-
1 rush
/rʌʃ/ * danh từ - (thông tục) cây bấc - vật vô giá trị =not worth a rush+ không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm =don't care a rush+ cóc cần gì cả * danh từ - sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) =to make a rush at someone+ xông vào ai =to be swept by the rush of the river+ bị nước sông cuốn đi - sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) =rush of armaments+ sự chạy đua vũ trang - sự vội vàng, sự gấp =to have a rush for something done+ vội làm cho xong việc gì - sự dồn lên đột ngột =a rush of blood to the head+ sự dồn máu đột ngột lên đầu - luồng (hơi) =a rush of air+ một luồng không khí - (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt =to cary the ciadel with a rush+ tấn công ào ạt chiếm thành - (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá) - (định ngữ) vội gấp, cấp bách =rush work+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công việc gấp * nội động từ - xông lên, lao vào =to rush forward+ xông lên - đổ xô tới - vội vã đi gấp =to rush to a conclusion+ vội đi đến kết luận - chảy mạnh, chảy dồn =blood rushes to face+ máu dồn lên mặt - xuất hiện đột ngột * ngoại động từ - xô, đẩy =to rush someone out of the room+ xô người nào ra khỏi phòng - (quân sự) đánh chiếm ào ạt =the enemy post was rushed+ đồn địch bị đánh chiếm ào ạt - (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ - gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã =the reinforcements were rushed to the front+ các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận =to rush a bill through Parliament+ đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện - tăng lên đột ngột =to rush up the prices+ tăng giá hàng lên đột ngột -
2 rush
v. Maj ceevn. Kev maj -
3 rush candle
/'rʌʃ,kændl/ * danh từ - cây nến lõi bấc ((cũng) rushlight) -
4 rush-hours
/'rʌʃ,auəz/ * danh từ - giờ cao điểm (trong giao thông) -
5 gold-rush
/'gouldrʌʃ/ * danh từ - cuộc đổ xô đi tìm vàng -
6 forward
/'fɔ:wəd/ * tính từ - ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước =a forward march+ cuộc hành quân tiến lên - tiến bộ, tiên tiến =to have forward opinions+ có những ý kiến tiến bộ - chín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người) =a forward summer+ một mùa hạ đến sớm =this child is very forward for his age+ thằng bé sớm biết so với tuổi - (thương nghiệp) trước (khi có hàng) =a forward contract+ hợp đồng đặt mua trước - sốt sắng =to be forward with one's work+ sốt sắng với công việc của mình - ngạo mạn, xấc xược * phó từ ((cũng) forwards) - về tương lai, về sau này =from this time forward+ từ nay trở đi =to date forward+ để lùi ngáy tháng về sau - về phía trước, lên phía trước, trước =to rush forward+ xông lên =to send someone forward+ cho ai lên trước, phái ai đi trước =forward!+ (quân sự) tiến lên!, xung phong! - (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu * danh từ - (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá) * ngoại động từ - xúc tiến, đẩy mạnh =to forward a plan+ xúc tiến một kế hoạch - gửi (hàng hoá...) - gửi chuyển tiếp (bức thư... đến địa chỉ mới) =to be forwarded+ đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) để ở bì thư) -
7 headlong
/'hedlɔɳ/ * tính từ & phó từ - đâm đầu xuống, đâm đầu vào =to fall headlong+ ngã đâm đầu xuống - hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ =a headlong decision+ một quyết định thiếu suy nghĩ =to rush headlong into danger+ liều lĩnh dấn thân vào chỗ nguy hiểm -
8 lion
