Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

stir

  • 1 stir

    /stə:/ * danh từ - (từ lóng) nhà tù, trại giam - sự khuấy, sự quấy trộn =to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê - sự chuyển động =no stir in the air+ không có một tí gió - sự cời (củi, cho lửa cháy to) =to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên - sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao =to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao =full of stir and movement+ náo nhiệt * ngoại động từ - khuấy, quấy =to stir tea+ khuấy nước trà - làm lay động, làm chuyển động =not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá - cời (củi) =to stir the fire+ cời củi cho cháy to - ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra =to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai =to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai =to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to stir up dissensions+ gây mối bất đồng * nội động từ - có thể khuấy được - động đậy, nhúc nhích, cựa quậy =he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà =he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps - (thông tục) ba chân bốn cẳng

    English-Vietnamese dictionary > stir

  • 2 stir

    v. Do; hauj
    n. Khaub zeeg; kev xyuam xim

    English-Hmong dictionary > stir

  • 3 stir-about

    /'stə:rəbaut/ * danh từ - cháo

    English-Vietnamese dictionary > stir-about

  • 4 stirrup

    /'stirəp/ * danh từ - bàn đạp (ở yên ngựa)

    English-Vietnamese dictionary > stirrup

  • 5 stirrup-bone

    /'stirəpboun/ * danh từ - (giải phẫu) xương bàn đạp

    English-Vietnamese dictionary > stirrup-bone

  • 6 stirrup-cup

    /'stirəpkʌp/ * danh từ - chén rượu tiễn đưa

    English-Vietnamese dictionary > stirrup-cup

  • 7 bile

    /'bail/ * danh từ - mặt - tính cáu gắt !to stir (rouse) someone's - chọc tức ai, làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > bile

  • 8 blood

    /blʌd/ * danh từ - máu, huyết - nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...) - sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu =to thirst for blood+ khát máu - tính khí =in warm blood+ nổi nóng, nổi giận =bad blood+ ác ý - giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình =to be the same flesh and blood+ cùng một dòng họ, cùng một dòng máu =to be near in blood+ có họ gần =blood royal+ hoang gia =fresh blood+ số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội) =bit of blood+ ngựa thuần chủng =dauntlessness runs in the blood of that family+ tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy - người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood) !blood and iron - chính sách vũ lực tàn bạo !blood is thicker than water - (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã !to breed (make, stir up) bad blood between persons - gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia !to drown in blood - nhận chìm trong máu !to freeze someone's blood - (xem) freeze !to get (have) one's blood up - nổi nóng !to get someone's blood up - làm cho ai nổi nóng !in cold blood - chủ tâm có suy tính trước - nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) !to make one's blood boil - (xem) boit !to make someone's blood run cold - (xem) cold !you cannot get (take) blood (out of) stone - không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được * ngoại động từ - trích máu - (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu - (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)

    English-Vietnamese dictionary > blood

  • 9 finger

    /'fiɳgə/ * danh từ - ngón tay - ngón tay bao găng - vật hình ngón tay (trong máy...) !to burn one's fingers - burn to cross one's fingers - cross to have a finger in the pie - pie to lay a finger on - sờ nhẹ, đụng tới !to let something slip through one's fingers - buông lỏng cái gì !to lift (stir) a finger - nhích ngón tay (là được) !to look through one's fingers at - vờ không trông thấy !my fingers itch - tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) !his fingers are all thumbs - (xem) thumbs !to put one's finger on - vạch đúng (những cái gì sai trái) !to turn (twist) someone round one's finger - mơn trớn ai !with a wet finger - dễ dàng, thoải mái * ngoại động từ - sờ mó =to finger a piece of cloth+ sờ xem một tấm vải - ăn tiền, ăn hối lộ =to finger someone's money+ ăn tiền của ai - đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay) =to finger the piano+ đánh pianô - ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc)

    English-Vietnamese dictionary > finger

  • 10 hornet

    /'hɔ:nit/ * danh từ - (động vật học) ong bắp cày !to stir up a nest of hornets !to bring hornets nest about one's ears - trêu vào tổ ong bắp cày ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    English-Vietnamese dictionary > hornet

  • 11 pulse

    /pʌls/ * danh từ - hột đỗ đậu - (y học) mạch =to feel the pulse+ bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) - nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng =to stir one's pulses+ gây cảm xúc rộn ràng =the pulse of the nation+ sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...) - (âm nhạc) nhịp điệu - (vật lý) xung =discharge pulse+ xung phóng điện * nội động từ - đập (mạch...)

