Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

poetry

  • 1 poetry

    /'pouitri/ * danh từ - thơ; nghệ thuật thơ - chất thơ, thi vị

    English-Vietnamese dictionary > poetry

  • 2 dabble

    /'dæbl/ * ngoại động từ - vẩy, rảy (nước); nhúng vào nước, làm ướt * nội động từ - vầy, lội, mò, khoắng - (nghĩa bóng) (+ in, at) làm chơi, làm bời, làm theo kiểu tài tử, học đòi =to dabble in poetry+ học đòi làm thơ

    English-Vietnamese dictionary > dabble

  • 3 dabbler

    /'dæblə/ * danh từ - người vầy, người mò, người khoắng - (nghĩa bóng) người làm chơi làm bời, người làm theo kiểu tài tử, người học đòi =a dabbler in poetry+ người học đòi làm thơ

    English-Vietnamese dictionary > dabbler

  • 4 father

    /'fɑ:ðə/ * danh từ - cha, bố - (nghĩa bóng) người cha, người đẻ ra, người sản sinh ra =the wish is father to the thought+ ước vọng sinh ra sự tin tưởng - tổ tiên, ông tổ =father of Vietnamese poetry+ ông tổ của nền thơ ca Việt Nam =to sleep with one's fathers+ chầu tổ, chết - người thầy, người cha =father of the country+ người cha của đất nước - Chúa, Thượng đế - (tôn giáo) cha cố =the Holy Father+ Đức giáo hoàng - người nhiều tuổi nhất, cụ =Father of the House of Commons+ người nhiều tuổi nhất ở hạ nghị viện Anh

    English-Vietnamese dictionary > father

  • 5 gift

    /gift/ * danh từ - sự ban cho, sự cho, sự tặng =I would not take (have) it at a gift+ không cho tôi cũng lấy - quà tặng, quà biếu =birthday gifts+ quà tặng vào dịp ngày sinh - tài, thiên tài, năng khiếu =a gift for poetry+ tài làm thơ =the gift of the gab+ tài ăn nói * ngoại động từ - tặng, biếu, cho - ban cho, phú cho

    English-Vietnamese dictionary > gift

  • 6 heroic

    /hi'rouik/ * tính từ - anh hùng =heroic deeds+ chiến công anh hùng =a heroic people+ một dân tộc anh hùng =heroic poetry+ anh hùng ca - quả cảm, dám làm việc lớn - kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường =a statue of heroic size+ một bức tượng to lớn khác thường * danh từ - câu thơ trong bài ca anh hùng - (số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu

    English-Vietnamese dictionary > heroic

  • 7 imagery

    /'imidʤəri/ * danh từ - hình ảnh (nói chung) - tượng hình; hình chạm, đồ khắc - hình tượng =Shakespeare's poetry is rich in imagery+ thơ Sếch-xpia giàu hình tượng

    English-Vietnamese dictionary > imagery

  • 8 like

    /laik/ * tính từ - giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại =as like as two peas+ giống nhau như hai giọt nước =what's he like?+ anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào? - thực đúng, đúng như mong đợi =it's like a Vietnamese to thirst for learning+ hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam =this poetry is something like+ thơ này mới thật là thơ - thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng =not to feel like going out today+ cảm thấy không thích đi chơi hôm nay - có vẻ như =it looks like rain+ có vẻ như trời muốn mưa - gần, khoảng độ =something like 100d+ khoảng độ 100 đồng !like father like son - cha nào con nấy !like master like man - thầy nào tớ nấy * giới từ - như =don't talk like that+ đừng nói như vậy =like mad+ như điên, điên cuồng !like a shot - không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả !sure like rain - chắc như đinh đóng cột * phó từ - like very; like enough rất có thể * liên từ - (thông tục) thay cho as như =I cannot do it like you do+ tôi không thể làm cái đó như anh làm * danh từ - người thuộc loại như; vật thuộc loại như =did not ever see the like of it?+ có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? =music, painting and the like+ âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó =the likes of me+ (thông tục) những kẻ hèn như tôi =the likes of you+ (thông tục) những bậc cao sang như anh !like cures like - lấy độc trị độc !to return like for like - lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán * danh từ - cái thích =likes and dislikes+ những cái thích và những cái không thích * ngoại động từ - thích ưa, chuộng, yêu =do you like fish?+ anh có thích cá không? =I like his cheek+(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao - (would like, should like) muốn, ước mong =I should like a cup of tea+ tôi muốn có một tách chè =parents like their children to be successful in file+ bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời =I'd like to know (see)+ thử cho tôi biết (xem) nào! - thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...) =wine does not like me+ rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang * nội động từ - thích, muốn =you may do as you like+ anh có thể làm theo như ý thích

