Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

presence

  • 1 presence

    /'prezns/ * danh từ - sự có mặt =in the presence of someone+ trước mặt ai =to be admitted to someone's presence+ được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai =your presence is requested+ rất mong sự có mặt của anh - vẻ, dáng, bộ dạng =to have no presence+ trông không có dáng !presence of mind - sự nhanh trí !the Presence - nơi thiết triều; lúc thiết triều

    English-Vietnamese dictionary > presence

  • 2 presence

    n. Lub tsam thawj no; ib tug neeg

    English-Hmong dictionary > presence

  • 3 die Geistesgegenwart

    - {presence of mind; readiness of mind}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Geistesgegenwart

  • 4 die Anwesenheit

    - {presence} sự có mặt, vẻ, dáng, bộ dạng - {present} hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ, tài liệu này, tư liệu này, thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent] = die Anwesenheit [bei] {attendance [at]}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anwesenheit

  • 5 die Erscheinung

    - {apparition} sự hiện ra, sự xuất hiện, ma quỷ - {appearance} sự hiện ra sự ló ra, sự trình diện, sự ra hầu toà, sự xuất bản, diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái, bề ngoài, thể diện - {aspect} vẻ, hướng, khía cạnh, mặt, thể - {emergence} sự nổi lên, sự lòi ra, sự nổi bật lên, sự rõ nét lên, sự nảy ra, sự thoát khỏi - {phenomenon} hiện tượng, sự việc phi thường, người phi thường, vật phi thường, người kỳ lạ, vật kỳ lạ - {vision} sự nhìn, sức nhìn, điều mơ thấy, cảnh mộng, sự hiện hình yêu ma, bóng ma, ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng, sức tưởng tượng, sự sắc bén khôn ngoan về chính trị = die äußere Erscheinung {person; presentment}+ = in Erscheinung treten {to appear; to come into the picture}+ = zur Erscheinung gehörig {phenomenal}+ = eine stattliche Erscheinung {a man of stately presence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erscheinung

  • 6 die Gefahr

    - {distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi - sự tịch biên - {hazard} sự may rủi, mối nguy, trò chơi súc sắc cổ, vật vướng, vật chướng ngại, bến xe ngựa - {jeopardy} nguy cơ, cảnh nguy hiểm - {peril} sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy, sự liều - {risk} sự mạo hiểm, sự rủi ro = die Gefahr [für] {danger [to]}+ = ohne Gefahr {surely}+ = außer Gefahr {out of danger; out of the wood}+ = die akute Gefahr {imminent danger}+ = Gefahr laufen {to run a risk}+ = Gefahr laufen [zu] {to be in danger [of]}+ = Gefahr laufen [zu tun] {to run the risk [of doing]; to take the risk [of doing]}+ = die drohende Gefahr {imminence; imminent danger}+ = auf eigene Gefahr {at one's own risk}+ = in Gefahr bringen {to endanger}+ = in Gefahr geraten {to run into danger}+ = die verborgene Gefahr {snake in the grass}+ = auf jede Gefahr hin {neck or nothing}+ = einer Gefahr trotzen {to dare a danger}+ = sich in Gefahr begeben {to expose oneself to danger}+ = Er erkannte die Gefahr. {He saw the red light.}+ = angesichts dieser Gefahr {in the presence of this danger}+ = sich der Gefahr aussetzen {to expose oneself to danger}+ = sich einer Gefahr aussetzen {to incur danger}+ = sich einer Gefahr bewußt sein {to be awake of a danger}+ = es besteht keine unmittelbare Gefahr {there is no acute danger}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gefahr

  • 7 jemand, der nichts vorstellt

    - {a man of no presence}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > jemand, der nichts vorstellt

  • 8 das Vorhandensein

    - {existence} sự tồn tại, sự sống, sự sống còn, cuộc sống, sự hiện có, vật có thật, vật tồn tại, những cái có thật, thực thể - {presence} sự có mặt, vẻ, dáng, bộ dạng = das doppelte Vorhandensein {duplicity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vorhandensein

  • 9 das Vorkommen

    - {deposit} vật gửi, tiền gửi, tiền ký quỹ, tiền đặc cọc, chất lắng, vật lắng, khoáng sản, mỏ - {incidence} sự rơi vào, sự tác động vào, sự rơi, sự tới, phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động, tỷ lệ mắc phải = das Vorkommen (Bergbau) {presence}+ = das häufige Vorkommen {frequency}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Vorkommen

