Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

shelf

  • 1 shelf

    /ʃelf/ * danh từ, số nhiều shelves /ʃelvz/ - giá sách; ngăn sách - cái xích đông - đá ngầm; bãi cạn - (địa lý,địa chất) thềm lục địa !on the shelf - đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái)

    English-Vietnamese dictionary > shelf

  • 2 shelf

    n. Txee rau khoom

    English-Hmong dictionary > shelf

  • 3 book-shelf

    /'bukʃelf/ * danh từ - giá để sách, kệ sách

    English-Vietnamese dictionary > book-shelf

  • 4 furniture

    /'fə:nitʃə/ * danh từ - đồ đạc (trong nhà) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè) - (ngành in) cái chèn, lanhgô - (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa) !the furniture of one's pocket - tiền !the furniture of a shelf - sách vở !the furniture of one's mind - trí thức và óc thông minh

    English-Vietnamese dictionary > furniture

  • 5 groan

    /groun/ * danh từ - sự rên rỉ; tiếng rên rỉ - tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...) =the groans o, disapproval+ tiếng lầm bầm phản đối * nội động từ - rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...) =to groan in pain+ rên rỉ vì đau đớn =to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters+ rên siết dưới ách của bọn bóc lột - trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng) =shelf groans with books+ giá chất đầy sách nặng trĩu xuống =the cart groaned under the load+ chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng !to groan down - lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi =to groan down a speaker+ lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa !to groan for - mong mỏi, khao khát (cái gì) !to groan out - rên rỉ kể lể (điều gì)

    English-Vietnamese dictionary > groan

  • 6 return

    /ri'tə:n/ * danh từ - sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại =to reply by return of post+ trả lời qua chuyến thư về - vé khứ hồi ((cũng) return ticket) - sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại - ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế - sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi =in return for someone's kindness+ để đền đáp lại lòng tốt của ai - sự dội lại (của tiếng) - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) - (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) - (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) - sự để lại chỗ cũ - (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) - (điện học) dây về, đường về - ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi - bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) =return of the killed and wounded+ bản thống kê những người chết và bị thương =official returns+ bản thống kê chính thức - việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử - (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ !many happy returns of the day - chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) !small profits and quick returns - (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị * nội động từ - trở lại, trở về =to return home+ trở về nhà =let us return to the subject+ ta hây trở lại vấn đề =to return to one's old habits+ lại trở lại những thói quen cũ * ngoại động từ - trả lại, hoàn lại =to return a sum of money+ trả lại một số tiền =to return a borrowed book+ trả lại một quyển sách đã mượn - gửi trả =his manuscript was returned to him+ người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy - dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) - đáp lại (một sự thăm hỏi) =to return a visit+ đi thăm đáp lễ =to return a bow (someone's greeting)+ chào đáp lại một người nào - trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) =but - returned the old man - I am too weak to lift it+ ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó - để lại chỗ cũ =to return a book to the shelf+ để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá =return swords!+ (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ - ngỏ lời, tuyên (án) =to return thanks to someone+ ngỏ lời cảm ơn người nào =to return a verdice+ tuyên án - khai báo (hàng tồn kho) =the total stocks are returned at 2,000 tons+ bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn =to the result of an election+ làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử =returning officer+ người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) - bầu (đại biểu) vào quốc hội - (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) =to return clubs+ đánh theo quân bài nhép

    English-Vietnamese dictionary > return

  • 7 shelves

    /ʃelf/ * danh từ, số nhiều shelves /ʃelvz/ - giá sách; ngăn sách - cái xích đông - đá ngầm; bãi cạn - (địa lý,địa chất) thềm lục địa !on the shelf - đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái)

    English-Vietnamese dictionary > shelves

См. также в других словарях:

  • shelf — W3S3 [ʃelf] n plural shelves [ʃelvz] [Date: 1300 1400; : Middle Low German; Origin: schelf] 1.) a long flat narrow board attached to a wall or in a frame or cupboard, used for putting things on top/bottom/next etc shelf ▪ Put it back on the top… …   Dictionary of contemporary English

  • shelf — [ ʃelf ] (plural shelves [ ʃelvz ] ) noun count ** 1. ) a flat piece of wood, plastic, or glass that is attached to the wall or is part of a piece of furniture, used for putting things on: He took a book from the shelf. top/bottom shelf: The… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • shelf — [shelf] n. pl. shelves [ME, prob. < MLowG schelf, akin to OE scylf, shelf, ledge < IE * skelp < base * (s)kel , to cut > HALF] 1. a thin, flat length of wood or other material fixed horizontally at right angles to a wall and used for… …   English World dictionary

  • shelf — (n.) late 14c., from M.L.G. schelf shelf, set of shelves, or from O.E. cognate scylfe shelf, ledge, floor, and scylf peak, pinnacle, from P.Gmc. *skelf , *skalf split, possibly from the notion of a split piece of wood (Cf. O.N. skjölf bench ),… …   Etymology dictionary

  • shelf — ► NOUN (pl. shelves) 1) a flat length of wood or other rigid material attached to a wall or forming part of a piece of furniture, providing a surface for storage or display. 2) a ledge of rock or protruding strip of land. ● off the shelf Cf. ↑off …   English terms dictionary

  • Shelf — Shelf, n.; pl. {Shelves}. [OE. shelfe, schelfe, AS. scylfe; akin to G. schelfe, Icel. skj[=a]lf. In senses 2 & 3, perhaps a different word (cf. {Shelve}, v. i.).] 1. (Arch.) A flat tablet or ledge of any material set horizontally at a distance… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • shelf — has the plural form shelves, and the corresponding verb is shelve. The compound form shelf ful should be written with a hyphen for clarity, and its plural is shelf fuls …   Modern English usage

  • shelf — shelf; shelf·ful; …   English syllables

  • Shelf — (spr. schelf), Stadt im Westbezirk von Yorkshire (England), 5 km nordöstlich von Halifax, mit Kammgarn und Damastweberei, chemischen Fabriken und (1901) 2500 Einw. In der Umgegend Kohlen und Eisengruben und Steinbrüche …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • shelf — [n] jutting, flat area or piece bank, bracket, console, counter, cupboard, ledge, mantelpiece, mantle, rack, reef, ridge, rock, shallow, shoal; concepts 445,509,513 …   New thesaurus

  • Shelf — A shelf is a detail of furniture for storing items.It may also refer to:* Shelf (computing), a user interface feature in the NeXTSTEP operating system * Shelf, West Yorkshire, a village in England * Continental shelf, the extended perimeter of a… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»