Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

rebellion

  • 1 rebellion

    /ri'beljən/ * danh từ - cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn =to rise in rebellion+ nổi loạn =a rebellion against the King+ một cuộc nổi loạn chống lại nhà vua - sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)

    English-Vietnamese dictionary > rebellion

  • 2 die Rebellion

    - {rebellion} cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn, sự chống lại

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rebellion

  • 3 die Auflehnung

    - {rebellion} cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn, sự chống lại - {revolution} vòng, tua, sự xoay vòng, cuộc cách mạng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Auflehnung

  • 4 die Empörung

    - {indignation} sự căm phẫn, sự phẫn nộ, sự công phẫn - {insurrection} sự nổi dậy, sự khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa - {rebellion} cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn, sự chống lại - {revolt} sự ghê tởm - {uprising} sự thức dậy, sự đứng dậy, sự lên cao, sự mọc lên

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Empörung

  • 5 der Aufruhr

    - {combustion} sự đốt cháy, sự cháy - {commotion} - {confusion} sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn, sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm, sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn, sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ, nhuộng confusion!) chết tiệt! - chết toi! - {disorder} sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự náo loạn, sự khó ở - {excitement} sự kích thích, sự kích động, tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động, sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi - {ferment} men, con men, sự lên men, sự khích động, sự vận động, sự xôn xao - {mutiny} cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến - {rebellion} cuộc phiến loạn, sự chống lại - {revolt} cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, sự ghê tởm - {riot} sự tụ tập phá rối, cuộc dấy loạn, sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng, cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ, sự lung tung, sự đánh hơi lung tung - sự theo vết lung tung - {sedition} sự xúi giục nổi loạn, sự nổi loạn, sự dấy loạn - {stir} nhà tù, trại giam, sự khuấy, sự quấy trộn, sự chuyển động, sự cời, sự huyên náo - {tumult} sự ồn ào, sự om sòm, tiếng ồn ào, sự xáo động - {turmoil} - {turn-up} cổ, vành, gấu, lá bài bắt cái, sự ẩu đả - {unrest} tình trạng không yên ổn, tình trạng náo động, sự không yên tâm, sự băn khoăn, sự lo âu - {uproar} tiếng om sòm = der Aufruhr [gegen] {revolt [against]}+ = Aufruhr stiften {to riot}+ = in Aufruhr sein {to be up}+ = in Aufruhr versetzen {to revolutionize}+ = sich am Aufruhr beteiligen {to riot}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Aufruhr

  • 6 der Aufstand

    - {commotion} - {insurrection} sự nổi dậy, sự khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa - {rebellion} cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn, sự chống lại - {revolt} sự ghê tởm - {rising} sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy, sự mọc, sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên, sự thành đạt, sự thăng, chỗ phồng lên, mụn nhọt, chỗ cao lên, sự tái sinh - sự sống lại, sự bế mạc - {uprising} sự thức dậy, sự lên cao, sự mọc lên = der bewaffnete Aufstand {armed uprising}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Aufstand

  • 7 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 8 down

    /daun/ * phó từ - xuống =to go down+ đi xuống =to fall down+ ngã xuống =to throw down+ ném xuống =to look down+ nhìn xuống =food goes down+ thức ăn trôi xuống - xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới =to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống =the sun is down+ mặt trời đã lặn =the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống =the ship is down+ tàu chìm nghỉm =to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét - xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo =to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió =from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay - hạ bớt, giảm bớt, dần =to cut down prices+ hạ giá =to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại =rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn - ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...) =to go down to the country+ về miền quê =to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái =to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về) - gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...) =to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường =to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức =the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót =to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im =to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn - ngay mặt tiền (trả tiền) =to pay down+ trả tiền mặt =money (cash) down+ tiền mặt - ghi chép (trên giấy...) =to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay - xông vào, lăn xả vào, đánh đập =to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai !to be down at heels - vẹt gót (giày) - đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) !to be down !to be down in (at) health - sức khoẻ giảm sút !to be down in the mouth - ỉu xìu, chán nản, thất vọng !to be down on one's luck - (xem) luck !down to the ground - hoàn toàn =that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi !down with! - đả đảo! =down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc! !down and out - (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) - cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) !down on the nail - ngay lập tức !up and down - (xem) up * giới từ - xuống, xuôi, xuôi dọc theo =down the hill+ xuống đồi =to go down town+ xuống phố =down the river+ xuôi dòng sông =down the wind+ xuôi gió =to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường - ở phía thấp, ở dưới =to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố !to let go down the wind - (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi * tính từ - xuống, xuôi =down leap+ cái nhảy xuống =down look+ cái nhìn xuống =down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ =down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến) - chán nản, nản lòng, thất vọng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương) =he is one down+ anh ta kém một điểm * ngoại động từ - đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống - đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay) !to down a glass of wine - nốc một cốc rượu !to down tools - bãi công - ngừng việc * danh từ - ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận) =to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận * danh từ - lông tơ chim (để nhồi gối...) - lông tơ (ở trái cây, ở má...) * danh từ - vùng cao nguyên, vùng đồi - (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh) - cồn cát, đụn cát

