy nào! ![every] now and again; [every] now and then - thỉnh thoảng !now... now; now... them - lúc thì... lúc thì =now hot, now cold+ lúc nóng, lúc lạnh * liên từ - now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng =now [that] the weather is warner, you can go out+ bởi chưng thời tiết đã ấm hơn, anh có thể đi ra ngoài được đấy * danh từ - hiện tại, lúc này =to read the future in the now+ nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai =up to (till, until) now+ đến nay

    English-Vietnamese dictionary > now

  • 62 open

    /'oupən/ * tính từ - mở, ngỏ =to leave the door open+ bỏ ngõ cửa =an open letter+ bức thư ngỏ =open eyes+ mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ =open mouth+ mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) - mở rộng, không hạn chế; không cấm =an open competition+ cuộc thi mở rộng cho mọi người =an open season+ mùa săn (cho phép săn không cấm) - trần, không có mui che; không gói, không bọc =an open carriage+ xe mui trần - trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng =in the open air+ giữa trời, lộ thiên =in the open sea+ ở giữa biển khơi =an open quarry+ mở đá lộ thiên =an open field+ đồng không mông quạnh - thông, không bị tắn nghẽn =an open road+ đường không bị tắc nghẽn - công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết =an open secret+ điều bí mật ai cũng biết =an open quarrel+ mối bất hoà công khai =open contempt+ sự khinh bỉ ra mặt - cởi mở, thật tình =to be open with somebody+ cởi mở với ai =an open countenance+ nét mặt cởi mở ngay thật - thưa, có lỗ hổng, có khe hở... =open ranks+ hàng thưa =in open order+ (quân sự) đứng thanh hàng thưa - chưa giải quyết, chưa xong =an open questions+ vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận - rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến =an open mind+ đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) =to have an open hand+ hào phóng, rộng rãi - còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... =the job is still open+ công việc đó chưa có ai làm - không đóng băng =the lake is open in May+ về tháng năm hồ không đóng băng - không có trong sương giá, dịu, ấm áp =an open winter+ một mùa đông không có sương giá =open weather+ tiết trời dịu (ấm áp) - mở ra cho, có thể bị =the only course open to him+ con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo =to be open to many objections+ có thể bị phản đối nhiều =open to attack+ có thể bị tấn công - (điện học) hở =open circuit+ mạch hở - (hàng hải) quang đãng, không có sương mù - (ngôn ngữ học) mở (âm) - (âm nhạc) buông (dây) !to keep open house - ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách !to lay open - (xem) lay !to welcome with open arms - (xem) arm * danh từ - chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh =in the open+ ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật - biên khơi - sự công khai - chỗ hở, chỗ mở - (the open) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open) * ngoại động từ - mở, bắt đầu, khai mạc =to open a business+ bắt đầu kinh doanh =to open an account+ mở tài khoản =to open fire+ bắt đầu bắn, nổ súng =to open a shop+ mở cửa hàng =to open a road+ mở đường giao thông =to open the mind+ mở rộng trí óc =to open a prospect+ mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng =to open Parliament+ khai mạc nghị viện - thổ lộ =to open one's heart to someone+ thổ lộ tâm tình với ai - (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy * nội động từ - mở cửa =the shop opens at 8 a.m+ cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng - mở ra, trông ra =the room opens on to a lawn+ buồng trông ra bãi cỏ - bắt đầu, khai mạc =the discussion opens upon the economic question+ cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế =the meeting opened yesterday+ buổi họp khai mạc hôm qua - huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) - nở - trông thấy rõ =the habour light opened+ đến ở hải cảng đã trông thấy rõ !to open out - phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra - bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình !to open up - mở ra, trải ra - làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật) !to open bowels - làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng !tom open a debate - phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận !to open the door to - (xem) door !to open one's eyes - mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên !to open someone's eyes - làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra !to open one's shoulders - đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê)

