Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

tra+sè+e+sè

  • 1 paid

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > paid

  • 2 pay

    /pei/ * ngoại động từ paid /peid/ - trả (tiền lương...); nộp, thanh toán =to high wages+ trả lương cao =to pay somebody+ trả tiền ai =to pay a sum+ trả một số tiền =to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ =to pay taxes+ nộp thuế - (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại - dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) =to pay a visit+ đến thăm =to pay one's respects to someone+ đến chào ai =to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai =to pay attention to+ chú ý tới - cho (lãi...), mang (lợi...) =it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi * nội động từ - trả tiền - (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả =he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó - có lợi; mang lợi, sinh lợi =this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì !to pay away - trả hết, thanh toán, trang trải - (hàng hải) thả (dây chuyền...) !to pay back - trả lại, hoàn lại !to pay down - trả tiền mặt !to pay in - nộp tiền !to pay off - thanh toán, trang trải - trả hết lương rồi cho thôi việc - giáng trả, trả đũa, trả thù - cho kết quả, mang lại kết quả - (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) !to pay out - (như) to pay away - trả thù, trừng phạt (ai) !to pay up - trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra !to pay someone in his own coin - (xem) coin !to pay through the nose - (xem) nose !he who pays the piper calls the tume - ai trả tiền thì người ấy có quyền !to pay one's way - không mang công việc mắc nợ !to pay for one's whistle - phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình * ngoại động từ - sơn, quét hắc ín

    English-Vietnamese dictionary > pay

  • 3 return

    /ri'tə:n/ * danh từ - sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại =to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về - vé khứ hồi ((cũng) return ticket) - sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế - sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi =in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai - sự dội lại (của tiếng) - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) - (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) - (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) - sự để lại chỗ cũ - (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) - (điện học) dây về, đường về - ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) =return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương =official returns+ bản thống kê chính thức - việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử - (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ !many happy returns of the day - chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) !small profits and quick returns - (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị * nội động từ - trở lại, trở về =to return home+ trở về nhà =let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề =to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ * ngoại động từ - trả lại, hoàn lại =to return a sum of money+ trả lại một số tiền =to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn - gửi trả =his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy - dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) - đáp lại (một sự thăm hỏi) =to return a visit+ đi thăm đáp lễ =to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào - trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) =but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó - để lại chỗ cũ =to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá =return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ - ngỏ lời, tuyên (án) =to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào =to return a verdice+ tuyên án - khai báo (hàng tồn kho) =the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn =to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử =returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) - bầu (đại biểu) vào quốc hội - (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) =to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

    English-Vietnamese dictionary > return

  • 4 revenge

    /ri'vendʤ/ * danh từ - sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn =to take revenge for something+ trả thù về cái gì =to take revenge of somebody+ trả thù ai =to thirst for revenge+ nóng lòng trả thù =to have one's revenge+ trả được thù =in revenge+ để trả thù =out of revenge+ vì muốn trả thù, vì thù hằn - (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ =to give someone his revenge+ cho người nào dịp đấu một trận đấu gỡ * động từ - trả thù, báo thù, rửa hận =to revenge oneself on (upon) someone+ trả thù ai =to revenge oneself for something+ trả thù về cái gì =to be revenged+ trả được thù =to revenge an insult+ rửa nhục =to revenge someone+ báo thù cho ai

