Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

to+go+by+tram

  • 1 tram

    /træm/ * danh từ - sợi tơ (để dệt nhung, lụa) - sợi khổ (của nhung, lụa) * danh từ - xe điện ((cũng) tram-car; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) streetcar) - đường xe điện - xe goòng (chở than...) * động từ - đi xe điện - chở bằng goòng

    English-Vietnamese dictionary > tram

  • 2 tram-car

    /'træmkɑ:/ * danh từ - xe điện ((cũng) tram, streetcar)

    English-Vietnamese dictionary > tram-car

  • 3 tram-line

    /'træmlain/ * danh từ - đường xe điện

    English-Vietnamese dictionary > tram-line

  • 4 hundred

    /'hʌndrəd/ * tính từ - trăm =six hundred men+ sáu trăm người !to have a hundred and one thing to do - rất bận phải làm trăm công nghìn việc * danh từ - trăm; hàng trăm =hundreds pf people+ hàng trăm người - (sử học) hạt, khu vực (ở Anh) !a hundred per cent efficient - làm với năng xuất cao nhất !great hundred !long hundred - (thương nghiệp) một trăm hai mươi !hundreds and thousands - kẹo trứng chim để bày lên bánh !one hundred per cent - một trăm phần trăm hoàn toàn

    English-Vietnamese dictionary > hundred

  • 5 bass

    /bæs / * danh từ số nhiều, (thường) không đổi - (động vật học) cá pecca * danh từ - (thực vật học) sợi vỏ cây đoạn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) bass-wood[beis] * danh từ - (âm nhạc) giọng nam trầm - người hát giọng nam trầm; người có giọng trầm - kèn bát * tính từ - (âm nhạc) trầm, nam trầm (giọng)

    English-Vietnamese dictionary > bass

  • 6 deep

    /di:p/ * tính từ - sâu =a deep river+ sông sâu =a deep wound+ vết thương sâu - khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm =a deep mystery+ điều bí ẩn khó khám phá ra =a deep scheme+ âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội - sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm =deep sorrow+ nỗi buồn sâu xa =deep gratitude+ lòng biết ơn sâu sắc =deep learning+ học vấn uyên thâm =deep influence+ ảnh hưởng sâu sắc =deep thinker+ nhà tư tưởng sâu sắc =deep feelings+ tình cảm sâu sắc =deep in the human heart+ am hiểu lòng người - ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào =deep in mud+ ngập sâu trong bùn =deep in debt+ nợ ngập đầu =deep in study+ miệt mài học tập =deep in thought+ trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung =deep in love+ yêu say đắm =deep in a pursult+ mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) - trầm =a deep voice+ giọng trầm - sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) =deep colour+ màu sẫm - vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... =deep disgrace+ điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế =a deep sleep+ giấc ngủ say =a deep sin+ tội nặng =a deep drinker+ người nghiện rượu nặng =a deep sigh+ tiếng thở dài sườn sượt =deep silence+ sự lặng ngắt như tờ =merged in deep shadows+ chìm trong bóng tối dày đặc - (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh =he's a deep one+ hắn là một thằng láu !to be in deep water(s) - gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn !to draw up five deep - (quân sự) đứng thành năm hàng !to go [in] off the deep end - liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh - nổi nóng, nổi giận, phát cáu !deep morning - đại tang * phó từ - sâu =to dig deep into the ground+ đào sâu xuống đất =to go deep into the details+ đi sâu vào chi tiết - muộn, khuya =to work deep into the night+ làm việc đến tận khuya - nhiều =to drink deep+ uống nhiều =to play deep+ đánh lớn (đánh bạc) !still waters run deep - (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi * danh từ - (thơ ca) (the deep) biển cả - ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) - vực thẳm, vực sâu - (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm - giữa =in the deep of winter+ giữa mùa đông =in the deep of night+ lúc nửa đêm

    English-Vietnamese dictionary > deep

  • 7 incense

    /'insens/ * danh từ - nhang, hương, trầm =an incense burner+ người thắp hương; lư hương - khói hương trầm (lúc cúng lễ) - lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc * ngoại động từ - đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...) - làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...) * nội động từ - đốt nhang, thắp hương, đốt trầm * ngoại động từ - làm nổi giận, làm tức điên lên

    English-Vietnamese dictionary > incense

  • 8 more

    /mɔ:/ * tính từ (cấp so sánh của many & much) - nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn =there are more people than usual+ có nhiều người hơn thường lệ - hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa =to need more time+ cần có thêm thì giờ =one more day; one day more+ thêm một ngày nữa * phó từ - hơn, nhiều hơn !and what is more - thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa !to be no more - đã chết !more and more - càng ngày càng =the story gets more and more exciting+ câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn !the more the better - càng nhiều càng tốt !more or less - không ít thì nhiều - vào khoảng, khoảng chừng, ước độ =one hundred more or less+ khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm !the more... the more - càng... càng =the more I know him, the more I like him+ càng biết nó tôi càng mến nó !more than ever - (xem) ever !not any more - không nữa, không còn nữa =I can't wait any more+ tôi không thể đợi được nữa !no more than - không hơn, không quá =no more than one hundred+ không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm !once more - lại một lần nữa, thêm một lần nữa =I should like to go and see him once more+ tôi muốn đến thăm một lần nữa