    English-Vietnamese dictionary > open

  • 63 permit

    /'pə:mit/ * danh từ - giấy phép =to grant a permit+ cấp giấy phép =export permit+ giấy phép xuất khẩu - sự cho phép[pə'mit] * ngoại động từ - cho phép =permit me to add that...+ cho phép tôi được nói thêm rằng... =weather permitting+ nếu thời tiết cho phép * nội động từ - (+ of) cho phép, thừa nhận =the situation permits no delay+ tình hình không cho phép được trì hoãn

    English-Vietnamese dictionary > permit

  • 64 pleasant

    /'pleznt/ * tính từ - vui vẻ, dễ thương (người...) =a pleasant companion+ người bạn vui vẻ dễ thương =pleasant manner+ thái độ vui vẻ dễ thương - dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng =a pleasant evening+ một buổi tối thú vị =a pleasant story+ một câu chuyện thú vị; một câu chuyện hay =a pleasant voice+ giọng nói dịu dàng =pleasant weather+ tiết trời dễ chịu, tiết trời đẹp - (từ cổ,nghĩa cổ) hay vui đùa, hay pha trò, hay khôi hài

    English-Vietnamese dictionary > pleasant

  • 65 propitious

    /propitious/ * tính từ - thuận lợi, thuận tiện =propitious weather+ thời tiết thuận lợi =propitious circumstances+ những người hoàn cảnh thuận tiện - tốt, lành (số điềm, triệu)

    English-Vietnamese dictionary > propitious

  • 66 putrid

    /'pju:trid/ * tính từ - thối, thối rữa - thối tha, độc hại - (nghĩa bóng) đồi bại, sa đoạ - (từ lóng) tồi, tồi tệ, hết sức khó chịu =putrid weather+ thời tiết hết sức khó chịu !putrid fever - (y học) bệnh sốt phát ban !putrid sore throat - (y học) bệnh bạch hầu

    English-Vietnamese dictionary > putrid

  • 67 rain

    /rein/ * danh từ - mưa =to be caught in the rain+ bị mưa =to keep the rain out+ cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào =a rain of fire+ trận mưa đạn =rain of tears+ khóc như mưa =rain or shine+ dù mưa hay nắng - (the rains) mùa mưa - (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc) !after rain comes fair weather (sunshine) - hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai !to get out of the rain - tránh được những điều bực mình khó chịu !not to know enough to get out of the rain - (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc !right as rain - (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả * động từ - mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =it is raining hard+ trời mưa to =it has rained itself out+ mưa đã tạnh =to rain blows on someone+ đấm ai túi bụi =to rain bullets+ bắn đạn như mưa =to rain tears+ khóc như mưa, nước mắt giàn giụa !to come in when it rain - (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu !it rains cats and dogs - trời mưa như trút !it never rains but it pours - (xem) pour !not to know enough to go in when it rains - (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

    English-Vietnamese dictionary > rain

  • 68 raw

    /rɔ:/ * tính từ - sống (chưa nấu chín) =raw meat+ thịt sống - thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống =raw sugar+ đường thô =raw silk+ tơ sống =raw marterial+ nguyên liệu - non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề =a raw workman+ một người thợ mới vào nghề =raw recruits+ tân binh =a raw hand+ người non nớt chưa có kinh nghiệm - trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương) - không viền =a raw edge of cloth+ mép vải không viền - ấm và lạnh; rét căm căm =raw weather+ thời tiết ấm và lạnh =raw wind+ gió rét căm căm - không gọt giũa, sống sượng =raw colours+ màu sống sượng - không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính =a raw deal+ cách đối xử không công bằng; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính !to pull a raw one - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm !raw head and bloody bone - ông ba bị, ông ngáo ộp * danh từ - cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất - chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt =to touch somebody on the raw+ (nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai * ngoại động từ - làm trầy da, làm trầy da chảy máu