    English-Vietnamese dictionary > revenge

  • 5 der Gewinn

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {asset} tài sản có thể dùng để trả nợ, tài sản của người không thể trả được nợ, của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữ, vốn quý, vật có ích, vật quý - {benefit} buổi biểu diễn, trận đấu benifit night, benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, đặc quyền tài phán - {booty} của cướp được, phần thưởng, vật giành được - {fruit} quả, trái cây, thành quả, kết quả, thu hoạch, lợi tức, con cái - {gain} lời, lợi lộc, của thu nhập, của kiếm được, tiền lãi, sự tăng thêm - {gainings} - {harvest} việc gặt, việc thu hoạch, mùa gặt, vụ thu hoạch, vụ gặt - {increment} sự lớn lên, độ lớn lên, tiền lời, lượng gia, số gia - {lay} bài thơ ngắn, bài vè ngắn, bài hát, bài ca, bài thơ, tiếng chim, hót, vị trí, phương hướng, đường nét, công việc - {lucre} - {prize} giải thưởng, phầm thưởng, điều mong ước, ước vọng, giải xổ số, số trúng, được giải, chiếm giải, đại hạng, cực, chiến lợi phẩm, của trời ơi, của bắt được, sự nạy, sự bẩy, đòn bẩy - {profit} bổ ích, lợi nhuận - {realization} sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán - {return} sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi return ticket), sự gửi trả lại, sự trả lại, vật được trả lại, số nhiều) hàng hoá gửi trả lại, sách báo ế, hàng ế, sự thưởng - sự đền đáp, sự trao đổi, sự dội lại, quả bóng đánh trả lại, trận lượt về, trận đấu gỡ return match), miếng đấm trả, sự để lại chỗ cũ, phần thụt vào, dây về, đường về, số nhiều) tiền thu vào - bản lược kê, bản thống kê, việc bầu, việc công bố kết quả bầu cử, thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ - {winning} sự thắng cuộc, sự thắng, sự chiến thắng, tiền được cuộc, tiền được bạc, sự khai thác - {yield} sản lượng, hoa lợi, hiệu suất, sự cong, sự oằn = der Gewinn (Spiel) {stake}+ = der große Gewinn {scoop}+ = Gewinn bringen {to pay (paid,paid)+ = mit hohem Gewinn {at a high profit}+ = Gewinn einbringen {to be out of the red}+ = der gemeinsame Gewinn (bei Rennwetten) {meloncutting}+ = mit Gewinn verkaufen {to sell to advantage}+ = der unrechtmäßige Gewinn {graft}+ = den ganzen Gewinn einstreichen {to sweep the stakes}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gewinn

  • 6 tea

    /ti:/ * danh từ - cây chè - chè, trà; nước chè, nước trà =to drink tea+ uống trà =weak tea+ trà loãng =strong tea+ trà đậm - tiệc trà, bữa trà !husband's tea - (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt !I don't eat tea - tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà * nội động từ - uống trà * ngoại động từ - mời uống trà

    English-Vietnamese dictionary > tea

  • 7 die Erwiderung

    - {reciprocation} sự trả, sự đáp lại, sự cho nhau, sự trao đổi lẫn nhau, sự chuyển động qua lại, sự thay đổi cho nhau - {rejoinder} lời đáp lại, lời đối đáp, lời cãi lại, lời kháng biện - {repayment} sự trả lại, sự báo đáp, sự đền đáp - {reply} câu trả lời, lời đáp - {retort} sự trả miếng, sự trả đũa, sự vặn lại, sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại, lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại, bình cổ cong - {return} sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi return ticket), sự gửi trả lại, vật được trả lại, số nhiều) hàng hoá gửi trả lại, sách báo ế, hàng ế, sự thưởng, sự trao đổi - sự dội lại, quả bóng đánh trả lại, trận lượt về, trận đấu gỡ return match), miếng đấm trả, sự để lại chỗ cũ, phần thụt vào, dây về, đường về, số nhiều) tiền thu vào, tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê, việc bầu, việc công bố kết quả bầu cử, thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ = die Erwiderung [auf] {response [to]}+ = in Erwiderung auf {in reply to}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erwiderung

  • 8 vergelten

    - {to reciprocate} trả, đền đáp lại, đáp lại, cho nhau, trao đổi lẫn nhau, làm cho chuyển động qua lại, thay đổi cho nhau, chúc lại, chuyển động qua lại - {to render} trả lại, hoàn lại, dâng, nộp, trao, đưa ra, nêu ra, làm, làm cho, biểu hiện, diễn tả, diễn, đóng, trình diễn, diễn tấu, dịch, thắng, nấu chảy, lọc to render down), trát vữa - {to repay (repaid,repaid) báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo - {to requite} đền bù, trả ơn, báo ơn, trả thù, báo thù, báo oán, thưởng - {to retaliate} trả đũa, trả miếng - {to retort} vặn lại, đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại, chưng bằng bình cổ cong - {to return} trở lại, trở về, gửi trả, dội lại, chiếu lại, đánh trả, trả lời, đối lại, đáp lại dùng trong câu xen giữa câu khác), để lại chỗ cũ, ngỏ lời, tuyên, khai báo, bầu vào quốc hội - đánh theo - {to reward} thưởng công

