Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

te+vet

  • 61 chalk

    /tʃɔ:k/ * danh từ - đá phấn - phấn (viết) =a piece of chalk+ một viên phấn (viết) - điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi) - (từ lóng) vết sẹo, vết xước !as like as chalk and cheese - căn bản khác nhau !to believe that chalk is cheese - trông gà hoá cuốc !chalks away; by a long chalk; by long chalks - hơn nhiều, bỏ xa =he is the better man by a long chalk+ nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều !not to know chalk from cheese - không biết gì cả, không hiểu gì cả !to walk the chalk - đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...) - (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn !to walk (stump) one's chalk - (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn * ngoại động từ - viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn - bôi phấn !to chalk out - đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện) !to chalk up - (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ) !to chalk up a victory - ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi

    English-Vietnamese dictionary > chalk

  • 62 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 63 death-wound

    /'deθwu:nd/ * danh từ - vết thương có thể chết được, vết tử thương

    English-Vietnamese dictionary > death-wound

  • 64 detersive

    /di'tə:siv/ * tính từ - (y học) để làm sạch (vết thương...) * danh từ - (y học) thuốc làm sạch (vết thương...)

    English-Vietnamese dictionary > detersive

  • 65 down

    /daun/ * phó từ - xuống =to go down+ đi xuống =to fall down+ ngã xuống =to throw down+ ném xuống =to look down+ nhìn xuống =food goes down+ thức ăn trôi xuống - xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới =to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống =the sun is down+ mặt trời đã lặn =the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống =the ship is down+ tàu chìm nghỉm =to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét - xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo =to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió =from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay - hạ bớt, giảm bớt, dần =to cut down prices+ hạ giá =to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại =rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn - ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...) =to go down to the country+ về miền quê =to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái =to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về) - gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...) =to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường =to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức =the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót =to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im =to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn - ngay mặt tiền (trả tiền) =to pay down+ trả tiền mặt =money (cash) down+ tiền mặt - ghi chép (trên giấy...) =to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay - xông vào, lăn xả vào, đánh đập =to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai !to be down at heels - vẹt gót (giày) - đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) !to be down !to be down in (at) health - sức khoẻ giảm sút !to be down in the mouth - ỉu xìu, chán nản, thất vọng !to be down on one's luck - (xem) luck !down to the ground - hoàn toàn =that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi !down with! - đả đảo! =down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc! !down and out - (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) - cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) !down on the nail - ngay lập tức !up and down - (xem) up * giới từ - xuống, xuôi, xuôi dọc theo =down the hill+ xuống đồi =to go down town+ xuống phố =down the river+ xuôi dòng sông =down the wind+ xuôi gió =to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường - ở phía thấp, ở dưới =to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố !to let go down the wind - (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi * tính từ - xuống, xuôi =down leap+ cái nhảy xuống =down look+ cái nhìn xuống =down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ =down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến) - chán nản, nản lòng, thất vọng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương) =he is one down+ anh ta kém một điểm * ngoại động từ - đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống - đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay) !to down a glass of wine - nốc một cốc rượu !to down tools - bãi công - ngừng việc * danh từ - ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận) =to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận * danh từ - lông tơ chim (để nhồi gối...) - lông tơ (ở trái cây, ở má...) * danh từ - vùng cao nguyên, vùng đồi - (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh) - cồn cát, đụn cát

    English-Vietnamese dictionary > down

  • 66 earsure

    /i'reiʤə/ * danh từ - sự xoá, sự xoá bỏ - vết xoá, vết cạo

    English-Vietnamese dictionary > earsure

  • 67 fingered

    /'fiɳgəd/ * tính từ - có ngón tay ((thường) ở tính từ ghép) - có vết ngón tay bôi bẩn, có hằn vết ngón tay

    English-Vietnamese dictionary > fingered

  • 68 flesh-wound

    /flesh-wound/ * danh từ - vết thương phần mềm, vết thương nông

    English-Vietnamese dictionary > flesh-wound

  • 69 fox

    /fɔks/ * danh từ - (động vật học) con cáo - bộ da lông cáo - người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma - (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất !to set a fox to kee[ one's geese - nuôi ong tay áo * ngoại động từ - (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa - làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo) - làm chua (bia...) bằng cách cho lên men - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới * nội động từ - dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa - có những vết ố nâu (trang sách) - bị chua vì lên men (bia...)

