Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

rope

  • 1 rope

    /roup/ * danh từ - dây thừng, dây chão =the rope+ dây treo cổ - (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài - xâu, chuỗi =a rope of onions+ một xâu hành =a rope of pearls+ chuỗi hạt trai - dây lây nhây (của chất nước quánh lại) !to be on the rope - được buộc lại với nhau (những người leo núi) !on the high ropes - lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh - phát khùng, nổi cơn thịnh nộ - phấn khởi !to fight back to the ropes - chiến đấu đến cùng !to flight with a rope round one's neck - dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu !to give somebody [plenty of] rope - để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm !give a foot rope enought and he'll hang himself - thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát !to know (learn) the ropes - nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) !to put somebody up to the ropes !to show somebody the ropes - chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) !a rope of sand - sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng !to throw a rope to somebody - giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) * ngoại động từ - trói (cột, buộc) bằng dây thừng - buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn) - kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) * nội động từ - đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang) - (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) !to rop in - rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) - lôi kéo (ai) vào (công việc gì) - dụ dỗ, nhử đến, dụ đến !to rope off - chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)

    English-Vietnamese dictionary > rope

  • 2 rope

    v. Khi zawm
    n. Txoj hlua khi

    English-Hmong dictionary > rope

  • 3 rope-dancing

    /'roup,dɑ:nsiɳ/ Cách viết khác: (rope-walking) /rope-walking/ -walking) /rope-walking/ * danh từ - trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc)

    English-Vietnamese dictionary > rope-dancing

  • 4 rope-walking

    /'roup,dɑ:nsiɳ/ Cách viết khác: (rope-walking) /rope-walking/ -walking) /rope-walking/ * danh từ - trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc)

    English-Vietnamese dictionary > rope-walking

  • 5 rope-dancer

    /'roup,dɑ:nsə/ Cách viết khác: (rope-walker) /'roup,wɔ:kə/ -walker) /'roup,wɔ:kə/ * danh từ - người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc)

    English-Vietnamese dictionary > rope-dancer

  • 6 rope-walker

    /'roup,dɑ:nsə/ Cách viết khác: (rope-walker) /'roup,wɔ:kə/ -walker) /'roup,wɔ:kə/ * danh từ - người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc)

    English-Vietnamese dictionary > rope-walker

  • 7 rope's-end

    /'roups'end/ * danh từ - (hàng hải) sải dây ngắn (để đánh thuỷ thủ)

    English-Vietnamese dictionary > rope's-end

  • 8 rope-drive

    /'roupdraiv/ * danh từ - (kỹ thuật) sự truyền động dây cáp

    English-Vietnamese dictionary > rope-drive

  • 9 rope-ladder

    /'roup'lædə/ * danh từ - thang dây

    English-Vietnamese dictionary > rope-ladder

  • 10 rope-walk

    /'roupwɔ:k/ * danh từ - bâi bện dây thừng

    English-Vietnamese dictionary > rope-walk

  • 11 rope-yard

    /'roupjɑ:d/ * danh từ - đường bện dây thừng

    English-Vietnamese dictionary > rope-yard

  • 12 rope-yarn

    /'roupjɑ:n/ * danh từ - (hàng hải) sợi để bện thừng - vật không đáng kể

    English-Vietnamese dictionary > rope-yarn

  • 13 tow-rope

    /'touroup/ Cách viết khác: (towing-line) /'touiɳlain/ (towing-rope) /'touiɳroup/ (tow-line) /'touiɳlain/ -line) /'touiɳlain/ (towing-rope) /'touiɳroup/ (tow-line) /'touiɳlain/ * danh từ - dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow)

    English-Vietnamese dictionary > tow-rope

  • 14 towing-rope

    /'touroup/ Cách viết khác: (towing-line) /'touiɳlain/ (towing-rope) /'touiɳroup/ (tow-line) /'touiɳlain/ -line) /'touiɳlain/ (towing-rope) /'touiɳroup/ (tow-line) /'touiɳlain/ * danh từ - dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow)