    English-Vietnamese dictionary > raw

  • 69 report

    /ri'pɔ:t/ * danh từ - bản báo cáo; biên bản =to give a report on...+ báo cáo về... =to make a report+ làm một bản báo cáo; làm biên bản - bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh) =weather report+ bản dự báo thời tiết - tin đồn =the report goes that... the report has it that...+ có tin đồn rằng... - tiếng tăm, danh tiếng =a man of good report+ một người có danh tiếng - tiếng nổ (súng...) =the report of a gun+ tiếng súng nổ * động từ - kể lại, nói lại, thuật lại =to report someone's words+ nói lại lời của ai =to report a meeting+ thuật lại buổi mít tinh - báo cáo, tường trình =to report on (upon) something+ báo cáo (tường trình) về vấn đề gì - viết phóng sự (về vấn đề gì) =to report for a broadcast+ viết phóng sự cho đài phát thanh =to report for a newspaper+ viết phóng sự cho một tờ báo - đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai) =it is reported that+ người ta đồn rằng =to be well reported of+ được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều - báo, trình báo, tố cáo, tố giác =to report an accident to the police+ trình báo công an một tai nạn =to report someone to the police+ tố giác ai với công an, trình báo ai với công an !to report onself - trình diện (sau một thời gian vắng) =to report onself to someone+ trình diện với ai !to report work - đến nhận công tác (sau khi xin được việc)

    English-Vietnamese dictionary > report

  • 70 rotten

    /'rɔtn/ * tính từ - mục, mục nát; thối, thối rữa =rotten egg+ trứng thối - đồi bại, sa đoạ =rotten ideas+ những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại - xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét =rotten weather+ thời tiết khó chịu - mắc bệnh sán gan =a rotten sheep+ con cừu mắc bệnh sán gan

    English-Vietnamese dictionary > rotten

  • 71 rough

    /rʌf/ * tính từ - ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm =rough paper+ giấy ráp =rough skin+ da xù xì =rough road+ con đường gồ ghề =rough hair+ tóc bờm xờm - dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết) =rough sea+ biển động =rough wind+ gió dữ dội =rough day+ ngày bão tố =rough weather+ thời tiết xấu - thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt =rough rice+ thóc chưa xay =rough timber+ gỗ mới đốn =in a rough state+ ở trạng thái thô - thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn =rough manners+ cử chỉ thô lỗ =rough words+ lời lẽ thô lỗ cộc cằn =rough usage+ cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi - gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề =rough labour+ công việc lao động nặng nhọc - nháp, phác, phỏng, gần đúng =a rough copy+ bản nháp =a rough sketch+ bản vẽ phác =a rough translations+ bản dịch phỏng =at a rough estimate+ tính phỏng - ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...) !to give somebody a lick with the rough side of one's tongue - nói gay gắt với ai !to have a rough time - bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo - gặp lúc khó khăn gian khổ !to take somebody over a rough road - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai - đẩy ai vào một tình trạng khó khăn * phó từ - dữ, thô bạo, lỗ mãng =to play rough+ chơi dữ (bóng đá) =to tread someone rough+ đối xử thô bạo với ai * danh từ - miền đất gồ ghề - đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt) - trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa =diamond in the rough+ kim cương chưa mài giũa - thằng du côn - quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn - cái chung, cái đại thể, cái đại khái =it is true in the rough+ nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng - (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn) !to take the rough with the smooth - kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ * ngoại động từ - làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...) - đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt - phác thảo, vẽ phác =to rough in (out) a plan+ phác thảo một kế hoạch - dạy (ngựa) - đẽo sơ qua (vật gì) - lên dây sơ qua (đàn pianô) !to rough it - sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ !to rough someone up the wrong way - chọc tức ai, làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > rough

  • 72 seasonable

    /'si:znəbl/ * tính từ - hợp thời vụ, đúng với mùa =seasonable weather+ thời tiết đúng (với mùa) - hợp thời, đúng lúc =seasonable aid+ sự giúp đỡ đúng lúc

