Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

song+es

  • 1 song

    /sɔɳ/ * danh từ - tiếng hát; tiếng hót =to burst forth into song+ cất tiếng hát =the song of the birds+ tiếng chim hót - bài hát, điệu hát =love song+ bản tình ca - thơ ca !to buy for a mere song - mua rẻ !nothing to make a song about - (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề) !not worth an old song - không đáng được một xu !song and dance - hát múa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng

    English-Vietnamese dictionary > song

  • 2 song-bird

    /'sɔɳbə:d/ * danh từ - chim hót

    English-Vietnamese dictionary > song-bird

  • 3 song-plugging

    /'sɔɳ'plʌgiɳ/ * danh từ - sự phổ biến một bài hát (bằng cách cứ hát lải nhải suốt ngày)

    English-Vietnamese dictionary > song-plugging

  • 4 song-sparrow

    /'sɔɳ,spærou/ * danh từ - (động vật học) chim sẻ hót (loài chim sẻ hót hay)

    English-Vietnamese dictionary > song-sparrow

  • 5 song-thrush

    /'sɔɳθrʌʃ/ * danh từ - (động vật học) chim hét nhạc (lời chim hét hay hót)

    English-Vietnamese dictionary > song-thrush

  • 6 funeral song

    n. Zaj txiv xaiv

    English-Hmong dictionary > funeral song

  • 7 wedding song

    n. Zaj tshoob

    English-Hmong dictionary > wedding song

  • 8 drinking-song

    /'driɳkiɳsɔɳ/ * danh từ - bài tửu ca

    English-Vietnamese dictionary > drinking-song

  • 9 folk-song

    /'floukɔɳ/ * danh từ - dân ca

    English-Vietnamese dictionary > folk-song

  • 10 part-song

    /'pɑ:tsɔɳ/ * danh từ - (âm nhạc) bài hát ba bè; bài hát nhiều bè

    English-Vietnamese dictionary > part-song

  • 11 plain-song

    /'pleinsɔɳ/ * danh từ - bài đồng ca (ở nhà thờ)

    English-Vietnamese dictionary > plain-song

  • 12 swan song

    /'swɔn'sɔɳ/ * danh từ - tiếng hót vĩnh biệt (của chim thiên nga sắp chết) - tác phẩm cuối cùng (của một nhà văn...)

    English-Vietnamese dictionary > swan song

  • 13 theme song

    /'θi:msɔɳ/ * danh từ - bài hát chủ đề ((thường) nhắc đi nhắc lại trong một cuốn phim để làm bật chủ đề) - rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó)

    English-Vietnamese dictionary > theme song

  • 14 torch-song

    /'tɔ:tʃ'sɔɳ/ * danh từ - bài ca thất tình

    English-Vietnamese dictionary > torch-song

  • 15 war-song

    /'wɔ:sɔɳ/ * danh từ - bài hát xuất trận (của các bộ tộc) - bài ca về đề tài quân sự

    English-Vietnamese dictionary > war-song

  • 16 get along

    - sống, làm ăn, xoay sở =to get along without any help+ không có sự giúp đỡ cũng vẫn xoay xở được - tiến bộ =how are you getting along with your English?+ anh học tiếng Anh tiến bộ ra sao rồi? - (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau =they get along very well+ chúng rất hoà thuận với nhau - chở đi, đem đi, mang đi =to get somebody along to the hospital+ mang ai vào nhà thương - (thông tục) đi đi, cút đi =get along with you!+ cút đi! tầm bậy!

    English-Vietnamese dictionary > get along

  • 17 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

  • 18 parallel

    /'pærəlel/ * tính từ - song song =parallel to (with)+ song song với - tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng =here is a parallel case+ đây là một trường hợp tương tự * danh từ - đường song song - đường vĩ, vĩ tuyến ((cũng) parallel of latitude) =the 17th parallel+ vĩ tuyến 17 - (quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến) - người tương đương, vật tương đương =without [a] parallel+ không ai (không gì) sánh bằng - sự so sánh, sự tương đương =to draw a parallel between two things+ so sánh hai vật - (điện học) sự mắc song song - dấu song song * ngoại động từ - đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh =to parallel one thing with another+ so sánh vật này với vật kia - song song với; tương đương với; ngang với, giống với =the road parallels the river+ con đường chạy song song với con sông - (điện học) mắc song song

    English-Vietnamese dictionary > parallel

  • 19 life

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > life

  • 20 lives

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > lives

См. также в других словарях:

  • Song — ist: das in der deutschen Sprache mittlerweile weit verbreitete englische Wort für Lied eine von 1966 bis 1970 erschienene deutsche Musikzeitschrift, siehe Song (Magazin) ein historischer Staat in Nordchina, siehe Song (Staat) der Name einer… …   Deutsch Wikipedia

  • Song 2 — «Song 2» Сингл Blur из альбома Blur …   Википедия

  • Song — (s[o^]ng; 115), n. [AS. song, sang, fr. singan to sing; akin to D. zang, G. sang, Icel. s[ o]ngr, Goth. saggws. See {Sing}.] 1. That which is sung or uttered with musical modulations of the voice, whether of a human being or of a bird, insect,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Song Xi — (Chinese: 宋晞; 1920 2007), also known as Sung Shee or Sung Hsi, was an important Taiwan historian, geographer, educator and governmental official. Song was the 4th President of the Chinese Culture University.LifeOctober 6, 1920, Song was born in… …   Wikipedia

  • Song 2 — Blur Veröffentlichung 7. April 1997 Länge 2:02 Genre(s) Alternative Rock Musik Alex James, Damon Albarn, Dave Rowntree …   Deutsch Wikipedia

  • song — W2S2 [sɔŋ US so:ŋ] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(music with words)¦ 2¦(birds)¦ 3 for a song 4 a song and dance (about something) ▬▬▬▬▬▬▬ [: Old English; Origin: sang] 1.) ¦(MUSIC WITH WORDS)¦ a) a short p …   Dictionary of contemporary English

  • Song 2 — Single par Blur extrait de l’album Blur Sortie 7 avril 1997 8 mai 1997 (Japon et France) Enregistrement 1997 Durée …   Wikipédia en Français

  • song — [ sɔŋ ] noun *** 1. ) count a piece of music with words that you sing: She knew the words to every song that came on the radio. a popular/patriotic/folk song sing a song: He sang a beautiful love song. 2. ) uncount the art or activity of singing …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Song Ci — (Chinese: 宋慈; Pinyin: Sòng Cí; 1186 ndash; 1249) was a forensic medical expert in the Song Dynasty who wrote a groundbreaking book titled Collected Cases of Injustice Rectified ( Xi Yuan Ji Lu ). Song Ci served as a presiding judge in the Chinese …   Wikipedia

  • Song Xu — (zh cpw|c=宋旭|p=Sòng Xù|w=Sung Hsü, b. 1525), was a Chinese landscape painter. His courtesy name was Chuyang (初炀) and pen name was Shimen (石门, “Stone Gate”). Song eventually became a Buddhist priest and adopted various religious names. He was… …   Wikipedia

  • song — SONG, songuri, s.n. (Englezism) Cântec, melodie. – Din engl. song. Trimis de LauraGellner, 23.07.2004. Sursa: DEX 98  SONG s. v. cântec. Trimis de siveco, 13.09.2007. Sursa: Sinonime  SONG s.n. (Anglicism) Cântec, melodie; (jaz) melodie… …   Dicționar Român

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»