  • 10 das Aussehen

    - {air} không khí, bầu không khí, không gian, không trung, máy bay, hàng không, làn gió nhẹ, khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc, vẻ, dáng, dáng điệu, khí sắc, diện mạo, thái độ, điệu bộ màu mè - vẻ ta đây - {appearance} sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra, sự trình diện, sự ra hầu toà, sự xuất bản, tướng mạo, phong thái, bề ngoài, thể diện, ma quỷ - {aspect} hướng, khía cạnh, mặt, thể - {complexion} nước da, vẻ ngoài, tính chất, hình thái, cục diện - {face} vẻ mặt, sĩ diện, bộ mặt, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước - {figure} hình dáng, hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ - giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa - {look} cái nhìn, cái ngó, cái dòm, nét mặt - {presence} sự có mặt, bộ dạng - {semblance} sự trông giống, sự làm ra vẻ = das gute Aussehen {good looks}+ = das äußere Aussehen {exterior}+ = das farblose Aussehen {paleness}+ = das krankhafte Aussehen {sickness}+ = das auffällige Aussehen {sight}+ = von blassem Aussehen {palefaced}+ = das majestätische Aussehen {majesty}+ = nach dem Aussehen gehen {to go by looks}+ = nach dem Aussehen beurteilen {to judge by appearances}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Aussehen

  • 11 die Wirksamkeit

    - {activity} sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi, hoạt động, phạm vi hoạt động, tính hoạt động, độ hoạt động, tính phóng xạ, độ phóng xạ - {effectiveness} sự có hiệu lực, ấn tượng sâu sắc - {efficacy} tính có hiệu quả, hiệu lực - {efficiency} hiệu quả, năng lực, khả năng, năng suất, hiệu suất - {energy} nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {forcible} - {function} chức năng, số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm, buổi lễ, buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng, hàm, hàm số, chức - {operation} quá trình hoạt động, thao tác, tác dụng, sự giao dịch tài chính, sự mổ xẻ, ca mổ, cuộc hành quân, phép tính, phép toán - {potency} lực lượng, quyền thế, sự hùng mạnh, sự hiệu nghiệm - {presence} sự có mặt, vẻ, dáng, bộ dạng - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wirksamkeit

  • 12 die Gegenwart

    - {now} hiện tại, lúc này - {presence} sự có mặt, vẻ, dáng, bộ dạng - {present} hiện thời, hiện giờ, hiện nay, bây giờ, tài liệu này, tư liệu này, thời hiện tại, qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm, tư thế giơ súng ngắm, tư thế bồng súng chào[pri'zent] - {value} giá trị, giá cả, giá, năng suất, nghĩa, ý nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn = in Gegenwart von {before}+ = in seiner Gegenwart {in his eyes}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gegenwart

  • 13 fine

    /fain/ * tính từ - tốt, nguyên chất (vàng, bạc...) - nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc =a fine pen+ bút đầu nhỏ =fine sand+ cát mịn =fine rain+ mưa bụi =fine thread+ sợi chỉ mảnh =a knife with a fine edge+ con dao lưỡi sắc - tốt, khả quan, hay, giải =a fine idea+ ý kiến hay =a fine teacher+ giáo viên giỏi - lớn, đường bệ =fine potatoes+ những củ khoai to =a man of fine presence+ người trông đường bệ - đẹp, xinh, bảnh =a fine baby+ đứa bé xinh, đứa bé kháu - đẹp, trong sáng =fine weather+ trời đẹp, trời trong sáng - sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt =fine feather+ lông sặc sỡ - cầu kỳ (văn) - có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi =to say fine things about someone+ khen ngợi ai - tế nhị, tinh vi; chính xác =a fine distinction+ sự phân biệt tinh vi =fine mechanics+ cơ học chính xác - cao thượng, cao quý =fine feelings+ những cảm nghĩ cao quý - (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức !fine feathers make birds - người tốt vì lụa !fine gentleman - ông lớn !fine lady - bà lớn * phó từ - hay, khéo =that will suit me fine+ cái đó đối với tôi vừa khéo =to talk fine+ nói hay, nói khéo =to cut it fine+ tính vừa khéo * danh từ - trời đẹp !in rain or fine - dù mưa hay nắng - (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi * ngoại động từ - lọc (bia) cho trong - (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn - làm nhỏ bớt, làm thon * nội động từ - trong ra (nước...) - trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn - thon ra * danh từ - tiền phạt =to impose a fine on someone+ phạt vạ ai - tiền chồng nhà (của người mới thuê) * ngoại động từ - bắt phạt ai, phạt vạ ai * nội động từ - trả tiền chồng nhà (người thuê nhà) * danh từ - in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết

    English-Vietnamese dictionary > fine

  • 14 grace

    /greis/ * danh từ - vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển =to speak with grace+ ăn nói có duyên =to dance with grace+ nhảy múa uyển chuyển =to walk with grace+ đi đứng uyển chuyển - (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã =airs and graces+ diệu màu mè - thái độ (trong khi làm việc gì) =to do something with a good grace+ vui lòng làm việc gì =with a bad (an all) grace+ miễn cưỡng =he had the grace to say that...+ anh ta cũng biết điều mà nói rằng... - ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố =to be in somebody's good graces+ được ai trọng đâi, được ai chiếu cố =an act of grace+ hành động chiếu cố, đặc ân - sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn) =to give somebody a week's grace+ cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì) =last day of grace+ thời hạn cuối cùng - sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung =a measure of grace+ biện pháp khoan dung - ơn trời, ơn Chúa =by God's grace+ nhờ ơn trời, nhờ trời =in the year of grace 1966+ năm 1966 sau công nguyên - lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm) - ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...) =His (Her, Yours) Grace the Duke+ ngài công tước - (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca) =a grace note+ nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay - sự cho phép dự thi (ở trường đại học) - (số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ !to take dinner without grace - ăn nằm với nhau trước khi cưới * ngoại động từ - làm cho duyên dáng thêm - làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho =the ceremony was graced by the presence of...+ buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ

    English-Vietnamese dictionary > grace

  • 15 marshal

    /'mɑ:ʃəl/ * danh từ - (quân sự) nguyên soái, thống chế =Marshal of the Royal Air Force+ thống chế không quân (Anh) - vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng * động từ - sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự - đưa dẫn (một cách trang trọng) =the guest was marshalled into the presence og the President+ vị khách được đưa vào yết kiến chủ tịch

    English-Vietnamese dictionary > marshal

  • 16 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

  • 17 request

    /ri'kwest/ * danh từ - lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị =to do something at (by) someone's request+ làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai - (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua =to be in great request; to come into request+ được hỏi mua rất nhiều * ngoại động từ - thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị =visitors are requested not to touch the exhibits+ yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày =to request sosmething of someone+ thỉnh cầu việc gì với người nào =to request somebody's presence+ kính mời ai đến dự (buổi lễ) =to request somebody's company+ kính mời ai đến dự (tiệc...)

    English-Vietnamese dictionary > request

См. также в других словарях:

  • présence — [ prezɑ̃s ] n. f. • 1172; lat. præsentia A ♦ (Personnes) 1 ♦ Le fait d être dans le lieu dont on parle. La présence de qqn, dans, à, chez... Fuir, éviter la présence de qqn, le fuir. Prouver sa présence en un lieu (⇒ alibi) . « Tant de plaisir… …   Encyclopédie Universelle

  • presence — Presence. s. f. Existence d une personne dans un lieu. Vostre presence est necessaire en ce pays cy. la presence du maistre y estoit necessaire. la presence du Prince dans une armée est souvent tres utile. la presence du Juge estonne, &c. la… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Presence — Pres ence, n. [F. pr[ e]sence, L. praesentia. See {Present}.] 1. The state of being present, or of being within sight or call, or at hand; opposed to absence. [1913 Webster] 2. The place in which one is present; the part of space within one s ken …   The Collaborative International Dictionary of English

  • presence — Presence, Praesentia. Se cacher et eviter la presence du maistre, Ex conspectu heri abdere se. En presence, Coram. En presence de gens, Testibus praesentibus. En la presence de cestuy là, Astante illo. En ma presence, Ante oculos, Coram, Sub… …   Thresor de la langue françoyse

  • presence — ► NOUN 1) the state or fact of being present. 2) the impressive manner or appearance of a person. 3) a person or thing that is present but not seen. 4) a group of soldiers or police stationed in a particular place: the USA would maintain a… …   English terms dictionary

  • Presence — Studioalbum von Led Zeppelin Veröffentlichung 31. März 1976 Label Swan Song Records …   Deutsch Wikipedia

  • Presence — Album par Led Zeppelin Sortie 31 Mars 1976 Enregistrement Novembre/Décembre 1975 Genre(s) Hard rock Heavy metal Blues rock Producteur(s) Jimmy Page/Peter …   Wikipédia en Français

  • Presence — Saltar a navegación, búsqueda Presence Álbum de Led Zeppelin Publicación 31 de marzo de 1976 Grabación Noviembre …   Wikipedia Español

  • Presence — Студийный альбом Led Zeppelin Дата выпуска 31 марта, 1976 Записан ноябрь …   Википедия

  • presence — [n1] occupancy, attendance being, companionship, company, existence, habitation, inhabitance, latency, occupation, omnipresence, potentiality, residence, subsistence, ubiety, ubiquity, whereabouts; concepts 407,518,710 Ant. absence presence [n2]… …   New thesaurus

  • presence — (n.) mid 14c., fact of being present, from O.Fr. presence (12c.), from L. præsentia a being present, from praesentem (see PRESENT (Cf. present) (n.)). Meaning carriage, demeanor, aspect (especially if impressive) is from 1570s; that of divine,… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»