Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

vet

  • 41 indent

    /'indent/ * danh từ - vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ - chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển) - chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ) * ngoại động từ - làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ - in lõm xuống, rập (đầu...) - (ngành in) sắp chữ thụt vào * nội động từ - lõm xuống * danh từ - giao kèo (giữa chủ và thợ) - lệnh, sung công - đơn đặt hàng (của người nước ngoài) * ngoại động từ - làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo) - chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng) - viết đơn đặt (hàng) * nội động từ - ra lệnh sung công =to indent upon someone for something+ ra lệnh sung công của ai cái gì - viết đơn đặt (hàng)

    English-Vietnamese dictionary > indent

  • 42 prick

    /prik/ * danh từ - sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc - mũi nhọn, cái giùi, cái gai =to have got a prick in one's finger+ bị một cái gai đâm vào ngón tay - sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt =the pricks of conscience+ sự cắn rứt của lương tâm =to feel the prick+ cảm thấy đau nhói - (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò) - uộc khụp cái cặc !to kick against the pricks - (xem) kick * ngoại động từ - châm, chích, chọc, cắn, rứt =to prick holes in the ground+ chọc lỗ trên mặt đất =his conscience pricked him+ lương tâm cắn rứt hắn - đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định =to be pricked off for duty+ được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ * nội động từ - châm, chích, chọc - phi ngựa - (+ up) vểnh lên (tai) !to prick in - trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...) !to prick off !to prick out - đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì) !to prick in to prick a (the) bladder (bubble) - làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > prick

  • 43 rote

    /rout/ * danh từ - sự học vẹt, sự nhớ vẹt =to learn by rote+ học vẹt

    English-Vietnamese dictionary > rote

  • 44 seam

    /si:m/ * danh từ - đường may nổi - vết sẹo - đường phân giới - (giải phẫu) sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương - lớp (than đá, quặng...); vỉa than * ngoại động từ - ((thường) động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt) =face seamed with scars+ mặt chằng chịt những sẹo - (từ hiếm,nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại

    English-Vietnamese dictionary > seam

  • 45 slash

    /'slæʃ/ * danh từ - vết chém, vết rạch, vết cắt - đường rạch, đường cắt (ở áo phụ nữ...) - đống cành lá cắt (khi đốn cây) * động từ - rạch, cắt, khía - hạ (giá), cắt bớt =to slash a speech+ cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn - quất, quật, đánh (bằng roi) - (thông tục) đả kích, đập tơi bời (một cuốn tiểu thuyết...) - (quân sự) chặt (cây) để làm đống cây cản

    English-Vietnamese dictionary > slash

  • 46 smudge

    /smʌdʤ/ * danh từ ((cũng) smutch) - lửa hun (ruồi, muỗi...; làm tan sương giá để bảo vệ cây...) - vết bẩn, vết dơ - đường mờ, dấu vết mờ mờ * ngoại động từ ((cũng) smutch) - làm bẩn, làm dơ; làm nhoè - làm hại, làm tổn thương, bôi nhọ (danh dự...) * nội động từ - mờ; nhoè =this ink smudges easily+ mực này dễ nhoè

    English-Vietnamese dictionary > smudge

  • 47 suture

    /'sju:tʃə/ * danh từ - (sinh vật học) đường nối, đường ráp, đường khớp - (y học) sự khâu; chỉ khâu; đường khâu (vết thương) * ngoại động từ - (y học) khâu (vết thương, vết mổ...)

    English-Vietnamese dictionary > suture

  • 48 vestige

    /'vestidʤ/ * danh từ - vết tích, dấu vết, di tích =vestige of an ancient civilization+ di tích của một nền văn minh cổ - ((thường) + not) một chút, một tí =not a vestige of truth in the report+ không một tí gì là sự thật trong bản báo cáo - (sinh vật học) bộ phận vết tích (của một cơ quan trước kia phát triển đầy đủ)

    English-Vietnamese dictionary > vestige

  • 49 vestigial

    /ves'tidʤiəl/ * tính từ - (thuộc) vết tích, (thuộc) dấu vết =vestigial organs+ (sinh vật học) cơ quan vết tích

    English-Vietnamese dictionary > vestigial

  • 50 attaint

    /ə'teint/ * ngoại động từ - (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản - làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...) - nhiễm (bệnh) - (từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố

    English-Vietnamese dictionary > attaint

  • 51 bind

    /baind/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bound /baund/, bounden /'baundən/ (từ cổ,nghĩa cổ) - trói, buộc, bỏ lại =to bind hand and foot+ trói tay, trói chân =to be bound to do something+ bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì - ký hợp đồng học nghề =to be bound [as an] apprentice+ ký hợp đồng học nghề - ràng buộc =to bind oneself+ tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan =to be bound by an oath+ bị ràng buộc bởi lời thề - chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...) =to bind a bargain+ chấp nhận giá cả mua bán - làm táo bón (đồ ăn) - băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh =head bound with laurels+ đầu tết vòng hoa nguyệt quế * (bất qui tắc) nội động từ bound /baund/ - kết lại với nhau, kết thành khối rắn =clay binds to heat+ đất sét rắn lại khi đem nung - (kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy) - táo bón !to bind over - bắt buộc =to bind over appear+ buộc phải ra toà !to bind up - băng bó (vết thương) - đóng (nhiều quyển sách) thành một tập * danh từ - (ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than) - (như) bire - (âm nhạc) dấu nối

    English-Vietnamese dictionary > bind

  • 52 birth-mark

    /'bə:θmɑ:k/ * danh từ - vết chàm, vết bớt

    English-Vietnamese dictionary > birth-mark

  • 53 bite

    /bait/ * danh từ - sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn - sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...) - miếng (thức ăn); thức ăn =a bite of food+ một miếng ăn =without bite and sup+ không cơm nước gì cả - sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương - sự cắn câu (cá...) - sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...) - vị cay tê (gừng, hạt tiêu...) - (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói) - cỏ cho vật nuôi * (bất qui tắc) động từ bit; bitten /bittn/, bit - cắn, ngoạm =to bite one's nails+ cắn móng tay - châm đốt; đâm vào (gươm...) =to be badly bitten by mosquitoes+ bị muỗi đốt nhiều quá - làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn) =the frost will bite the fruit blossom+ sương giá sẽ làm chột mầm quả =strong acids bite metals+ axit mạnh ăn mòn kim loại =peper and ginger bite the tongue+ hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi - cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) - bám chắt, ăn sâu, bắt vào =the screw does not bite+ đinh ốc không bắt vào được =the anchor does not bite+ neo không bám chắc =the brake will not bite+ phanh không ăn - (nghĩa bóng) lừa bịp !to bite off - cắn, cắn đứt ra !to be bitten with - say mê, ham mê (cái gì) !to bite the dust (ground, sand) - ngã xuống và chết !to bite one's lips - mím môi (để nén giận...) !to bite off more than one can chew - cố làm việc gì quá sức mình !once bitten twice shy - (xem) once

    English-Vietnamese dictionary > bite

  • 54 black mark

    /'blæk'mɑ:kit/ * danh từ - vết đen, vết nhơ (đối với tên tuổi, danh dự)

    English-Vietnamese dictionary > black mark

  • 55 blazer

    /'bleizə/ * nội động từ - cháy rực; bùng lửa - sáng chói, rực sáng, chiếu sáng - (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận =he was balzing with fury+ anh ta bừng bừng nổi giận !to blaze away - bắn liên tục - nói nhanh và sôi nổi - hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì) !blaze away! - cứ nói tiếp đi! !to baze up - cháy bùng lên - nổi giận đùng đùng * ngoại động từ - đồn, truyền đi (tin tức) =the news was soon blazerd abroad+ tin đó được truyền đi tức khắc * danh từ - vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò) - dấu đánh vào cây (để chỉ đường...) * ngoại động từ - đánh dấu vào (cây) !to blaze a trail - chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây - (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường =the Soviet Union is the first country to blazer a trail into space+ Liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ * danh từ - (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...) - (từ lóng) lời nói dối trắng trợn

    English-Vietnamese dictionary > blazer

  • 56 blotched

    /blɔtʃt/ Cách viết khác: (blotchy)/'blɔtʃi/ * tính từ - có vết bẩn, đầy vết bẩn

    English-Vietnamese dictionary > blotched

  • 57 blotchy

    /blɔtʃt/ Cách viết khác: (blotchy)/'blɔtʃi/ * tính từ - có vết bẩn, đầy vết bẩn

    English-Vietnamese dictionary > blotchy

  • 58 blur

    /blə:/ * danh từ - cảnh mờ, dáng mập mờ; trạng thái mập mờ - vết mực, vết ố - (nghĩa bóng) bết nhơ !to cast a blur on someone's name - làm ô danh ai * ngoại động từ - làm mờ đi, che mờ !mist blur red view - sương mù làm cảnh vật mờ đi - làm bẩn, bôi bẩn; làm nhoè ((nghĩa đen), (nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > blur