    English-Vietnamese dictionary > seasonable

  • 73 severse

    /si'viə/ * tính từ - nghiêm khắc; nghiêm nghị =severse discipline+ kỷ luật nghiêm khắc =to be severse upon somebody+ nghiêm khắc với ai =severse look+ vẻ nghiêm nghị - khốc liệt, dữ dội, gay go, ác liệt =severse weather+ thời tiết khắc nghiệt =severse pain+ sự đau đớn dữ dội =severse test+ cuộc thử thách gay go =severse competition+ sự cạnh tranh ác liệt - mộc mạc, giản dị =severse beauty+ vẻ đẹp giản dị =severse simplecity+ sự giản dị mộc mạc =a dress with severse lines+ một cái áo mới với những đường nét giảm dị - châm biếm, mỉa mai =severse remarks+ những lời nhận xét châm biếm

    English-Vietnamese dictionary > severse

  • 74 slack

    /slæk/ * tính từ - uể oải, chậm chạp =to be slack in doing something+ uể oải làm việc gì - chùng, lỏng =a slack rope+ dây thừng chùng =to keep a slack hand (rein)+ buông lỏng dây cương; (nghĩa bóng) lỏng tay (lãnh đạo) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mềm yếu, yếu ớt, nhu nhược, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị lung lạc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay bê trễ, hay sao lãng, phất phơ, chểnh mảng - ế ẩm =slack trade+ việc buôn bán ế ẩm =slack business+ công việc không chạy - làm mệt mỏi, làm uể oải =slack weather+ thời tiết làm cho uể oải - đã tôi (vôi) * danh từ - phần dây chùng =to haul in the slack+ căng dây ra cho thẳng - thời kỳ buôn bán ế ẩm - (thông tục) sự chơi, sự nghỉ ngơi, sự xả hơi =to have a good slack+ nghỉ một cách thoải mái - (tiếng địa phương) sự hỗn láo, sự xấc lấc - (số nhiều) quần - than cám (để làm than nén) * động từ - nới, làm chùng (dây) - (thông tục) nghỉ ngơi, xả hơi - (thông tục) phất phơ, chểnh mảng - tôi (vôi) !to slack off - giảm bớt nhiệt tình, giảm bớt sự cố gắng !to slack up - giảm bớt tốc lực, đi chậm lại (xe lửa)

    English-Vietnamese dictionary > slack

  • 75 soft

    /sɔft/ * tính từ - mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt =soft as butter+ mềm như bún =soft stone+ thứ đá mềm - nhẵn, mịn, mượt =soft skin+ da mịn =soft hair+ tóc mượt - dịu, ôn hoà =soft winter+ mùa đông ôn hoà dễ chịu - không loè loẹt, dịu =soft colours+ màu dịu =soft light+ ánh sáng dịu =soft voice+ giọng dịu dàng =soft music+ nhạc êm dịu - nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn =soft rain+ mưa nhẹ =soft manners+ thái độ nhẹ nhàng =soft answer+ câu trả lời hoà nhã - yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả =a soft luxurious people+ bọn người xa hoa uỷ mị - yên, êm đềm =soft slumbers+ giấc ngủ yên - có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm - (thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái =soft nothings+ chuyện tỉ tê trai gái =to be soft on someone+ phải lòng ai - mưa, ẩm ướt, ướt át =soft weather+ thời tiết ẩm ướt =a soft day+ ngày mưa - không có muối khoáng (nước ăn) - (ngôn ngữ học) mềm hoá (âm) - (từ lóng) dễ dàng =soft job+ việc dễ =soft thing+ công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu - khờ khạo, ngờ nghệch * danh từ - chỗ mềm; vật mềm - người nhu nhược; người ẻo lả * phó từ - nhẹ nhàng - mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả * thán từ - (từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí! - im! câm!