/'laiən/ * danh từ - con sư tử - (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử - (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm =to see the lions+ đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào) - người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc - người gan dạ - (Lion) quốc huy nước Anh =the British Lion+ nước Anh nhân cách hoá !lion in the path (way) - vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng !lion's share - phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh !lion's skin - sự can đảm ngoài mặt !lion of the day - người mà thiên hạ đều chú ý !to rush into the lion's mouth !to put (run) one's head into the lion's mouth - lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết !to twist the lion's tail - chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ) -
9 print
/print/ * danh từ - chữ in =in large print+ in chữ lớn - sự in ra =the book is not in print yet+ quyển sách chưa in =the book is still in print+ quyển sách vẫn còn in để bán - dấu in; vết; dấu - ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra - vải hoa in * định ngữ - bằng vải hoa in =print dress+ áo bằng vải hoa in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí - giấy in báo ((cũng) newsprint) !to rush into print - ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn * ngoại động từ - in xuất bản, đăng báo, viết vào sách - in, in dấu, in vết (lên vật gì) - rửa, in (ảnh) - viết (chữ) theo lối chữ in - in hoa (vải) - in, khắc (vào tâm trí)
См. также в других словарях:
Rush — may refer to:* Rush or thrill, sudden burst of emotion associated with certain chemicals or situations * Rush, slang for nitrite inhalants, often used as a recreational drug * Rush or formal rush, regulated period of new member recruitment for… … Wikipedia
Rush — Saltar a navegación, búsqueda Para el álbum homónino, véase Rush (álbum). Rush Alex Lifeson, Geddy Lee y Neil Peart de Rush en concierto en 2004 … Wikipedia Español
rush — [ rɶʃ ] n. m. • 1872; mot angl. « ruée » ♦ Anglic. 1 ♦ Sport Effort final, accélération d un concurrent en fin de course. ⇒ sprint. 2 ♦ Afflux brusque d un grand nombre de personnes. ⇒ ruée. Le rush du week end. Rush des vacanciers vers les… … Encyclopédie Universelle
Rush — в Милане, Италия, 2004 год … Википедия
Rush — Rush, n. [OE. rusche, rische, resche, AS. risce, akin to LG. rusk, risch, D. & G. rusch; all probably fr. L. ruscum butcher s broom; akin to Goth. raus reed, G. rohr.] 1. (Bot.) A name given to many aquatic or marsh growing endogenous plants with … The Collaborative International Dictionary of English
Rush — /rush/, n. 1. Benjamin, 1745 1813, U.S. physician and political leader: author of medical treatises. 2. his son, Richard, 1780 1859, U.S. lawyer, politician, and diplomat. * * * I Any of several flowering plants distinguished by cylindrical… … Universalium
Rush — Rush, n. 1. A moving forward with rapidity and force or eagerness; a violent motion or course; as, a rush of troops; a rush of winds; a rush of water. [1913 Webster] A gentleman of his train spurred up his horse, and, with a violent rush, severed … The Collaborative International Dictionary of English
rush — rush1 [rush] vi. [ME ruschen < Anglo Fr russher < MFr ruser, to repel, avert, orig., to mislead < OFr reuser: see RUSE] 1. a) to move or go swiftly or impetuously; dash b) to dash recklessly or rashly 2. to make a swift, sudden attack or … English World dictionary
Rush — (r[u^]sh), v. i. [imp. & p. p. {Rushed} (r[u^]sht); p. pr. & vb. n. {Rushing}.] [OE. ruschen; cf. AS. hryscan to make a noise, D. ruischen to rustle, G. rauschen, MHG. r[=u]schen to rush, to rustle, LG. rusken, OSw. ruska, Icel. & Sw. ruska to… … The Collaborative International Dictionary of English
rush — rəsh n 1) a rapid and extensive wave of peristalsis along the walls of the intestine <peristaltic rush> 2) the immediate pleasurable feeling produced by a drug (as heroin or amphetamine) called also flash * * * (rush) Benjamin, 1745–1813 … Medical dictionary
rush — Rush is a paper material which resembles a rope or cord. It has a distinctive helical twist to it and can be unraveled. Rush was developed in the late 19th century as a substitute for rattan in wicker furniture, occasionally called paper fiber … Glossary of Art Terms