    English-Vietnamese dictionary > down

  • 9 repress

    /ri'pres/ * ngoại động từ - dẹp, đàn áp, trấn áp =to repress a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn - kiềm chế, nén lại, cầm lại =to repress one's anger+ nén giận =to repress one's tears+ cầm nước mắt

    English-Vietnamese dictionary > repress

  • 10 smouldering

    /'smouldəriɳ/ * tính từ - âm ỉ, nung nấu =a smouldering fire+ ngọn lửa âm ỉ =a smouldering hatred+ lòng căm thù nung nấu =a smouldering rebellion+ cuộc nổi loạn âm ỉ sắp bùng nổ

    English-Vietnamese dictionary > smouldering

  • 11 stamp

    /stæmp/ * danh từ - tem - con dấu; dấu - nhãn hiệu, dấu bảo đảm - dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu =to bear he stamp of genius+ mang dấu hiệu một thiên tài - hạng, loại =men of that stamp+ loại người như thế - sự giậm chân - chày nghiền quặng * ngoại động từ - giậm (chân) =to stamp one's foot+ giậm chân - đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...) - dán tem vào - nghiền (quặng) - chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì) =this alone stamps the story as a slander+ chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu =his manners stamp him as a genleman+ tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử - in vào (trí não) =to stamp something on the mind+ in việc gì vào óc * nội động từ - giậm chân =to stamp with rage+ giậm chân vì tức giận !to stamp down - chà đạp !to stamp out - dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng) =to stamp out the fire+ dập tắt lửa =to stamp out a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn

    English-Vietnamese dictionary > stamp

  • 12 suppress

    /sə'pres/ * ngoại động từ - chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn) - đàn áp =to suppress a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn - bỏ, cấm, cấm hoạt động =to suppress a fascist association+ cấm một tổ chức phát xít - nín, nén, cầm lại =to suppress a laugh+ nín cười - giữ kín; lấp liếm, ỉm đi =to suppress evidence+ giữ kín chứng cớ; lấp liếm chứng cớ =to suppress a book+ ỉm một quyển sách đi (không có phát hành); thu hồi một cuốn sách !to suppress one's conscience - làm im tiếng nói của lương tâm

    English-Vietnamese dictionary > suppress

См. также в других словарях:

  • rébellion — [ rebeljɔ̃ ] n. f. • v. 1212; lat. rebellio 1 ♦ Action de se rebeller; acte de rebelle (1o). ⇒ insurrection, mutinerie, révolte, sédition, soulèvement. Réprimer la rébellion. Rébellion et révolution. « Les autorités françaises ont estimé que… …   Encyclopédie Universelle

  • Rébellion 38-39 — Rébellion des Patriotes Patriotes à Beauharnois en novembre 1838 par Katherine Jane Ellice (aquarelle) Archives nationales du Canada La Rébellion des Patriotes, Rébellion du Bas Canada, ou tout simplement Rébellions de 1837 38 sont trois noms… …   Wikipédia en Français

  • rebellion — rebellion, revolution, uprising, revolt, insurrection, mutiny, putsch, coup can all denote a war or an armed outbreak against a government or against powers in authority. Rebellion implies open, organized, and formidable armed resistance to… …   New Dictionary of Synonyms

  • Rebellion — bezeichnet: ein anderes Wort für Aufstand ein britischer Entwickler von Computerspielen, siehe Rebellion (Unternehmen) eine deutsche Power Metal Band, siehe Rebellion (Band) ein Roman von Joseph Roth, siehe Die Rebellion ein amerikanischer Film… …   Deutsch Wikipedia

  • Rebellion — Saltar a navegación, búsqueda Segundo EP de Samael, banda suiza de Black Metal. Este disco puede ser considerado como de transición, ya que consolidó el sonido que Samael había estrenado en Ceremony of Opposites, reversionando a su estilo… …   Wikipedia Español

  • rebellion — Rebellion. s. f. Revolte, souslevement, resistance ouverte aux ordres de son Souverain. Grande rebellion. dompter la rebellion. On dit, Faire rebellion à Justice, pour dire, Empescher par violence & par voye de fait l execution des ordres de la… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Rebellion — Re*bel lion (r[ e]*b[e^]l y[u^]n), n. [F. r[ e]bellion, L. rebellio. See {Rebel}, v. i. Among the Romans rebellion was originally a revolt or open resistance to their government by nations that had been subdued in war. It was a renewed war.] 1.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Rebellion — Rébellion (film) Rébellion (上意討ち 拝領妻始末 Jôi uchi: Hairyô tsuma shimatsu) est un film japonais réalisé par Masaki Kobayashi, sorti en 1967. Sommaire 1 Synopsis 2 Fiche technique 3 Distribution 4 …   Wikipédia en Français

  • rebellion — rebellion, revolution Relatively rare but historically important events in which an entire social and political order is overturned, usually by violent means, and reconstructed on new principles with new leaders. The word revolution has come to… …   Dictionary of sociology

  • rebellion — (n.) mid 14c., from O.Fr. rebellion (14c.), from L. rebellionem renewal of war, revolt, from rebellis (see REBEL (Cf. rebel)) …   Etymology dictionary

  • Rebellion — (v. lat.), Aufruhr, s.d …   Pierer's Universal-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»