  • 59 bruise

    /bru:z/ * danh từ - vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả) * ngoại động từ - làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả) - làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ) - tán, giã (vật gì) * nội động từ - thâm tím lại; thâm lại !to bruise along - chạy thục mạng

    English-Vietnamese dictionary > bruise

  • 60 burn

    /bə:n/ * danh từ - (Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối * danh từ - vết cháy, vết bỏng * (bất qui tắc) ngoại động từ burnt, burned - đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng =to burn coal in a stone+ đốt than trong lò =to burn a candle+ thắp cây nến =to burn clay for pottery+ nung đất sét làm đồ gốm =to burn one's fingers+ làm bỏng ngón tay - (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người =to be burnt to death+ bị thiêu chết - đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung - làm rám, làm sạm (da) =faces burns by the sun+ những bộ mặt rám nắng - làm cháy, làm khê (khi nấu ăn) - ăn mòn (xit) - sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...) * nội động từ - cháy, bỏng =dry wood burns easily+ củi khô dễ cháy =the mouth burns with chilli+ mồm bỏng ớt - (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng =to burn with rage+ bừng bừng tức giận =to burn with impatience+ nóng lòng sốt ruột - gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con) - dính chảo, cháy, khê (thức ăn) !to burn away - đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi - héo dần, mòn dần !to burn down - thiêu huỷ, thiêu trụi - tắt dần, lụi dần (lửa) =the fire is burning down+ ngọn lửa lụi dần !to burn into - ăn mòn (xit) - khắc sâu vào (trí nhớ...) !to burn low - lụi dần (lửa) !to burn out - đốt hết, đốt sạch - cháy hết =the candle burns out+ ngọn nến cháy hết =to be burned out of one's house+ nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân - đốt (nhà) để cho ai phải ra =to burn somebopdy out of his house+ đốt (nhà) để cho ai phải ra !to burn up - đốt sạch, cháy trụi - bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ !to burn up the road - (xem) road !to burn one's boats - qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái !to burn one's bridges - qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái !to burn the candles at both ends - làm việc hết sức; không biết giữ sức !to burn daylight - thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) !to burn the midnight oil - (xem) oil !to burn the water - đi xiên cá bằng đuốc !to burn the wind (earth)] - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ !money burns a hole in one's pocket - tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi

    English-Vietnamese dictionary > burn

См. также в других словарях:

  • vêt — vêt …   Dictionnaire des rimes

  • VET — (англ. Viewpoint Experienced Technology   интерактивная технология 3D визуализации виртуальной реальности). Содержание 1 История появления 2 VET сцена, формат …   Википедия

  • vet — [vet] verb vetted PTandPPX vetting PRESPARTX [transitive] HUMAN RESOURCES to examine someone s previous jobs and activities to find out whether they are suitable to do a job, especially one that involves dealing with secret information …   Financial and business terms

  • vet — vet1 [vet] n. short for VETERINARIAN vt. vetted, vetting Informal 1. to examine or treat as a veterinarian does 2. to examine, investigate, or evaluate in a thorough or expert way vi. Informal to work as a veterinarian ☆ vet2 [vet ] …   English World dictionary

  • vet — [vet] verb [T] I to check someone s character or reputation to find out if they are suitable for a particular job Syn: screen II noun [C] vet [vet] 1) a doctor for animals 2) American informal a veteran …   Dictionary for writing and speaking English

  • vet — is an accepted shortening of veterinary surgeon and the normal word in BrE. In AmE vet and veterinarian are used in this sense, and vet also means ‘a veteran’. The verb, meaning (1) to treat (a sick animal) and (2) to examine or check critically …   Modern English usage

  • Vet — may refer to:* Veterinarian, a doctor for animals * Veteran, a person with long experience in a particular area, most often in military service during wartime * Vetting, a journalism slang term for copyediting * Vetting, a human resources term… …   Wikipedia

  • vet — Ⅰ. vet [1] ► NOUN ▪ a veterinary surgeon. ► VERB (vetted, vetting) ▪ make a careful and critical examination of (someone or something, especially of a person prior to employment). Ⅱ. vet [2] …   English terms dictionary

  • vet — Mot Monosíl·lab Mot lligat …   Diccionari Català-Català

  • vet — n. expert in the medical treatment of animals, animal doctor v. check, examine; medically examine an animal; practice veterinary medicine …   English contemporary dictionary

  • vet — /vet/ verb to examine something carefully ● All candidates have to be vetted by the managing director. ● The contract has been sent to the legal department for vetting. (NOTE: vetting–vetted) …   Dictionary of banking and finance

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»