Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

te+vet

  • 21 drag

    /dræg/ * danh từ - cái bừa lớn, cái bừa nặng - xe trượt (san đất, chở đồ nặng...) - xe bốn ngựa - lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ((cũng) drag net) - máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối...); cái cào phân - cái cân (để giảm tốc độ xe xuống dốc) - cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại (cho sự tiến bộ) - sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề - sự rít một hơi (tẩu, thuốc lá...) =to take a long drag on one's cigarette+ rít một hơi thuốc lá dài - (từ lóng) ảnh hưởng, sự lôi kéo - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường phố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô gái mình đi kèm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đua (ô tô du lịch) * ngoại động từ - lôi kéo - kéo lê =to drag one's feet+ kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng - (hàng hải) kéo (neo) trôi đi =ship drags her anchor+ tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc) - mò đáy, vét đáy (sông... bằng móc lưới... để làm vật gì) =to drag the lake for the drowned man+ mò đáy hồ tìm xác người chết đuối - lắp cái cản (vào bánh xe để giảm tốc độ khi xuống dốc) - bừa (ruộng...) * nội động từ - kéo, kéo lê, đi kéo lê - (âm nhạc) kéo dài, chơi quá chậm, thiếu sinh động - kề mề, kéo dài (câu chuyện, công việc...) - (hàng hải) trôi, không cầm chặt (neo) - mò đáy, vét đáy (để tìm cái gì) !to drag in - lôi vào, kéo vào - đưa vào (một vấn đề) một cách vụng về, đưa vào không cần thiết !to drag on - lôi theo, kéo theo - lề mề, kéo dài nặng nề chán ngắt (câu chuyện...) !to drag out - lôi ra, kéo ra - kéo dài !to drag up - lôi lên, kéo lên - (thông tục) nuôi dạy ẩu, nuôi dạy thô bạo (con cái)

    English-Vietnamese dictionary > drag

  • 22 flaw

    /flɔ:/ * danh từ - cơn gió mạnh - cơn bâo ngắn - vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ) - chỗ hỏng (hàng hoá...) - vết nhơ, thói xấu =a flaw in someone's reputation+ vết nhơ trong thanh danh của ai - thiếu sót, sai lầm =a flaw in a document+ một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu =a flaw in someone's reasoning+ một sai lầm trong tập luận của ai - (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục

    English-Vietnamese dictionary > flaw

  • 23 jacket

    /'dʤækit/ * danh từ - áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà) - (kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...) - bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức - da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây) =potatoes boiled in their jackets+ khoai tây luộc để cả vỏ !to dust (dress down, trim, warm) someone's jacket - nện cho ai một trận * ngoại động từ - mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho - bọc, bao - (từ lóng) sửa cho một trận

    English-Vietnamese dictionary > jacket

  • 24 rut

    /rʌt/ * danh từ - sự động đực * nội động từ - động đực * danh từ - vết lún (của bánh xe) - vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to move in a rut+ đi theo con đường mòn - (kỹ thuật) máng, rãnh * ngoại động từ - làm cho có vết lún; để lại những vết lún trên (đường)

    English-Vietnamese dictionary > rut

  • 25 scratch

    /skrætʃ/ * tính từ - hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa =a scratch group of people+ một nhóm người linh tinh =a scratch team+ (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh =a scratch dinner+ một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó) * danh từ - tiếng sột soạt (của ngòi bút) - sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ =to get off with a scratch or two+ thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ - vạch xuất phát (trong cuộc đua) - sự gãi, sự cào - (số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa) - bộ tóc giả che một phần đầu ((cũng) scratch-wig) - (như) scratch race !a scratch of the pen - chữ ký để xin; lệnh viết dễ cho !to toe (come to, come up to) the scratch - có mặt đúng lúc, không trốn tránh !from (at, on) scratch - (thể dục,thể thao) từ điểm xuất phát (cuộc đua) - từ con số không, từ bàn tay trắng !up to scratch - (thể dục,thể thao) sẵn sàng xuất phát, sẵn sàng bước vào cuộc đấu - (thông tục) sẵn lòng đối phó với mọi khó khăn * động từ - cào, làm xước da - thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề) - nạo kèn kẹt, quẹt =to scratch a match on the wall+ quẹt cái diêm vào tường - ((thường) + out) gạch xoá đi =to scratch out words+ gạch đi mấy chữ - viết nguệch ngoạc - gãi =to scratch one's head+ gãi đầu, gãi tai (lúng túng) - bới, tìm =to scratch about for evidence+ tìm chứng cớ - dành dụm, tằn tiện - xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...) !to scratch along - (nghĩa bóng) xoay sở để sống !to scratch at oneself - tự lo liệu tự xoay xở * danh từ - old Scratch quỷ sứ