    English-Vietnamese dictionary > more

  • 9 bad

    /bæd/ * thời quá khứ của bid * tính từ - xấu, tồi, dở =bad weather+ thời tiết xấu - ác, bất lương, xấu =bad man+ người ác, người xấu =bad blood+ ác cảm =bad action+ hành động ác, hành động bất lương - có hại cho, nguy hiểm cho =be bad for health+ có hại cho sức khoẻ - nặng, trầm trọng =to have a bad cold+ bị cảm nặng =bad blunder+ sai lầm trầm trọng - ươn, thiu, thối, hỏng =bad fish+ cá ươn =to go bad+ bị thiu, thối, hỏng - khó chịu =bad smell+ mùi khó chịu =to feel bad+ cảm thấy khó chịu !bad character (halfpenny, lot, penny, sort) - (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện !bad debt - (xem) bebt !bad egg - (xem) egg !bad hat - (xem) hat !bad food - thức ăn không bổ !bad form - sự mất dạy !bad shot - (xem) shot !bad tooth - răng đau !to go from bad to worse - (xem) worse !nothing so bad as not to be good for something - không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may !with a bad grace - (xem) grace * danh từ - vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu =to take the bad with the good+ nhận cả cái may lẫn cái không may !to go to the bad - phá sản; sa ngã !to the bad - bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ =he is 100đ to the bad+ nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng * thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    English-Vietnamese dictionary > bad

  • 10 centenary

    /sen'ti:nəri/ * tính từ - trăm năm * danh từ - thời gian trăm năm, thế kỷ - lễ kỷ niệm một trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm

    English-Vietnamese dictionary > centenary

  • 11 centennial

    /sen'tenjəl/ * tính từ - sống trăm năm, trăm tuổi - một trăm năm một lần - (thuộc) lễ kỷ niệm một trăm năm

    English-Vietnamese dictionary > centennial

  • 12 hundredth

    /'hʌndrədθ/ * tính từ - thứ một trăm * danh từ - một phần trăm - người thứ một trăm; vật thứ một trăm

    English-Vietnamese dictionary > hundredth

  • 13 post

    /poust/ * danh từ - cột trụ - vỉa cát kết dày - (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ) !as deaf as a post - (xem) deaf !to be driven from pillar to post - (xem) pillar * ngoại động từ - ((thường) + up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo - dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường) - yết tên (học sinh thi hỏng...) - công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...) * danh từ - bưu điện =to send by post+ gửi qua bưu điện - sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư =to take a letter to the post+ đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư - chuyển thư =the post has come+ chuyến thư vừa về =by return of post+ gửi theo chuyến thư về =the general post+ chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm - (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư - khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm * ngoại động từ - đi du lịch bằng ngựa trạm - đi du lịch vội vã - vội vàng, vội vã * ngoại động từ - gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư - (kế toán) vào sổ cái - ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up); =to be well posted up in a question+ được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì * danh từ - (quân sự) vị trí đứng gác =to be on post+ đang đứng gác - (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt) - vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt) - vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ =to die at one's post+ chết trong khi đang làm nhiệm vụ =to be given a post abroad+ được giao một chức vụ ở nước ngoài - trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post) - (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) !first post - (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm) !last post quân nh first post - kèn đưa đám * ngoại động từ - đặt, bố trí (lính gác) - (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy

    English-Vietnamese dictionary > post

  • 14 sexcentenary

    /,sekssen'ti:nəri/ * tính từ - sáu trăm năm * danh từ - thời gian sáu trăm năm - lễ kỷ niệm sáu trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm sáu trăm năm

    English-Vietnamese dictionary > sexcentenary

  • 15 station

    /'steiʃn/ * danh từ - trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) =coastguard station+ trạm canh gác bờ biển =to be assigned a station on the frontier+ được điều về một đồn ở biên giới =lifeboat station+ trạm tàu xuống cứu đắm - trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương) - nhà ga - đồn binh (Ân độ) - điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m) - (Uc) chỗ nuôi cừu - địa vị, chức =man of [exalted] station+ người ở địa vị cao - (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu) - (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại * ngoại động từ - đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí

    English-Vietnamese dictionary > station

  • 16 unction

    /'ʌɳkʃn/ * danh từ - sự xoa, sự xức; thuốc xoa, dầu xức - (tôn giáo) lễ xức dầu - (nghĩa bóng) cái êm dịu ngọt ngào; giọng trầm trầm =to speak with unction+ nói giọng trầm trầm - sự vui thú, sự khoái trá =to tell the story with unction+ kể câu chuyện một cách khoái trá