    English-Vietnamese dictionary > fox

  • 70 green

    /gri:n/ * tính từ - xanh lá cây, (màu) lục - xanh; tươi =green fruit+ quả xanh =green timber+ gỗ tươi =green hide+ da sống - đầy sức sống; thanh xuân =green years+ tuổi xanh, tuổi thanh xuân - chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin =a green hand+ thợ mới vào nghề =to be still green at one's job+ mới làm việc còn bỡ ngỡ =to be not so green as to believe something+ không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì - tái xanh, tái ngắt (nước da) =to look green+ tái xanh, tái mét =looking green with jealousy+ tái đi vì ghen tức - (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị =a green eye+ sự ghen tị - còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương) =a green wound+ vết thương còn mới * danh từ - màu xanh lá cây, màu xanh lục - quần áo màu lục =to be dressed in green+ mặc quần áo màu lục - phẩm lục (để nhuộm) =Paris green+ phẩm lục Pa-ri - cây cỏ - bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh - (số nhiều) rau - (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng =in the green+ đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống - vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt =do you see any green in my eye?+ anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không? * nội động từ - trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục * ngoại động từ làm cho xanh; nhuộm lục - (từ lóng) bịp, lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > green

  • 71 hack

    /hæk/ * danh từ - búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ) - vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng) * ngoại động từ - đốn, đẽo, chém, chặt mạnh - (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai) * nội động từ - chém, chặt mạnh =to hack at something+ chặt mạnh cái gì - ho khan * danh từ - ngựa cho thuê - ngựa ốm, ngựa tồi - ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi) - người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê - (định ngữ) làm thuê, làm mướn =a hack writer+ người viết văn thuê * ngoại động từ - làm thành nhàm - thuê (ngựa) - cưỡi (ngựa) * nội động từ - cưỡi ngựa (đi thong dong) - dùng ngựa thuê - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê * danh từ - máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu) - giá phơi gạch

    English-Vietnamese dictionary > hack

  • 72 heal

    /hi:l/ * ngoại động từ - chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...) =to heal someone of a disease+ chữa cho ai khỏi bệnh gì - hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn) =to heal a rift+ hàn gắn mối quan hệ bị nứt rạn - dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...) * nội động từ - lành lại (vết thương)

    English-Vietnamese dictionary > heal

  • 73 hint

    /hint/ * danh từ - lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ =to drop (give) a hint+ gợi ý, nói bóng gió =a broad hint+ lời ám chi khá lộ liễu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết =not the slightest hint of...+ không có một chút nào..., không có mảy may một dấu vết nào... * ngoại động từ - gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ * nội động từ (+ at) - gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > hint

  • 74 immaculate

    /i'mækjulit/ * tính từ - tinh khiết, trong trắng, không vết - (thường)(mỉa mai) không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì - (sinh vật học) không có đốm, không có vết !immaculate Conception - (tôn giáo) sự thụ thai tinh khiết (Đức bà Ma-ri)

    English-Vietnamese dictionary > immaculate

  • 75 indentation

    /,inden'teiʃn/ * danh từ - sự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ - vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo - chỗ lồi lõm (ở bờ biển) - (ngành in) sắp chữ thụt vào (ở đầu dòng); chỗ thụt vào (ở đầu dòng)

    English-Vietnamese dictionary > indentation

  • 76 inveteracy

    /in'vetərəsi/ Cách viết khác: (inveterateness) /in'vetəritnis/ * danh từ - tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh)

    English-Vietnamese dictionary > inveteracy

  • 77 inveterateness

    /in'vetərəsi/ Cách viết khác: (inveterateness) /in'vetəritnis/ * danh từ - tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh)

    English-Vietnamese dictionary > inveterateness

  • 78 line

    /lain/ * danh từ - dây, dây thép =to hang the clothes on the line+ phơi quần áo ra dây thép - vạch đường, đường kẻ =to draw a line+ kẻ một đường =a carved line+ đường cong - đường, tuyến =line of sight+ đường ngắm (súng) =line of communication+ đường giao thông =a telephone line+ đường dây điện thoại - hàng, dòng (chữ); câu (thơ) =to begin a new line+ xuống dòng =just a line to let someone know that+ mấy chữ để báo cho ai biết là =there are some beautiful lines in his poem+ trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay - hàng, bậc, lối, dãy =to be on a line with+ ở cùng hàng với, ngang hàng với =to stand in a line+ đứng sắp hàng - (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn =the lines of a ship+ hình nét của một con tàu - (quân sự) tuyến, phòng tuyến =the front line+ chiến tuyến, tuyến đầu =a defence line+ tuyến phòng thủ =line of battle+ hàng ngũ, đội ngũ; thế trận =to go up the line+ đi ra mặt trận - ranh giới, giới hạn =to draw the line somewhere+ vạch ra một giới hạn nào đó - dòng, dòng dõi, dòng giống =to come of a good line+ con dòng cháu giống =a line of scholars+ một dòng học giả - phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... =line of conduct+ cách ăn ở, cách cư xử - ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường =to be in the banking line+ ở trong ngành ngân hàng =history is his particular line+ lịch sử là một môn sở trường của ông ta - (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm =ground-nuts are one pf our export lines+ lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta - (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành =on the party's lines+ theo đường lối của đảng =I can't go on with the work on such lines+ tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này - (the line) đường xích đạo =to cross the Line+ vượt qua đường xích đạo - lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) - (quân sự) (the line) quân đội chính quy - (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) - (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai !on the line - mập mờ ở giữa !to bring into line [with] - làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) !to come into line [with] - đồng ý công tác (với) !to give someone line enough - tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) !to read between the lines - (xem) read !to toe the line - (xem) toe !hook, line and sinker - (xem) sinker * ngoại động từ - vạch, kẻ thành dòng =to line a sheet of paper+ kẻ một tờ giấy =to line out a stone (a piece of wood)+ vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) =to line through+ gạch đi, xoá đi - làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch =face line d with care+ mặt có vết nhăn vì lo lắng - sắp thành hàng dàn hàng =to line up troops+ sắp quân lính thành hàng ngũ =to line out men+ dàn quân ra * nội động từ - sắp hàng, đứng thành hàng ngũ =to line up+ đứng thành hàng ngũ =to line out+ dàn hàng * ngoại động từ - lót =to line a garment+ lót một cái áo - (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét =to line one's stomach+ nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy =to line one's purse+ nhét đầy ví * ngoại động từ - phủ, đi tơ (chó)