    English-Vietnamese dictionary > pulse

  • 12 stump

    /stʌmp/ * danh từ - gốc cây (còn lại sau khi đốn) - chân răng - mẩu chân cụt, mẩu tay cụt - mẩu (bút chì, thuốc lá) - gốc rạ - bàn chải cũ - (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng =stir your stumps!+ quàng lên!, mau lên! - (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê) - bút đánh bóng (vẽ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập - bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức !to be on the stump - (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây) !up a stump - (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó * nội động từ - đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ) - đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...) * ngoại động từ - đốn (cây) còn để gốc - đào hết gốc (ở khu đất) - quay, truy (một thí sinh) - làm cho (ai) bí =I am stumped for an answer+ tôi không biết trả lời thế nào - đánh bóng (một bức tranh) - đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức !to stump up - (từ lóng) xuỳ tiền ra

    English-Vietnamese dictionary > stump

  • 13 well

    /wel/ * nội động từ - (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) =tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra * phó từ better; best - tốt, giỏi, hay =to work well+ làm việc giỏi =to sing well+ hát hay =to sleep well+ ngủ tốt (ngon) =very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm =to treat someone well+ đối xử tốt với ai =to think well of someone+ nghĩ tốt về ai =to speak well of someone+ nói tốt về ai =to stand well with someone+ được ai quý mến =well done!+ hay lắm! hoan hô! =well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! - phong lưu, sung túc =to live well in...+ sống sung túc (phong lưu) ở... =to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt =to be well off+ phong lưu, sung túc - hợp lý, chính đáng, phi, đúng =you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm =he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm - nhiều =to stir well+ xáo động nhiều =to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi - kỹ, rõ, sâu sắc =to know someone well+ biết rõ ai =rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó =the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một

    English-Vietnamese dictionary > well

См. также в других словарях:

  • ştir — s.m. Nume dat la trei plante erbacee, dintre care una cu tulpina ramificată, cu flori verzi dispuse în ghemuleţe rotunde şi cu frunze comestibile (Amaranthus angustifolius), alta cu tulpina dreaptă, solidă şi păroasă, cu flori verzi, mărunte,… …   Dicționar Român

  • Stir — Stir, v. t. [imp. & p. p. {Stirred}; p. pr. & vb. n. {Stirring}.] [OE. stiren, steren, sturen, AS. styrian; probably akin to D. storen to disturb, G. st[ o]ren, OHG. st[=o]ren to scatter, destroy. [root]166.] 1. To change the place of in any… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • stir — vb Stir, rouse, arouse, awaken, waken, rally can all mean to cause to shift from quiescence or torpor into activity. Stir, often followed by up, usually presupposes excitement to activity by something which disturbs or agitates and so brings to… …   New Dictionary of Synonyms

  • stir — stir̃ interj. kartojant kojų kratymui stimpant, galuojantis nusakyti: Pelytė stir̃ stir̃ – ir gatava Ds. ║ viksnojimui nusakyti: Avelė su uodega stirena: stir̃ stir̃ stir̃ uodegėlė Ds …   Dictionary of the Lithuanian Language

  • stir — [n] commotion, excitement activity, ado, agitation, backwash*, bustle, din, disorder, disquiet, disturbance, ferment, flap*, flurry, furor, fuss, movement, pandemonium, pother, racket, row, scene, to do*, tumult, turmoil, uproar, whirl,… …   New thesaurus

  • stir — stir1 [stʉr] vt. stirred, stirring [ME stirien < OE styrian: see STORM] 1. to move, shake, agitate, etc., esp. slightly 2. to change the position of slightly; displace [to stir a log] 3. to rouse from sleep, lethargy, indifference, etc …   English World dictionary

  • Stir — Stir, n. 1. The act or result of stirring; agitation; tumult; bustle; noise or various movements. [1913 Webster] Why all these words, this clamor, and this stir? Denham. [1913 Webster] Consider, after so much stir about genus and species, how few …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Stir — Stir, v. i. 1. To move; to change one s position. [1913 Webster] I had not power to stir or strive, But felt that I was still alive. Byron. [1913 Webster] 2. To be in motion; to be active or bustling; to exert or busy one s self. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • stir in — ˌstir ˈin [transitive] [present tense I/you/we/they stir in he/she/it stirs in past tense stirred in past participle …   Useful english dictionary

  • Stir It Up — ist der Titel eines Lieds von Bob Marley aus dem Jahr 1972, siehe Stir It Up (Bob Marley Lied) Patti LaBelle aus dem Jahr 1985, siehe Stir It Up (Patti LaBelle Lied) Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Unterscheidu …   Deutsch Wikipedia

  • stir — Ⅰ. stir [1] ► VERB (stirred, stirring) 1) move an implement round and round in (a liquid or other substance) to mix it thoroughly. 2) move slightly or begin to be active. 3) wake or rise from sleep. 4) (often stir up …   English terms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»