    English-Vietnamese dictionary > scratch

  • 26 spot

    /spɔt/ * danh từ - dấu, đốm, vết =a brown tie with red spots+ cái ca vát nâu có đốm đỏ - vết nhơ, vết đen =without a spot on one's reputation+ danh tiếng không bị vết nhơ nào - chấm đen ở đầu bàn bi-a - (động vật học) cá đù chấm - bồ câu đốm - nơi, chốn =a retired spot+ một nơi hẻo lánh - (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) - (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) - (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách =he has got a good spot with that firm+ hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó !to hit the hight spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) !to hit the spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần !in a spot - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng !on the spot - ngay lập tức, tại chỗ - tỉnh táo (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng !to put someone on the spot - (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai !a tender spot - (xem) tender * ngoại động từ - làm đốm, làm lốm đốm - làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) - (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra =to spot somebody in the crowd+ nhận ra ai trong đám đông - (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) - đặt vào chỗ, đặt vào vị trí =the officer spotted his men at strategic points+ viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp =I spotted him two points+ tôi chấp hẳn hai điểm * nội động từ - dễ bị ố, dễ bị đốm (vải) * tính từ - mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán =spot cash+ tiền mặt =spot wheat+ lúa mì bán trả tiền ngay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)

    English-Vietnamese dictionary > spot

  • 27 stain

    /stein/ * danh từ - sự biến màu; vết bẩn - vết nhơ, vết đen =without a stain on his character+ không một vết nhơ trong tê tuổi của anh ta; =to cast a stain on someone's honour+ làm nhơ danh ai - thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...)

    English-Vietnamese dictionary > stain

  • 28 batter

    /'bætə/ * danh từ - (thể dục,thể thao) vận động viên bóng chày, vận động viên crickê * danh từ - tường xây thoải chân (chân tường dày, đầu tường nhỏ lại cho vững) * nội động từ - xây (tường) thoải chân * danh từ - bột nhão (làm bánh) - (ngành in) sự mòn vẹt (chữ in * ngoại động từ - đập, liên hồi, đập vỡ, đập =the heavy waves battered the ship to pieces+ sóng mạnh đập vỡ con tàu - (quân sự) nã pháo vào (thành) - hành hạ, ngược đãi, đánh đập - bóp méo - (ngành in) làm vẹt, làm mòn (chữ in) =battered type+ chữ in bị mòn vẹt * nội động từ - đập liên hồi, đạp =to batter at the door+ đập cửa !to batter about - hành hạ, đánh nhừ tử !to batter down - phá đổ, đập nát !to batter in - đánh bể, đập vỡ

    English-Vietnamese dictionary > batter

  • 29 brand

    /brænd/ * danh từ - nhãn (hàng hoá) - loại hàng - dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung - vết nhơ, vết nhục - khúc củi đang cháy dở - (thơ ca) cây đuốc - (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm - bệnh gỉ (cây) !to much a brand from the burning - cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt * ngoại động từ - đóng nhãn (hàng hoá) - đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung - làm nhục, làm ô danh - khắc sâu (vào trí nhớ) - gọi (ai) là, quy (ai) là =he was branded as a war criminal+ hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > brand

