Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

sentence

  • 1 sentence

    /'sentəns/ * danh từ - (ngôn ngữ học) câu =simple sentence+ câu đơn =compound sentence+ câu kép - sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết =sentence of death+ án tử hình =under sentence of death+ bị án tử hình =to pass a sentence of three month's imprisonment on someone+ tuyên án người nào ba tháng tù - ý kiến (tán thành, chống đối) =our sentence is against war+ ý kiến chúng ta là chống chiến tranh - (từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn * ngoại động từ - kết án, tuyên án =to sentence someone to a month's imprisonment+ kết án ai một tháng tù

    English-Vietnamese dictionary > sentence

  • 2 sentence

    v. Phua txim
    n. Sob lus

    English-Hmong dictionary > sentence

  • 3 life-sentence

    /'laif,sentəns/ * danh từ - án tù chung thân

    English-Vietnamese dictionary > life-sentence

  • 4 construe

    /kən'stru:/ * ngoại động từ - phân tích (một câu) =to construe a sentence+ phân tích một câu - phối hợp (các từ) về mặt ngữ pháp ="to depend" is construed with "upon"+ động từ " depend" phải phối hợp với " upon" đi sau nó - dịch từng chữ - hiểu, giải thích (lời nói, hành động của ai) =his remarks were wrongly construed+ người ta hiểu sai những nhận xét của anh ta * nội động từ - có thể phân tích được (một câu) =this sentence does not construe+ câu này không phân tích được * danh từ - đoạn văn để dịch từng chữ

    English-Vietnamese dictionary > construe

  • 5 serve

    /sə:v/ * danh từ - (thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...) =whose serve is it?+ đến lượt ai giao bóng? * động từ - phục vụ, phụng sự =to serve one's country+ phục vụ tổ quốc =to serve in the army+ phục vụ trong quân đội =to serve at table+ đứng hầu bàn ăn - đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với =to serve a purpose+ đáp ứng một mục đích =to serve some private ends+ có lợi cho những mục đích riêng =1 kg serves him for a week+ một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần =nothing would serve him+ chẳng có gì hợp với anh ta cả - dọn ăn, dọn bàn =to serve up dinner+ dọn cơm ăn =to serve somebody with soup+ dọn cháo cho ai ăn =to serve chicken three days running+ cho ăn thịt gà ba ngày liền - cung cấp, tiếp tế; phân phát =to serve ammunition+ tiếp đạn; phân phát đạn =to serve ration+ phân chia khẩu phần =to serve the town with water+ cung cấp nước cho thành phố =to serve a battery+ tiếp đạn cho một khẩu đội =to serve a customer with something+ bán cái gì cho một khách hàng - (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng) =to serve the ball+ giao bóng - đối xử, đối đãi =you may serve me as you will+ anh muốn đối với tôi thế nào cũng được =to serve somebody a trick+ chơi xỏ ai một vố - (pháp lý) tống đạt, gửi =to serve a writ on someone; to serve someone with a writ+ tống đạt trát đòi người nào ra toà - dùng (về việc gì) =a sofa serving as a bed+ một ghế xôfa dùng làm giường - nhảy (cái) (ngựa giống) !as occasion serves - khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi !as memory serves - mỗi khi nhớ đến !to serve the devil - độc ác, nham hiểm !to serve God (the Lord) - ngoan đạo !if my memory serves me right - nếu tôi không nhầm !it serves him right! - (xem) right !to serve an office - làm hết một nhiệm kỳ !to serve one's apprenticeship - (xem) apprenticeship !to serve one's sentence - chịu hết hạn tù !to serve one's time - giữ chức vụ hết nhiệm kỳ - (như) to serve one's sentence !to serve somebody with the same sauce !to serve somebody out - trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai

    English-Vietnamese dictionary > serve

  • 6 analyse

    /'ænəlaiz/ * ngoại động từ - phân tích =to analyse a sentence grammatically+ phân tích ngữ pháp một câu văn =to analyse water+ phân tích nước =go analyse an issue+ phân tích một vấn đề - (toán học) giải tích

    English-Vietnamese dictionary > analyse

  • 7 analyze

    /'ænəlaiz/ * ngoại động từ - phân tích =to analyse a sentence grammatically+ phân tích ngữ pháp một câu văn =to analyse water+ phân tích nước =go analyse an issue+ phân tích một vấn đề - (toán học) giải tích

    English-Vietnamese dictionary > analyze

  • 8 analyzer

    /'ænəlaiz/ * ngoại động từ - phân tích =to analyse a sentence grammatically+ phân tích ngữ pháp một câu văn =to analyse water+ phân tích nước =go analyse an issue+ phân tích một vấn đề - (toán học) giải tích