    English-Vietnamese dictionary > line

  • 79 lip

    /lip/ * danh từ - môi =upper lip+ môi trên =lower lip+ môi dưới =to curl one's lips+ cong môi =to liock (smack) one's lips+ liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn =to make a lip+ bĩu môi - miệng vết thương, miệng vết lở - miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...) - cánh môi hình môi - (âm nhạc) cách đặt môi - (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược =to have had enough of someone's lip+ không thể chịu được sự láo xược của ai !stiff upper lip - sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường =to carry (keep) a stiff upper lip+ không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường !to hang one's lip - buồn thiu, sầu não !to hang on somebody's lips - (xem) hang !not tom open one's lips - không hé răng !word escapes one's lips - nói lỡ lời * ngoại động từ - hôn, mặt môi vào - vỗ bờ (nước, sóng) - thì thầm * nội động từ - vỗ bập bềnh (nước, sóng)

    English-Vietnamese dictionary > lip

  • 80 macular

    /'mækjulə/ * tính từ - (thuộc) vết, (thuộc) chấm - có vết, có chấm

    English-Vietnamese dictionary > macular

См. также в других словарях:

  • VET — (англ. Viewpoint Experienced Technology   интерактивная технология 3D визуализации виртуальной реальности). Содержание 1 История появления 2 VET сцена, формат …   Википедия

  • vet — [vet] verb vetted PTandPPX vetting PRESPARTX [transitive] HUMAN RESOURCES to examine someone s previous jobs and activities to find out whether they are suitable to do a job, especially one that involves dealing with secret information …   Financial and business terms

  • vet — vet1 [vet] n. short for VETERINARIAN vt. vetted, vetting Informal 1. to examine or treat as a veterinarian does 2. to examine, investigate, or evaluate in a thorough or expert way vi. Informal to work as a veterinarian ☆ vet2 [vet ] …   English World dictionary

  • Vet Stone — (born Vaetta Stewart on May 2, 1950 in Vallejo, California) is an African American soul singer, the lead singer in Sly the Family Stone s background group Little Sister (the group name derives from the fact that she is the little sister of… …   Wikipedia

  • Vet Emergency 2 — is a PC CD ROM computer game in which the player is a veterinarian and must take care of animals, earning points for treatment and efficiency. It is made by Legacy Interactive.External links*moby game|id=/vet emergency 2|name= Vet Emergency 2 …   Wikipedia

  • vet — [vet] verb [T] I to check someone s character or reputation to find out if they are suitable for a particular job Syn: screen II noun [C] vet [vet] 1) a doctor for animals 2) American informal a veteran …   Dictionary for writing and speaking English

  • vet — is an accepted shortening of veterinary surgeon and the normal word in BrE. In AmE vet and veterinarian are used in this sense, and vet also means ‘a veteran’. The verb, meaning (1) to treat (a sick animal) and (2) to examine or check critically …   Modern English usage

  • Vet — may refer to:* Veterinarian, a doctor for animals * Veteran, a person with long experience in a particular area, most often in military service during wartime * Vetting, a journalism slang term for copyediting * Vetting, a human resources term… …   Wikipedia

  • vet — Ⅰ. vet [1] ► NOUN ▪ a veterinary surgeon. ► VERB (vetted, vetting) ▪ make a careful and critical examination of (someone or something, especially of a person prior to employment). Ⅱ. vet [2] …   English terms dictionary

  • Vet School Confidential — is a reality TV show that first aired on Animal Planet in 2001. It follows five students from the Michigan State University College of Veterinary Medicine as they go through their clinical rotations tending to a variety of animals. Typical… …   Wikipedia

  • Vet. Test. — Vet. Test., Abkürzung für Vetus Testamentum, altes Testament …   Pierer's Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»