    English-Vietnamese dictionary > soft

  • 76 splendid

    /'splendid/ * tính từ - rực rỡ, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng =splendid palace+ lâu đài tráng lệ =splendid victory+ thắng lợi huy hoàng =splendid weather+ trời tuyệt đẹp - (thông tục) hay, đẹp, tốt, tuyệt =a splendid chance of escape+ một cơ hội tốt để trốn thoát

    English-Vietnamese dictionary > splendid

  • 77 stifling

    /'staifliɳ/ * tính từ - ngột ngạt, khó thở =stifling weather+ thời tiết ngột ngạt

    English-Vietnamese dictionary > stifling

  • 78 stress

    /stres/ * danh từ - sự nhấn mạnh =to lay stress on something+ nhấn mạnh một điều gì - (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn - sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự =subjected to great stress+ phải cố gắng nhiều - sự bắt buộc =under stress of weather+ vì thời tiết bắt buộc - (kỹ thuật) ứng suất !times of slackness and times of stress - những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương * ngoại động từ - nhấn mạnh (một âm, một điểm...) - (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất

    English-Vietnamese dictionary > stress

  • 79 thunderous

    /'θʌndərəs/ * tính từ - dông tố =thunderous weather+ trời dông tố - âm ấm, vang như sấm =a thunderous voice+ giọng vang như sấm =a thunderous applause+ tiếng vỗ tay vang như sấm

    English-Vietnamese dictionary > thunderous

  • 80 thundery

    /'θʌndəri/ * tính từ - có sấm sét; dông tố, bão tố =thundery weather+ trời dông tố

    English-Vietnamese dictionary > thundery

См. также в других словарях:

  • Weather — Weath er, n. [OE. weder, AS. weder; akin to OS. wedar, OFries. weder, D. weder, we[^e]r, G. wetter, OHG. wetar, Icel. ve[eth]r, Dan. veir, Sw. v[ a]der wind, air, weather, and perhaps to OSlav. vedro fair weather; or perhaps to Lith. vetra storm …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Weather — Weath er, a. (Naut.) Being toward the wind, or windward opposed to lee; as, weather bow, weather braces, weather gauge, weather lifts, weather quarter, weather shrouds, etc. [1913 Webster] {Weather gauge}. (a) (Naut.) The position of a ship to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Weather — Weath er, v. t. [imp. & p. p. {Weathered}; p. pr. & vb. n. {Weathering}.] [1913 Webster] 1. To expose to the air; to air; to season by exposure to air. [1913 Webster] [An eagle] soaring through his wide empire of the air To weather his broad… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • weather — [weth′ər] n. [ME weder < OE, akin to ON vethr, Ger wetter < IE base * we , * awe , to blow > WIND2, OSlav vedro, fair weather] 1. the general condition of the atmosphere at a particular time and place, with regard to the temperature,… …   English World dictionary

  • weather — (n.) O.E. weder, from P.Gmc. *wedran (Cf. O.S. wedar, O.N. veðr, O.Fris., M.Du., Du. weder, O.H.G. wetar, Ger. Wetter storm, wind, weather ), from PIE *we dhro , weather, from root *we to blow (see WIND (Cf …   Etymology dictionary

  • Weather or No — is a one act comic opera, styled a musical duologue , by Bertram Luard Selby with a libretto by Adrian Ross and William Beach. It was produced at the Savoy Theatre from 10 August 1896 to 17 February 1897 as a companion piece to The Mikado , and… …   Wikipedia

  • weather — ► NOUN 1) the state of the atmosphere at a place and time as regards temperature, wind, rain, etc. 2) (before another noun ) denoting the side from which the wind is blowing; windward. Contrasted with LEE(Cf. ↑lee). ► VERB 1) wear away or change… …   English terms dictionary

  • weather — weath‧er [ˈweDə ǁ ər] verb [transitive] if a company, business etc weathers a difficult situation, it manages to come through it safely: • Small businesses were less able to weather the recession. • The company has weathered the slump better than …   Financial and business terms

  • Weather — assisted migration blizzaster climate porn Fogust geomythology gigantic jet Marchuary megacryometeor …   New words

  • Weather — Weath er, v. i. To undergo or endure the action of the atmosphere; to suffer meteorological influences; sometimes, to wear away, or alter, under atmospheric influences; to suffer waste by weather. [1913 Webster] The organisms . . . seem… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • weather — [n] atmospheric conditions climate, clime, elements; concepts 522,524 weather [v] endure acclimate, bear the brunt of*, bear up against*, become toughened, brave, come through, expose, get through, grow hardened, grow strong, harden, make it,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»