    English-Vietnamese dictionary > towing-rope

  • 15 skipping-rope

    /'skipiɳroup/ * danh từ - dây để nhảy (nhảy dây)

    English-Vietnamese dictionary > skipping-rope

  • 16 tent-rope

    /'tentroup/ * danh từ - dây lều

    English-Vietnamese dictionary > tent-rope

  • 17 trail-rope

    /'treilroup/ * danh từ - dây kéo

    English-Vietnamese dictionary > trail-rope

  • 18 wheel-rope

    /'wi:lroup/ * danh từ - (hàng hi) dây bánh lái

    English-Vietnamese dictionary > wheel-rope

  • 19 run

    /rʌn/ * danh từ - sự chạy =at a run+ đang chạy =on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày =to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn =to break into a run+ bắt đầu chạy =to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch =to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng - cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi =a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày - chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) =it is only a 30 minute's run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút - sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành - sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh =the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh =run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất - thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt =a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài =a run of luck+ hồi đó =the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền - tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường =the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường =the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy - loại, hạng, thứ (hàng hoá) - đàn (cá...), bầy (súc vật...) - sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) - dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) - máng dẫn nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối - hướng; chiều hướng, xu thế =the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc =the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận - nhịp điệu (của một câu thơ...) - dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài =a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài =run of tide+ dòng thuỷ triều - sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) =a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra =the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) - sự cho phép tự do sử dụng =to have the run of somebody's books+ được phép tự do sử dụng sách của ai - (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) - (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc - (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) - (âm nhạc) Rulat !in the long run - (xem) long !to keep the run of something - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì !to lose the run of something - không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì !to make a run of it - chạy trốn, trốn thoát !out of the common run - khác thường, không bình thường =to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn !to take (have) the run for one's money - được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc !with a run !by the run - rất nhanh, nhanh vùn vụt - ngay lập tức, không chậm trễ * nội động từ ran, run - chạy =to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc =a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta - chạy vội, vội vã =to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai =to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai - chạy trốn, tẩu thoát =to run for one's life+ chạy trốn bán sống bán chết =to run for it+ (thông tục) chạy trốn =to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu - chạy đua =to run in a race+ chạy đua =to run second+ chạy về thứ nhì - chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) =to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy - trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... =the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy =time runs fast+ thời gian trôi nhanh =how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! =his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi =the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc - xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) =that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh - bỏ khắp, mọc lan ra (cây) - chạy dài, chạy quanh =the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng =the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam =the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà - được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) =the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau =the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này - tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài =the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền - có giá trị, có hiệu lực =the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm - ám ảnh, vương vấn =the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi - lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi =it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình - lan nhanh, truyền đi =the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh - hướng về, nghĩ về =the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì =to run back over the past+ nghĩ về quá khứ - chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) =the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định - nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) - chảy =blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu =the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh =pus is running+ mủ chảy =nose runs+ mũi chảy nước =eyes run+ chảy nước mắt - đầm đìa, lênh láng, dầm dề =to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi =to be running with blood+ máu đổ lênh láng - rỉ rò (chùng, chậu...) - lên tới, đạt tới =rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta - trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng =potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ =to run mad+ hoá điên =to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột =silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi - ngược nước để đẻ (cá) - ứng cử =to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện =to run for president+ ứng cử tổng thống * ngoại động từ - chạy (một quâng đường...) - chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua =to run a horse+ cho ngựa chạy đua =to run a race+ chạy đua - cho chạy =to run a ship to...+ cho tàu chạy tới... =to run a machine+ cho máy chạy =to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe - vượt qua; chọc thủng, phá vỡ =to run rapids+ vượt tác ghềnh =to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây - cầu, phó mặc (may rủi...) =to chance+ cầu may - theo, đi theo =to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó =to run a scent+ theo vết (thú săn) - đuổi theo, rượt theo (thú săn...) =to run to earth+ đuổi (chồn...) vào tận hang - cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn =to run the water off+ cho nước chảy đi =to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn - chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom =to run a hotel+ quản lý một khách sạn =to run a factory+ điều khiển một nhà máy =to run the show+ điều khiển mọi việc - xô vào, lao vào, đụng vào =to run one's head against the wall+ lao đầu vào tường - đâm vào, chọc vào =to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai - luồn =to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng - đưa lướt đi =to run one's hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì =to run one's fingers through one's hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc - đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng =to run wine+ đổ rượu tràn trề =to run blood+ đổ máu lênh láng - cho ra đồng cỏ (vật nuôi) - buôn lậu =to run arms+ buôn lậu khí giới - khâu lược (cái áo...) - gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) - để cho chất đống (nợ nầm...) - đem (so sánh...) =to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu - đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) =to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử