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > vergelten

  • 9 der Bericht

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {advice} lời khuyên, lời chỉ bảo, số nhiều) tin tức - {bulletin} thông cáo, thông báo, tập san - {chronicle} sử biên niên, ký sự niên đại, mục tin hằng ngày, mục tin thời sự - {commentary} bài bình luận, lời chú thích, lời dẫn giải - {information} sự cung cấp tin tức, sự thông tin, tin tức, tài liệu, kiến thức, điều buộc tội - {narrative} chuyện kể, thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật - {recital} sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể, chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình, cuộc biểu diễn độc tấu, đoạn văn kiện kể lại sự kiện - {return} sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi return ticket), sự gửi trả lại, sự trả lại, vật được trả lại, số nhiều) hàng hoá gửi trả lại, sách báo ế, hàng ế, sự thưởng - sự đền đáp, sự trao đổi, sự dội lại, quả bóng đánh trả lại, trận lượt về, trận đấu gỡ return match), miếng đấm trả, sự để lại chỗ cũ, phần thụt vào, dây về, đường về, số nhiều) tiền thu vào - tiền lời, tiền lãi, bản lược kê, bản thống kê, việc bầu, việc công bố kết quả bầu cử, thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ - {statement} sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời tuyên bố, bản tuyên bố - {tale} truyện, truyện ngắn, chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu, số lượng - {write-up} bản báo cáo, bản tường thuật = der Bericht [über] {report [of,on]}+ = Bericht erstatten {to give an account; to make a report}+ = Bericht erstatten [wegen,über] {to report [for,on]}+ = der authentische Bericht {record}+ = der zusammenfassende Bericht {compilation}+ = ein nicht den Tatsachen entsprechender Bericht {an unfactual report}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Bericht

  • 10 answer

    /'ɑ:nsə/ * danh từ - sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp =to give an answer to somebody about something+ trả lời ai về việc gì =in answer to someone's letter+ để trả lời thư của ai =to know all the answers+ đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp - điều đáp lại, việc làm đáp lại - lời biện bác, lời biện bạch - (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) - (toán học) phép giải; lời giải * động từ - trả lời, đáp lại; thưa =to answer [to] someone+ trả lời ai =to answer [to] someone's question+ trả lời câu hỏi của ai =to answer to the name of X+ thưa khi gọi tên là X =to answer the door+ ra mở cửa - biện bác =to answer a charge+ biện bác chống lại một sự tố cáo - chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh =to answer for one's action+ chịu trách nhiệm về những hành động của mình =to answer for someone+ bảo đảm cho ai - xứng với, đúng với, đáp ứng =to answer [to] one's hopes+ đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình =to answer [to] one's expectation+ xứng với điều mong muốn của mình - thành công có kết quả =his plan won't answer+ kế hoạch của nó sẽ không thành !to answer back - (thông tục) cãi lại

    English-Vietnamese dictionary > answer

  • 11 die Untersuchung

    - {analysis} sự phân tích, phép phân tích, giải tích - {assay} sự thử, sự thí nghiệm, sự xét nghiệm, kim loại để thử, kim loại để thí nghiệm - {check-up} sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại, sự kiểm tra toàn bộ - {exam} của examination - {examination} sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu, sự thi cử, kỳ thi - {exploration} sự thăm dò, sự thám hiểm, sự thông dò, sự khảo sát tỉ mỉ - {inquiry} sự điều tra, sự thẩm vấn, sự hỏi, câu hỏi - {inspection} sự thanh tra, sự duyệt - {investigation} sự điều tra nghiên cứu - {search} sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm, sự khám xét, sự lục soát - {test} vỏ, mai, sự thử thách, sự làm thử, sự sát hạch, bài kiểm tra, thuốc thử, vật để thử, đá thử vàng, tiêu chuẩn, cái để đánh gía - {trial} việc xét xử, sự xử án, điều thử thách, nỗi gian nan - {view} sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ - {visit} sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự tham quan, thời gian ở lại thăm, cuộc truyện trò thân mật, sự khám bệnh, sự thăm bệnh, sự đến khám = die Untersuchung (Jura) {judicial inquiry}+ = die Untersuchung [über] {research [on]; study [of]}+ = die eingehende Untersuchung {scrutiny}+ = die gründliche Untersuchung {analysis}+ = die gerichtliche Untersuchung {inquest; inquisition}+ = die statistische Untersuchung {demographics}+ = die fachärztliche Untersuchung {specialist's examination}+ = eine eingehende Untersuchung [von] {a narrow inquiry [into]}+ = die wissenschaftliche Untersuchung [über] {study [in,of]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Untersuchung

  • 12 torture

    /'tɔ:tʃə/ * danh từ - sự tra tấn, sự tra khảo =to put someone to the torture+ tra tấn ai =instruments of torture+ dụng cụ tra tấn - cách tra tấn =the tortures of ancient times+ các cách tra tấn thuở xưa - (nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ * ngoại động từ - tra tấn, tra khảo - (nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở =that news tortured me+ tin ấy làm cho tôi khổ sở - làm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc

    English-Vietnamese dictionary > torture

  • 13 untersuchen

    - {to analyse} phân tích, giải tích - {to analyze} - {to bolt} sàng, rây, điều tra, xem xét, đóng cửa bằng then, cài chốt, ngốn, nuốt chửng, ăn vội, chạy trốn, chạy lao đi, lồng lên, ly khai, không ủng hộ đường lối của đảng - {to canvass} bàn cãi, tranh cãi, thảo luận tỉ mỉ, nghiên cứu tỉ mỉ, vận động bầu cử, vận động bỏ phiếu, đi chào hàng - {to discuss} thảo luận, tranh luận, nói đến, ăn uống ngon lành thích thú - {to examine} khám xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu, hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn, + into) thẩm tra - {to explore} thăm dò, thám hiểm, thông dò, khảo sát tỉ mỉ - {to go behind} - {to inquire} + into) điều tra, hỏi thăm, hỏi han, hỏi mua, hỏi xin, hỏi - {to inspect} xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra, duyệt - {to investigate} điều tra nghiên cứu - {to palpate} sờ nắn - {to prospect} khai thác thử, tìm kiếm, hứa hẹn - {to scan} đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu, ngâm, bình, đúng nhịp điệu, nhìn chăm chú, xem xét từng điểm một, nhìn lướt, đọc lướt, phân hình để truyền đi, quét - {to scrutinize} nhìn kỹ, xem xét kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận - {to search} nhìn để tìm, sờ để tìm, lục soát, dò, tham dò, bắn xuyên vào tận ngách, tìm tòi, tìm cho ra = untersuchen [auf] {to test [for]}+ = untersuchen (Jura) {to try}+ = untersuchen (Medizin) {to vet}+ = etwas untersuchen {to inquire into something}+ = genau untersuchen {to pry into}+ = sorgsam untersuchen {to study}+ = noch einmal untersuchen (Jura) {to rehear}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > untersuchen

  • 14 der Lohn

    - {desert} công lao, giá trị, sự xứng đáng, sự đáng, những người xứng đáng, những cái đáng được, sa mạc, nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ, vấn đề khô khan vô vị - {fee} tiền thù lao, tiền thưởng, tiền nguyệt liễm, học phí, gia sản, lânh địa, thái ấp - {hire} sự thuê, sự cho thuê, sự mướn, tiền thuê, tiền trả công - {pay} - {pay-off} sự trả lương, sự trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, sự thưởng phạt, phần, tỷ lệ phần trăm - {payment} sự nộp tiền, số tiền trả, việc trả công, việc thưởng phạt - {price} giá &), giá đánh cuộc, sự quý giá - {recompense} sự thưởng, sự đền bù, sự bồi thường, sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn, sự chuộc lỗi, sự đền tội - {reward} sự thưởng công, sự báo ơn, sự báo oán, vật thưởng, sự hoàn lại tài sản mất - {screw} ngựa ốm, ngựa hom hem kiệt sức, đinh vít, đinh ốc, chân vịt, cánh quạt screw propeller), tàu có chân vịt screw steamer), sự siết con vít, người bủn xỉn, người keo cú, người bòn rút - tiền lương, gói nhỏ, cai ngục - {wage} tiền công, phần thưởng, hậu quả = ohne Lohn {rewardless}+ = um Lohn dienend {mercenary}+ = der gebührende Lohn {due}+ = die Naturalien anstelle von barem Lohn {tommy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Lohn

