Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

stop+away

  • 1 trifle

    /'traifl/ * danh từ - vật nhỏ mọn; chuyện vặt =to waste one's time on trifles+ mất thì giờ vì những chuyện vặt - món tiền nhỏ =it cost only a trifle+ cái dó giá chẳng đáng bao nhiêu - bánh xốp kem !a trifle - (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút =a trifle [too] heavy+ hơi nặng một chút * nội động từ - coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn =stop trifling with your work!+ thôi đừng có đùa với công việc như vậy =he is not a man to trifle with+ anh ta không phải là người có thể đùa được =to trifle with one's food+ nhấm nháp, ăn chơi ăn bời tí chút =to trifle with one's paper-knife+ nghịch con dao rọc giấy !to trifle away - lãng phí =to trifle away one's time+ lãng phí thì giờ =to trifle away one's money+ phung phí tiền bạc

    English-Vietnamese dictionary > trifle

  • 2 put

    /put/ * ngoại động từ - để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) =to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó =to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà =to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù =to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ - để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải =to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh =to put a child to school+ cho em nhỏ đi học =to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào =to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng =to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy...) =to put somebody in fear of...+ làm cho ai sợ... =to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng =to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng =to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái =to put to shame+ làm xấu hổ =to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt =to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng =to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt =to put words to music+ đặt lời vào nhạc =to put a question+ đặt một câu hỏi - đưa, đưa ra, đem ra =to put somebody across the river+ đưa ai qua sông =to put to sale+ đem bán =to put to test+ đem thử thách =to put to trial+ đưa ra xét xử =to put to the torture+ đưa ra tra tấn =to put to death+ đem giết =to put to vote+ đưa ra biểu quyết =to put to express+ đem tiêu - dùng, sử dụng =to put one's money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích =he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao =the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai - diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra =to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen =I don't know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào =put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh =I put it to you that...+ tôi xin nói với anh rằng... =to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời - đánh giá, ước lượng, cho là =to put much value on+ đánh giá cao (cái gì) =I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 - gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) =to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua =to put one's money into land+ đầu tư vốn vào đất đai =to put all one's fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng - cắm vào, đâm vào, bắn =to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào =to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai - lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào =to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe =to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao - (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) - cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) =to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái * nội động từ - (hàng hải) đi, đi về phía =to put into harbour+ đi vào bến cảng =to put to sea+ ra khơi !put about - (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) - làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) - (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng !put across - thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) =you'll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận !to put aside - để dành, để dụm - bỏ đi, gạt sang một bên !put away - để dành, để dụm (tiền) - (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử - (từ lóng) bỏ tù - (từ lóng) cấm cố - (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) !put back - để lại (vào chỗ cũ...) - vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại - (hàng hải) trở lại bến cảng !put by - để sang bên - để dành, dành dụm - lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) !put down - để xuống - đàn áp (một cuộc nổi dậy...) - tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im - thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) - ghi, biên chép - cho là =to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi =to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên - đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho =I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn - cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) - đào (giếng...) !put forth - dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) - mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm - đem truyền bá (một thuyết...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) - (hàng hải) ra khỏi bến !put forward - trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) - văn (đồng hồ) chạy mau hơn =to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật !put in - đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) - (pháp lý) thi hành =to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên - đưa vào, xen vào =to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét - đặt vào (một đại vị, chức vụ...) - làm thực hiện =to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công - phụ, thêm vào (cái gì) - (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) - (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) !to put in for - đòi, yêu sách, xin =to put in for a job+ xin (đòi) việc làm =to put in for an election+ ra ứng cử !put off - cởi (quần áo) ra - hoân lại, để chậm lại =never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay - hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) =to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện - (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) - tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) - (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) !put on - mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... - khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ =to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ =her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ - lên (cân); nâng (giá) =to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra - tăng thêm; dùng hết =to put on speed+ tăng tốc độ =to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực =to put the screw on+ gây sức ép - bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) =to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch - đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) - giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) =to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì =to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ - gán cho, đổ cho =to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai - đánh (thuế) =to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì !put out - tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) - đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) - móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra - làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu - dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) - cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành - giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) - sản xuất ra =to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng !put over - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) - giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) =to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) !put through - hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) - cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) =put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu !put to - buộc vào; móc vào =the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe !put together - để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau =to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !put up - để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) - đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) - xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) - cầu (kinh) - đưa (kiến nghị) - đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử =to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư - công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) =to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ - đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) =to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán - đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi - tra (kiếm vào vỏ) - cho (ai) trọ; trọ lại =to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ - (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) - (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) - làm trọn, đạt được =to put up a good fight+ đánh một trận hay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước - dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) =to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết =to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành =to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ =to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy !put upon - hành hạ, ngược đãi - lừa bịp, đánh lừa - (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc =don't be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng !to put someone's back up - làm cho ai giận điên lên !to put a good face on a matter - (xem) face !to put one's foot down - kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) !to put one's best foot forward - rảo bước, đi gấp lên !to put one's foot in it - sai lầm ngớ ngẩn !to put one's hand to - bắt tay vào (làm việc gì) !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to put the lid on - (xem) lid !to put someone in mind of - (xem) mind !to put one's name down for - ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) !to put someone's nose out of joint - (xem) nose !to put in one's oar - làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu !to put [one's] shoulder to [the] wheel - (xem) shoulder !to put somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai !to put a spoke in someone's wheel - (xem) spoke !to put to it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách - dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề !to put two and two together - rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) !to put wise - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng !to put words into someone's mouth - (xem) mouth * danh từ - (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) * danh từ & động từ - (như) putt * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch

    English-Vietnamese dictionary > put

  • 3 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

См. также в других словарях:

  • stop away — ˌstop a ˈway [intransitive] [present tense I/you/we/they stop away he/she/it stops away present participle stopping away past tense stopped away …   Useful english dictionary

  • stop away — phrasal verb [intransitive] Word forms stop away : present tense I/you/we/they stop away he/she/it stops away present participle stopping away past tense stopped away past participle stopped away British informal to avoid going to a place A lot… …   English dictionary

  • stop — I UK [stɒp] / US [stɑp] verb Word forms stop : present tense I/you/we/they stop he/she/it stops present participle stopping past tense stopped past participle stopped *** Get it right: stop: When you want to say that someone is no longer doing… …   English dictionary

  • Stop the Clocks: The Definitive Collection — Saltar a navegación, búsqueda Stop The Clocks: The Definitive Collection compilación de Oasis Grabación 1994 2005 Duración 87:13 …   Wikipedia Español

  • Stop the Clocks — compilación de Oasis Publicación 20 de noviembre de 2006 Grabación 1994 2005 Duración 87:13 Discográfica Big Brother, Columbia …   Wikipedia Español

  • Stop the Clocks — Album par Oasis Sortie 15 novembre 2006 (Japon) 20 novembre 2006 (Europe et Australie) 21 novembre 2006 (États Unis) Enregistrement …   Wikipédia en Français

  • Stop Crying Your Heart Out — Single par Oasis extrait de l’album Heathen Chemistry Face B Thank You for the Good Times, Shout It Out Loud Sortie 17 juin 2002 Enregistrement 2002 …   Wikipédia en Français

  • Stop Snitchin' — refers to a controversial 2004 campaign launched in Baltimore, United States to persuade criminal informants to stop snitching, or informing, to law enforcement. Public officials, activists and media outlets say that it is a campaign used by… …   Wikipedia

  • Stop the Clocks (EP) — EP par Oasis Sortie 13 novembre 2006 Enregistrement de 1993 à 1995 Durée 19 min et 44 s Genre …   Wikipédia en Français

  • Stop the Clocks — Сборник Oasis …   Википедия

  • Stop The Clocks — Сборник Oasis Дата выпуска 20 ноября …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»