  • 30 check

    /tʃek/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) cheque * danh từ - sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản =to put a check on something+ cản trở việc gì; kìm hãm việc gì; hạn chế việc gì =to keep a check on; to keep in check+ hạn chế; kìm hãm =to hold someone in check+ cản ai tiến lên, chặn đứng lại - (săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi =to come to a check+ mất vết, mất hơi - sự dừng lại, sự ngừng lại - (quân sự) sự thua nhẹ =to meet with a check+ bị thua nhẹ - sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát) - hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đánh bài) thẻ - kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô; vải kẻ ô vuông, vải ca rô - (đánh cờ) sự chiếu tướng =check!+ chiếu tướng! !to pass in (cash, hand in) one's check - chết * ngoại động từ - cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng) =he couldn't check his anger+ hắn không kìm được tức giận =we must check the bloody hand of imperialism+ chúng ta phải chặn bàn tay đẫm máu của chủ nghĩa đế quốc - kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát =please, check these figures+ làm ơn soát lại những con số này - quở trách, trách mắng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi, ký gửi =have you checked all you luggage?+ anh đã gửi hết hành lý chưa? - (đánh cờ) chiếu (tướng) * nội động từ - ngập ngừng, do dự - dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi) !to check in - ghi tên khi đến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn !to check out - ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trả buồng khách sạn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chết ngoẻo !to check up - kiểm tra, soát lại; chữa (bài)

    English-Vietnamese dictionary > check

  • 31 corner

    /'kɔ:nə/ * danh từ - góc (tường, nhà, phố...) =the corner of the street+ góc phố =to put a child in the corner+ bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường - nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm =done in a corner+ làm giấu giếm, làm lén lút - nơi, phương =fron all the corners of the world+ từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương - (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường =to make a big corner in wheat+ làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn - (thể dục,thể thao) quả phạt gốc !to cut off a corner - đi tắt !to drive somebody into a corner - (xem) drive !four corners - ngã té !to have a corner in somebody's heart - được ai yêu mến !to have a warm (soft) corner in one's heart for somebody - dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai !a hot (warm) corner - (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt !to look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye - liếc ai, nhìn trộm ai !a tight corner - nơi nguy hiểm - hoàn cảnh khó khăn !to turn the corner - rẽ, ngoặt - (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn * ngoại động từ - đặt thành góc, làm thành góc - để vào góc - dồn vào chân tường, dồn vào thế bí - mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường) =to corner the market+ mua vét hết hàng ở thị trường * nội động từ - vét hàng (để đầu cơ)

    English-Vietnamese dictionary > corner

  • 32 crab-pot

    /'kræbpɔt/ * danh từ - vết nứt, vết rạn, vết nẻ - tiếng kêu răng rắc; tiếng nổ giòn (súng, sấm...); tiếng đét đét (roi da...) - quả đấm mạnh =a crab-pot on the head+ một quả đấm mạnh vào đầu - lát, thoáng =in a crab-pot+ chỉ một thoáng - cuộc nói chuyện vui, cuộc nói chuyện phiếm - tay giỏi, tay cừ khôi (cưỡi ngựa, đánh bài, chèo thuyền...) - (từ lóng) kẻ trộm; vụ nạy cửa ăn trộm, vụ đào ngạch ăn trộm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giọng vỡ tiếng - (số nhiều) tin tức - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác

    English-Vietnamese dictionary > crab-pot

  • 33 cranny

    /kræni/ * danh từ - vết nứt, vết nẻ !a cranny in the wall - vết nứt trên tường - xó xỉnh, góc tối tăm =to search every cranny+ tìm khắp xó xỉnh

    English-Vietnamese dictionary > cranny

  • 34 dent

    /dent/ * danh từ - hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh) - vết mẻ (ở lưỡi dao) * ngoại động từ - rập hình nổi; làm cho có vết lõm - làm mẻ (lưỡi dao)

    English-Vietnamese dictionary > dent

  • 35 dredger

    /'dredʤə/ * danh từ - người đánh lưới vét - người nạo vét; máy nạo vét (sông, biển) * danh từ - lọ rắc (bột, muối, hạt tiêu...)