  • 15 prüfen

    - {to assay} thử, thí nghiệm, xét nghiệm, phân tích, thử thách giá trị, thử làm - {to audit} kiểm tra - {to board} lót ván, lát ván, đóng bìa cứng, ăn cơm tháng, ăn cơm trọ, cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho, lên tàu, đáp tàu, xông vào tấn công, nhảy sang tàu, chạy vát, khám sức khoẻ - {to bolt} sàng, rây, điều tra, xem xét, đóng cửa bằng then, cài chốt, ngốn, nuốt chửng, ăn vội, chạy trốn, chạy lao đi, lồng lên, ly khai, không ủng hộ đường lối của đảng - {to canvass} bàn cãi, tranh cãi, thảo luận tỉ mỉ, nghiên cứu tỉ mỉ, vận động bầu cử, vận động bỏ phiếu, đi chào hàng - {to censor} kiểm duyệt, dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi - {to check} cản, cản trở, chăn, ngăn chặn, kìm, kiềm chế, nén, dằn, kiểm soát, kiểm lại, đánh dấu đã kiểm soát, quở trách, trách mắng, gửi, ký gửi, chiếu, ngập ngừng, do dự, dừng lại, đứng lại - {to examine} khám xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu, hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn, + into) thẩm tra - {to go over} - {to inspect} xem xét kỹ, thanh tra, duyệt - {to investigate} điều tra nghiên cứu - {to peruse} đọc kỹ, nhìn kỹ - {to prove (proved,proven) chứng tỏ, chứng minh, in thử, thử thách, tỏ ra - {to quiz} kiểm tra nói quay vấn đáp, trêu chọc, chế giễu, chế nhạo, nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch, nhìn chế giễu, nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắt - {to review} xem lại, xét lại, xem xét lại, duyệt binh lại, hồi tưởng, phê bình, viết bài phê bình - {to search} nhìn để tìm, sờ để tìm, lục soát, dò, tham dò, bắn xuyên vào tận ngách, tìm tòi, tìm cho ra - {to survey} quan sát, nhìn chung, lập bản đồ, vẽ bản đồ - {to taste} nếm, nếm mùi, thưởng thức, hưởng, ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp, có vị, biết mùi, trải qua - {to test} thử bằng thuốc thử - {to verify} xác minh, thực hiện - {to vet} khám bệnh, chữa bệnh, hiệu đính - {to view} thấy, nhìn, xem, xét, nghĩ về = prüfen (Waren) {to condition}+ = prüfen (Münzen) {to pyx}+ = genau prüfen {to analyze}+ = noch einmal prüfen {to double-check}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > prüfen

  • 16 die Rückzahlung

    - {redemption} sự mua lại, sự chuộc lại, sự trả hết, sự chuộc, sự bỏ tiền ra chuộc, sự thực hiện, sự giữ trọn, sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế - {refund} sự trả lại - {reimbursement} sự hoàn lại - {repayment} sự báo đáp, sự đền đáp - {return} sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi return ticket), sự gửi trả lại, vật được trả lại, số nhiều) hàng hoá gửi trả lại, sách báo ế, hàng ế, sự thưởng, sự trao đổi - sự dội lại, quả bóng đánh trả lại, trận lượt về, trận đấu gỡ return match), miếng đấm trả, sự để lại chỗ cũ, phần thụt vào, dây về, đường về, số nhiều) tiền thu vào, tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê, việc bầu, việc công bố kết quả bầu cử, thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rückzahlung

  • 17 die Abrechnung

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {deduction} sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi, sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn, điều suy luận - {invoice} danh đơn hàng gửi, chuyến hàng gửi - {pay-off} sự trả lương, sự trả tiền, kỳ trả lương, kỳ trả tiền, sự thưởng phạt, phần, tỷ lệ phần trăm - {reckoning} sự tính, sự đếm, giấy tính tiền, sự thanh toán &), sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến, điểm đoán định dead reckoning) - {statement} sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời tuyên bố, bản tuyên bố = die Abrechnung (Kommerz) {settlement; settling}+ = die Abrechnung (Vergeltung) {retribution}+ = der Tag der Abrechnung {day of reckoning}+ = mit jemanden Abrechnung halten {to balance accounts with someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Abrechnung

  • 18 bezahlen

    - {to defray} trả, thanh toán - {to disburse} dốc túi, dốc hầu bao, chi tiêu - {to fee} trả tiền thù lao cho, đóng nguyệt phí, thuê giúp việc - {to honour} tôn kính, kính trọng, ban vinh dự cho, nhận trả đúng hẹn, thực hiện đúng hẹn - {to liquidate} thanh lý, thanh toán nợ, thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh - {to pay (paid,paid) nộp, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho, đến, ngỏ, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi, mang lợi, sinh lợi, sơn, quét hắc ín - {to settle} giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải, ngồi đậu, để, bố trí, làm ăn, sinh sống, ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư, lắng xuống, đi vào nền nếp, chiếm làm thuộc địa - để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống, lún xuống, chìm xuống, kết thúc, trả dứt nợ, nguội dần, dịu dần, để lại cho, chuyển cho, định vị, khu trú = bezahlen (Schuld) {to acquit; to quit (quitted,quitted)+ = bezahlen (Kommerz) {to shell out}+ = bezahlen (Schulden) {to clear; to discharge}+ = bar bezahlen {to lay down; to pay cash; to pay on the nail}+ = voll bezahlen {to pay in full; to pay off; to pay up}+ = teuer bezahlen {to pay dear for it; to pay high}+ = sofort bezahlen {to plank down}+ = schlecht bezahlen {to underpay}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > bezahlen