    English-Vietnamese dictionary > run

  • 20 tow-line

    /'touroup/ Cách viết khác: (towing-line) /'touiɳlain/ (towing-rope) /'touiɳroup/ (tow-line) /'touiɳlain/ -line) /'touiɳlain/ (towing-rope) /'touiɳroup/ (tow-line) /'touiɳlain/ * danh từ - dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow)

    English-Vietnamese dictionary > tow-line

См. также в других словарях:

  • Rope — Rope, n. [AS. r[=a]p; akin to D. reep, G. reif ring hoop, Icel. reip rope, Sw. rep, Dan. reb, reeb Goth. skaudaraip latchet.] 1. A large, stout cord, usually one not less than an inch in circumference, made of strands twisted or braided together …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Rope — Rope, v. t. 1. To bind, fasten, or tie with a rope or cord; as, to rope a bale of goods. Hence: [1913 Webster] 2. To connect or fasten together, as a party of mountain climbers, with a rope. [1913 Webster] 3. To partition, separate, or divide off …   The Collaborative International Dictionary of English

  • rope — [rōp] n. [ME rop < OE rap, akin to Ger reif (Goth raip) < IE * reip , rag, piece of cloth < base * rei , to tear > REAP, REEF2] 1. a thick, strong cord made of intertwisted strands of fiber, thin wires, leather strips, etc. 2. [pl.]… …   English World dictionary

  • rope — ► NOUN 1) a length of stout cord made by twisting together strands of hemp, sisal, nylon, etc. 2) a quantity of roughly spherical objects strung together: a rope of pearls. 3) (the ropes) the ropes enclosing a boxing or wrestling ring. 4) (the… …   English terms dictionary

  • rope in — (someone/something) to persuade a person or group to do something. They re running ads that they hope will rope in the undecided voters. Once they re interested in the product, we try to rope them in and sell it to them. Usage notes: also used in …   New idioms dictionary

  • Rope — Rope, v. i. [imp. & p. p. {Roped}; p. pr. & vb. n. {Roping}.] To be formed into rope; to draw out or extend into a filament or thread, as by means of any glutinous or adhesive quality. [1913 Webster] Let us not hang like ropingicicles Upon our… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • ropė — statusas T sritis vaisiai ir daržovės apibrėžtis Ropės (Brassica) genties augalų sustorėjusios šaknys, daržovė. ryšiai: susijęs terminas – paprastoji ropė susijęs terminas – paprastosios ropės tipinis porūšis šaltinis Lietuviški daržovių… …   Lithuanian dictionary (lietuvių žodynas)

  • rope — index handcuff Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • ropė — rópė dkt …   Bendrinės lietuvių kalbos žodyno antraštynas

  • rope — [n] cord, line braiding, cable, cordage, hawser, lace, lanyard, lariat, lasso, strand, string, tape, thread, twine; concept 475 …   New thesaurus

  • ropė — statusas T sritis augalininkystė apibrėžtis Dvimetis bastutinių (Brassicaceae), seniau kryžmažiedžių (Cruciferae), šeimos augalas. Pirmais metais išauga lapų skrotelė ir mėsinga šaknis (šakniavaisis), antrais – žydi ir subrandina sėklas. Pašarui… …   Žemės ūkio augalų selekcijos ir sėklininkystės terminų žodynas

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»