    English-Vietnamese dictionary > unction

  • 17 bicentenanial

    /,baisen'tenjəl/ * danh từ - lễ kỷ niệm hai trăm năm - lâu hai trăm năm - hai trăm năm một lần * danh từ - (như) bicentenary

    English-Vietnamese dictionary > bicentenanial

  • 18 century

    /'sentʃuri/ * danh từ - trăm năm, thế kỷ - trăm (cái gì đó...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trăm đô la - (từ cổ,nghĩa cổ) (La mã) đại đội (gồm 100 người)

    English-Vietnamese dictionary > century

  • 19 grave

    /greiv/ * danh từ - mồ, mả, phần mộ - nơi chôn vùi =grave of homour+ nơi chôn vùi danh dự - sự chết, âm ty, thế giới bên kia =from beyond the grave+ từ thế giới bên kia !to be brought ot an early grave - chết non, chết yểu !on the brink of the grave - (xem) brink !to make somebody turn in his grave - chửi làm bật mồ bật mả ai lên !never on this side of the grave - không đời nào, không bao giờ !Pauper's grave - huyệt chung, hố chôn chung !secret as the grave - kín như bưng !someone is walking on my grave - tôi tự nhiên rùng mình * ngoại động từ graved, graved, graven - khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to be graven on (in) one's memỏy+ khắc sâu trong ký ức - (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn * ngoại động từ - (hàng hải) cạo quét (tàu) * danh từ - (ngôn ngữ học) dấu huyền * tính từ - trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn =a grave look+ vẻ trang nghiêm - nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc) =a grave mistake+ khuyết điểm nghiêm trọng =grave symptoms+ những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại =grave news+ tin tức quan trọng - sạm, tối (màu) - trầm (giọng) - (ngôn ngữ học) huyền (dấu)

    English-Vietnamese dictionary > grave

  • 20 lair

    /leə/ * danh từ - hang ổ thú rừng - trạm nhốt (nhốt súc vật trên đường đưa ra chợ) * động từ - nằm (ở trong hang ổ) (thú) - đưa vào trạm nhốt, nhốt vào trạm nhốt

    English-Vietnamese dictionary > lair

См. также в других словарях:

  • Tram München — Netzplan …   Deutsch Wikipedia

  • TRAM Metropolitano de Alicante — Un tren tram de …   Wikipedia Español

  • Tram-train Strasbourg — Bruche Piémont des Vosges Réseau TER Alsace Tramway de Strasbourg Année d’ouverture 2016 Terminus Barr Gresswiller Robertsau Boecklin Place d Islande Exploitant SNCF Conduite (système) …   Wikipédia en Français

  • Tram-Train — Le tram train est un véhicule dérivé du tramway, apte à circuler à la fois sur des voies de tramway en centre ville et sur le réseau ferroviaire régional, afin de relier sans rupture de charge des stations situées dans le péri urbain, voire au… …   Wikipédia en Français

  • Tram-train Mulhouse-Vallée de la Thur — Rame Avanto à Thann Saint Jacques. Situation Mulhouse, France Type …   Wikipédia en Français

  • Tram-train Évry — Massy Façade de la gare d Évry Courcouronnes (août 2008). Réseau Transilien Année d’ouverture …   Wikipédia en Français

  • Tram line 5 (Amsterdam) — Tram line 5 (also called Tram 5 or Lijn 5) is a GVB tram route running from the centre of Amsterdam to the centre of Amstelveen (a smaller municipality located to the south of Amsterdam). The line traverses 3 zones and has 27 stops. An average… …   Wikipedia

  • Tram-Train Evry-Massy — Tram train Évry Massy Tram train Évry Massy Réseau Année d’ouverture 2017 Dernière extension Conduite (système) Conducteur Le Tram train Évry Massy est un projet de ligne de transport en commun dans le département de l Essonne, en banlieue… …   Wikipédia en Français

  • Tram-Train Évry - Massy — Réseau Année d’ouverture 2017 Dernière extension Conduite (système) Conducteur Le Tram train Évry Massy est un projet de ligne de transport en commun dans le département de l Essonne, en banlieue parisienne, devant relier les deux principaux… …   Wikipédia en Français

  • Tram-train Évry - Massy — Réseau Année d’ouverture 2017 Dernière extension Conduite (système) Conducteur Le Tram train Évry Massy est un projet de ligne de transport en commun dans le département de l Essonne, en banlieue parisienne, devant relier les deux principaux… …   Wikipédia en Français

  • tram — [ tram ] n. m. • 1829; abrév. de tramway ♦ Tramway. Des trams. « Ils prirent donc le tram de Sérianne, dans la baladeuse » (Aragon) . ⊗ HOM. Trame. ● tram nom masculin Familier. Tramway. ● tram (homonymes) nom masculin trame nom féminin trame …   Encyclopédie Universelle

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»