  • 19 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 20 die Belohnung

    - {award} phần thưởng, tặng thưởng, sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo..., sự trừng phạt, hình phạt - {gratification} sự ban thưởng, sự hài lòng, sự vừa lòng, tiền thù lao, tiền hối lộ, tiềm đút lót, sự đút lót - {payment} sự trả tiền, sự nộp tiền, số tiền trả, việc trả công, việc thưởng phạt - {premium} tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền học việc, tiền các đổi tiền premium on exchange) - {price} giá &), giá đánh cuộc, giá trị, sự quý giá - {prize} giải thưởng, phầm thưởng, điều mong ước, ước vọng, giải xổ số, số trúng, được giải, chiếm giải, đại hạng, cực, chiến lợi phẩm, của trời ơi, của bắt được, sự nạy, sự bẩy, đòn bẩy - {recompense} sự thưởng, sự thưởng phạt, sự đền bù, sự bồi thường, sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn, sự chuộc lỗi, sự đền tội - {remuneration} sự trả công, sự đền đáp - {requital} sự trả ơn, sự báo ơn, sự trả thù, sự báo thù, sự báo oán - {reward} sự thưởng công, vật thưởng, sự hoàn lại tài sản mất = als Belohnung {for someone's pains}+ = zur Belohnung für {as a reward for}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Belohnung

См. также в других словарях:

  • tra — prep. FO 1a. introduce un complemento di stato in luogo, anche figurato, indicando una posizione intermedia tra due o più punti: un ruscello tra le rocce, il libro che cerchi è tra il dizionario e il volume rosso, Savona si trova tra Genova e… …   Dizionario italiano

  • tra — trà interj.; Sln kartojant nusakomas pyškėjimas, barškėjimas, tratėjimas, traškėjimas ir pan.:Trata popieris trà trà trà Jdr. Tik trà trà trà molinis bliūdas i susigrūdė Kl. Tie kaulai tra tra tra – drasko, plėšo visą KlvrŽ. Tokie mintuvai …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • tra — prep. [lat. intra ] (radd. sint.). 1. a. [per indicare posizione intermedia tra persone, oggetti, o tra limiti di luogo e anche di tempo: il ruscello scorre t. due sponde erbose ; te lo saprò dire t. oggi e domani ] ▶◀ fra. b. (fig.) [per… …   Enciclopedia Italiana

  • tra la — [trä lä] (also tra la or tra la la) exclam. chiefly ironic expressing joy or gaiety off to his life, kids, and wife, tra la Origin: early 19th cent.: imitative of a fanfare or of the refrain of a song …   Useful english dictionary

  • Tra Cu — ( vi. Trà Cú) is a district ( huyện ) of Tra Vinh Province in the Mekong Delta region of Vietnam …   Wikipedia

  • tra- — pref. 1. in verbi e sostantivi o aggettivi deverbali di formazione latina o italiana esprime i valori al di là, oltre, da un punto a un altro: traghettare, trascendere, travalicare; trasformazione, cambiamento di stato, di condizione: tradurre,… …   Dizionario italiano

  • tra- — [dal lat. trans al di là, attraverso ; in alcuni casi con influsso di ultra oltre e di intra dentro ]. Pref. di molte parole (soprattutto verbi), in cui indica movimento, passaggio al di là di qualche cosa, quindi passaggio da un punto a un altro …   Enciclopedia Italiana

  • tra-la — [trä lä′] interj. used conventionally in singing, esp. as a short refrain, to express gaiety or lightheartedness: often tra la la …   English World dictionary

  • Tra On — ( vi. Trà Ôn) is a district ( huyện ) of Vinh Long Province in the Mekong Delta region of Vietnam.It is known particularly for its pomelos, which are called bưởi Năm Roi …   Wikipedia

  • tra- — [tra, trə] prefix TRANS : used before d, j, l, m, n, or v [tramontane] * * * …   Universalium

  • trȁp — trȁp1 m 〈N mn tràpovi〉 1. {{001f}}donji dio, osnova kola; kolsko postolje 2. {{001f}}svaka naprava koje sprečava otjecanje vode, plinova i sl.; zaklopac, poklopac ∆ {{001f}}stajni ∼ tehn. mehanizam na kojem avion stoji i na koji slijeće (kotači… …   Veliki rječnik hrvatskoga jezika

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»