    English-Vietnamese dictionary > dredger

  • 36 gab

    /gæb/ * danh từ - vết chích, vết khía; vết đẽo - (kỹ thuật) cái móc; cái phích - (kỹ thuật) lỗ - (thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép =to havr the gifl of the gab+ có tài ăn nói; lém, bẻm mép !stop your gab! - câm mồm đi! im đi! * nội động từ - (thông tục) nói lém, bẻm mép

    English-Vietnamese dictionary > gab

  • 37 healing

    /'hi:liɳ/ * tính từ - để chữa bệnh, để chữa vết thương =healing ointments+ thuốc mỡ rịt vết thương - đang lành lại, đang lên da non (vết thương)

    English-Vietnamese dictionary > healing

  • 38 hole

    /'houl/ * danh từ - lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan - lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) - chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố - hang (chuột, chồn...) - túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột - (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) - (hàng không) lỗ trống (trong không khí) - (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong - khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng) =we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót) - (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng =to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử =to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn !a hole in one's coast - (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình =a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết !to make a hole in - (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) - lấy ra một phần lớn (cái hì...) !to pick holes in - tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết !a round peg in a square hole !a square peg in a round hole - nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác * ngoại động từ - đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng - (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ - đào (hầm), khoan (giếng) * nội động từ - thủng - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn) - (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác) - nấp trốn trong hang (thú vật)

    English-Vietnamese dictionary > hole

  • 39 imprint

    /'imprint/ * danh từ - dấu vết, vết in, vết hằn =the imprint of a foot on sand+ dấu bàn chân trên cát =the imprint of suffering on someone's face+ nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai - ảnh hưởng sâu sắc - phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint) * ngoại động từ - đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì) =to imprint a postmark on a letter+ đóng dấu bưu điện lên một lá thư =to imprint the paper with a seal+ đóng dấu vào giấy bằng một con dấu - ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn =ideas imprinted on the mind+ tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai

    English-Vietnamese dictionary > imprint

  • 40 incision

    /in'siʤn/ * danh từ - sự rạch; vết rạch, đường rạch - sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm - tính sắc bén, tính nhạy bén

    English-Vietnamese dictionary > incision

См. также в других словарях:

  • VET — (англ. Viewpoint Experienced Technology   интерактивная технология 3D визуализации виртуальной реальности). Содержание 1 История появления 2 VET сцена, формат …   Википедия

  • vet — [vet] verb vetted PTandPPX vetting PRESPARTX [transitive] HUMAN RESOURCES to examine someone s previous jobs and activities to find out whether they are suitable to do a job, especially one that involves dealing with secret information …   Financial and business terms

  • vet — vet1 [vet] n. short for VETERINARIAN vt. vetted, vetting Informal 1. to examine or treat as a veterinarian does 2. to examine, investigate, or evaluate in a thorough or expert way vi. Informal to work as a veterinarian ☆ vet2 [vet ] …   English World dictionary

  • Vet Stone — (born Vaetta Stewart on May 2, 1950 in Vallejo, California) is an African American soul singer, the lead singer in Sly the Family Stone s background group Little Sister (the group name derives from the fact that she is the little sister of… …   Wikipedia

  • Vet Emergency 2 — is a PC CD ROM computer game in which the player is a veterinarian and must take care of animals, earning points for treatment and efficiency. It is made by Legacy Interactive.External links*moby game|id=/vet emergency 2|name= Vet Emergency 2 …   Wikipedia

  • vet — [vet] verb [T] I to check someone s character or reputation to find out if they are suitable for a particular job Syn: screen II noun [C] vet [vet] 1) a doctor for animals 2) American informal a veteran …   Dictionary for writing and speaking English

  • vet — is an accepted shortening of veterinary surgeon and the normal word in BrE. In AmE vet and veterinarian are used in this sense, and vet also means ‘a veteran’. The verb, meaning (1) to treat (a sick animal) and (2) to examine or check critically …   Modern English usage

  • Vet — may refer to:* Veterinarian, a doctor for animals * Veteran, a person with long experience in a particular area, most often in military service during wartime * Vetting, a journalism slang term for copyediting * Vetting, a human resources term… …   Wikipedia

  • vet — Ⅰ. vet [1] ► NOUN ▪ a veterinary surgeon. ► VERB (vetted, vetting) ▪ make a careful and critical examination of (someone or something, especially of a person prior to employment). Ⅱ. vet [2] …   English terms dictionary

  • Vet School Confidential — is a reality TV show that first aired on Animal Planet in 2001. It follows five students from the Michigan State University College of Veterinary Medicine as they go through their clinical rotations tending to a variety of animals. Typical… …   Wikipedia

  • Vet. Test. — Vet. Test., Abkürzung für Vetus Testamentum, altes Testament …   Pierer's Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»