    English-Vietnamese dictionary > like

  • 9 piece

    /pi:s/ * danh từ - mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... =a piece of paper+ một mảnh giấy =a piece of wood+ một mảnh gỗ =a piece of bread+ một mẩu bánh mì =a piece of land+ một mảnh đất =a piece of chalk+ một cục phấn =to break something to pieces+ đạp vỡ cái gì ra từng mảnh - bộ phận, mảnh rời =to take a machine to pieces+ tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời - (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...) =a piece of wine+ một thùng rượu vang =a piece of wallpaper+ một cuộn giấy dán tường (12 iat) =to sell by the piece+ bán cả tấm, bán cả cuộn =a tea-service of fourteen pieces+ một bộ trà mười bốn chiếc =a piece of furniture+ một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...) - bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch) =a piece of painting+ một bức tranh =a piece of music+ một bản nhạc =a piece of poetry+ một bài thơ - khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo =a battery of four pieces+ một cụm pháo gồm bốn khẩu - quân cờ - cái việc, lời, dịp... =a piece of folly+ một việc làm dại dột =a piece of one's mind+ một lời nói thật =a piece of impudence+ một hành động láo xược =a piece of advice+ một lời khuyên =a piece of good luck+ một dịp may - đồng tiền =crown piece+ đồng cu-ron =penny piece+ đồng penni =piece of eight+ đồng pơzô (Tây ban nha) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhạc khí - (từ lóng) con bé, thị mẹt =a pretty piece+ con bé kháu, con bé xinh xinh =a saucy piece+ con ranh hỗn xược !to be all of a piece - cùng một giuộc; cùng một loại !to be of a piece with - cùng một giuộc với; cùng một loại với !to be paid by the piece - được trả lương theo sản phẩm !to go to pieces - (xem) go !in pieces - vở từng mảnh !to pull (tear) something to pieces - xé nát vật gì !to pull someone to pieces - phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời * ngoại động từ - chấp lại thành khối, ráp lại thành khối - nối (chỉ) (lúc quay sợi) * nội động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà !to piece on - chắp vào, ráp vào =to piece something on to another+ chắp vật gì vào một vật khác !to piece out - thêm vào, thêm thắt vào - chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết) !to piece together - chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau !to piece up - vá

    English-Vietnamese dictionary > piece

  • 10 sacred

    /'seikrid/ * tính từ - (thuộc) thánh; thần thánh, của thần =sacred book+ sách thánh =sacred poetry+ thánh thi =sacred horse+ ngựa thần =sacred war+ cuộc chiến tranh thần thánh - thiêng liêng, bất khả xâm phạm =a sacred duty+ nhiệm vụ thiêng liêng =the sacred right to self-determination+ quyền tự quyết bất khả xâm phạm

    English-Vietnamese dictionary > sacred

См. также в других словарях:

  • Poetry — Po et*ry, n. [OF. poeterie. See {Poet}.] 1. The art of apprehending and interpreting ideas by the faculty of imagination; the art of idealizing in thought and in expression. [1913 Webster] For poetry is the blossom and the fragrance of all human… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • POETRY —    Poetry has always played an integral role in Japanese literature. From the earliest introduction of the Chinese writing system, Japanese language poetry was being collected and written in such works as the eighth century Man’yoshu (Collection… …   Japanese literature and theater

  • Poetry — Données clés Réalisation Lee Chang dong Sociétés de production Pine House Film Pays d’origine  Coree du Sud …   Wikipédia en Français

  • poetry — (n.) late 14c., poetry; a poem; ancient literature; poetical works, fables, or tales, from O.Fr. poetrie (13c.), from M.L. poetria (c.650), from L. poeta (see POET (Cf. poet)). In classical Latin, poetria meant poetess. ... I decided not to tell… …   Etymology dictionary

  • poetry — ► NOUN 1) poems collectively or as a literary genre. 2) a quality of beauty and emotional intensity regarded as characteristic of poetry …   English terms dictionary

  • poetry — [n] expressive, rhythmic literary work balladry, doggerel, metrical composition, paean, poems, poesy, rhyme, rhyming, rime, rune, song, stanza, verse, versification; concepts 268,282,349 Ant. prose  …   New thesaurus

  • poetry — [pō′ə trē] n. [ME poetrie < OFr < ML poetria < L poeta, POET2] 1. the art, theory, or structure of poems 2. poems; poetical works 3. a) poetic qualities; the rhythm, feelings, spirit, etc. of poems b) the e …   English World dictionary

  • Poetry — This article is about the art form. For other uses, see Poetry (disambiguation). Literature Major forms Novel · Poem · Drama Short story · Novella …   Wikipedia

  • POETRY — This article is arranged according to the following outline (for modern poetry, see hebrew literature , Modern; see also prosody ): biblical poetry introduction the search for identifiable indicators of biblical poetry the presence of poetry in… …   Encyclopedia of Judaism

  • poetry — poetryless, adj. /poh i tree/, n. 1. the art of rhythmical composition, written or spoken, for exciting pleasure by beautiful, imaginative, or elevated thoughts. 2. literary work in metrical form; verse. 3. prose with poetic qualities. 4. poetic… …   Universalium

  • poetry —    It is a commonly acknowledged truism that reading and writing poetry are both valued and difficult exercises. Poetry has an important cultural position because it is often manifestly difficult, made so by the apparent obscurity of its… …   Encyclopedia of contemporary British culture

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»