    English-Vietnamese dictionary > analyzer

  • 9 bate

    /beit/ * động từ - bớt, giảm bớt, trừ bớt =his energy has not bated+ nghị lực của anh ta không hề giảm bớt =to bate one's curiosity+ bớt tò mò =not to bate a jot of a sentence+ không bớt một cái chấm trong câu * danh từ - nước ngâm mềm da (trong khi thuộc da) * ngoại động từ - ngâm mềm (da) * danh từ - (từ lóng) cơn giận =to go into a bate+ nổi giận

    English-Vietnamese dictionary > bate

  • 10 compound

    /'kɔmpaund/ * danh từ - (hoá học) hợp chất =organic compound+ hợp chất hữu cơ - (ngôn ngữ học) từ ghép - khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự...) * tính từ - kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp =compound word+ từ ghép =compound sentence+ câu ghép =compound function+ (toán học) hàm đa hợp =compound interrest+ lãi kép !compound fracture - gãy xương hở !compound householder - người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế * ngoại động từ - pha, trộn, hoà lẫn =to compound a medicine+ pha thuốc - ghép thành từ ghép - dàn xếp (cuộc cãi lộn...) * nội động từ - điều đình, dàn xếp =to compound with a claimant for foregoing complaint+ điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn

    English-Vietnamese dictionary > compound

  • 11 exclamative

    /eks'klæmətəri/ Cách viết khác: (exclamative) /iks'klæmətiv/ * tính từ - kêu lên, la lên; để kêu lên - (ngôn ngữ học) than, cảm thán =exclamatory mark (point)+ dấu than =exclamatory sentence+ câu cảm thán

    English-Vietnamese dictionary > exclamative

  • 12 exclamatory

    /eks'klæmətəri/ Cách viết khác: (exclamative) /iks'klæmətiv/ * tính từ - kêu lên, la lên; để kêu lên - (ngôn ngữ học) than, cảm thán =exclamatory mark (point)+ dấu than =exclamatory sentence+ câu cảm thán

    English-Vietnamese dictionary > exclamatory

  • 13 file

    /fail/ * danh từ - cái giũa - (từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt =a deep (an old) file+ thằng cha quay quắt !to bite (gnaw) file - lấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời * ngoại động từ - giũa =to file one's finger nails+ giũa móng tay =to file something+ giũa nhãn vật gì - gọt giũa =to file a sentence+ gọt giũa một câu văn * danh từ - ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ =a bill file; a spike file+ cái móc giấy - hồ sơ, tài liệu - tập báo (xếp theo thứ tự) * ngoại động từ - sắp xếp, sắp đặt (giấy má, thư từ...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đệ trình đưa ra (một văn kiện...), đưa (đơn...) * danh từ - hàng, dãy (người, vật) - (quân sự) hàng quân =to march in file+ đi hàng đôi =in single (Indian) file+ thành hành một !connecting file - liên lạc viên !a file of men - (quân sự) nhóm công tác hai người !the rank and file - (xem) rank * ngoại động từ - cho đi thành hàng * nội động từ - đi thành hàng !to file away - (như) to file off !to file in - đi vào từng người một, đi vào thành hàng một, nối đuôi nhau đi vào !to file off - kéo đi thành hàng nối đuôi nhau !to file out - đi ra từng người một, đi ra thành hàng một, nối đuôi nhau đi ra

    English-Vietnamese dictionary > file

  • 14 indeterminate

    /,indi'tə:minit/ * tính từ - vô định, vô hạn =an indeterminate sentence of imprisonment+ án tù vô kỳ hạn - không rõ, lờ mờ, mập mờ, mơ hồ =indeterminate result+ kết quả mơ hồ - không quyết định, không quả quyết, do dự, lưỡng lự - (toán học) vô định =indeterminate equation+ phương trình vô định

    English-Vietnamese dictionary > indeterminate

  • 15 negative

    /'negətiv/ * tính từ - không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán =to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không =negative sentence+ câu phủ định =negative criticism+ sự phê bình tiêu cực =negative evidence+ chứng cớ tiêu cực - (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm =negative pole+ cực âm =negative sign+ dấu âm =negative proof+ bản âm * danh từ - lời từ chối, lời cự tuyệt =the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết - tính tiêu cực =he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực - (toán học) số âm - (điện học) cực âm - (nhiếp ảnh) bản âm - (ngôn ngữ học) từ phủ định * ngoại động từ - phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ =experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó - phản đối, chống lại (lời phát biểu) - làm thành vô hiệu

    English-Vietnamese dictionary > negative

  • 16 pad

    /pæd/ * danh từ - (từ lóng) đường cái =gentleman (knight, squire) of the pad+ kẻ cướp đường - ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag) * động từ - đi chân, cuốc bộ =to pad it; to pad the hoof+ (từ lóng) cuốc bộ * danh từ - cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm - tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ) - lõi hộp mực đóng dấu - cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...) - gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...) * ngoại động từ - đệm, lót, độn (áo...) - ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...) =to pad a sentence out+ nhồi nhét những thứ thừa đầy câu !padded cell - buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên) * danh từ - giỏ (dùng làm đơn vị đo lường) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút

    English-Vietnamese dictionary > pad

  • 17 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 18 pronounce

    /pronounce/ * ngoại động từ - tuyên bố =to pronounce a patient out of danger+ tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo =to pronounce a death sentence+ tuyên án tử hình =to pronounce a curse+ nguyền rủa - phát âm, đọc =to pronounce a word+ phát âm một từ, đọc một từ * nội động từ - tỏ ý, tuyên bố =to pronounce on a proposal+ tỏ ý về một đề nghị =to pronounce foor (in favour of) a proposal+ tỏ ý ủng hộ một đề nghị =to pronounce against a proposal+ tỏ ý chống lại một đề nghị

    English-Vietnamese dictionary > pronounce

  • 19 render

    /'rendə/ * ngoại động từ - trả, trả lại, hoàn lại =to render thanks to+ trả ơn - dâng, nộp, trao =to render [up] a city to the enemy+ nộp một thành phố cho quân địch =to render a message+ trao một bức thông điệp - đưa ra, nêu ra =he can render no reason for it+ nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó =to render an account of+ đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...) - làm, làm cho =to render a service+ giúp đỡ =to be rendered speechless with rage+ giận điên lên (làm cho) không nói được nữa - biểu hiện, diễn tả =the writer's thought is well rendered in his works+ tư tưởng của nhà văn biểu hiện rất rõ ràng trong những tác phẩm của ông - diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc) - dịch =this sentence can't be rendered into English+ câu này không thể dịch được sang tiếng Anh - thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down) - trát vữa (tường...)

    English-Vietnamese dictionary > render

  • 20 reprieve

    /ri'pri:v/ * danh từ - (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình - sự cho hoãn - sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội * ngoại động từ - (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình) =the death sentence was reprieved+ án tử hình đó đã hoãn lại - cho hoãn lại

    English-Vietnamese dictionary > reprieve

См. также в других словарях:

  • sentence — sen·tence 1 / sent əns, ənz/ n [Old French, opinion, judicial sentence, from Latin sententia, ultimately from sentire to feel, think, express an opinion] 1: a judgment formally pronouncing the punishment to be inflicted on one convicted of a… …   Law dictionary

  • sentence — [ sɑ̃tɑ̃s ] n. f. • 1190; lat. sententia, de sentire « juger » 1 ♦ Décision rendue par un juge ou un arbitre. Prononcer, rendre, exécuter une sentence. ⇒ arrêt, décret, jugement, verdict. « sous le coup d un arrêt de mort, entre la sentence et l… …   Encyclopédie Universelle

  • sentence — de juge, Iudicium. Une sentence et jugement de laquelle le peuple a esté mal content, Iudicium inuidiosum. Bailler sentence, Pronuntiare. Donner quelque sentence ou appoinctement contre aucun, Decernere aliquid contra rem alicuius. On a donné… …   Thresor de la langue françoyse

  • sentence — Sentence. s. f. Dit memorable, Apophtegme, maxime qui renferme un grand sens, une belle moralité. Les Proverbes de Salomon sont autant de Sentences admirables. un discours plein de Sentences. le Style de Seneque est rempli de Sentences. une des… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Sentence — Sen tence, n. [F., from L. sententia, for sentientia, from sentire to discern by the senses and the mind, to feel, to think. See {Sense}, n., and cf. {Sentiensi}.] 1. Sense; meaning; significance. [Obs.] [1913 Webster] Tales of best sentence and… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Sentence — • In canon law, the decision of the court upon any issue brought before it Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Sentence     Sentence      …   Catholic encyclopedia

  • sentence — 1. Many users of this book will have been taught that a sentence is a group of words that makes complete sense, contains a main verb, and when written begins with a capital letter and ends with a full stop (or a question mark if it is a question… …   Modern English usage

  • Sentence — or sentencing may refer to:* Sentence (linguistics), a grammatical unit of language * Sentence (mathematical logic), a formula with no free variables * Sentence (music), the smallest period in a musical composition * Sentence (law), the final act …   Wikipedia

  • sentence — vb Sentence, condemn, damn, doom, proscribe can all mean to decree the fate or punishment of a person or sometimes a thing that has been adjudged guilty, unworthy, or unfit. Sentence is used in reference to the determination and pronouncement of… …   New Dictionary of Synonyms

  • sentence — [sent′ ns] n. [OFr < L sententia, way of thinking, opinion, sentiment, prob. for sentientia < sentiens, prp. of sentire, to feel, SENSE] 1. a) a decision or judgment, as of a court; esp., the determination by a court of the punishment of a… …   English World dictionary

  • Sentence — Sen tence, v. t. [imp. & p. p. {Sentenced}; p. pr. & vb. n. {Sentencing}.] 1. To pass or pronounce judgment upon; to doom; to condemn to punishment; to prescribe the punishment of. [1913 Webster] Nature herself is sentenced in your doom. Dryden.… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»