Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

poet

  • 1 poet

    /'pouit/ * danh từ - nhà thơ, thi sĩ

    English-Vietnamese dictionary > poet

  • 2 poet's corner

    /'pouits'kɔ:nə/ * danh từ - góc thi nhân (chỗ dành cho mộ và đài kỷ niệm các thi sĩ) -(đùa cợt) trang thơ (trong báo chí)

    English-Vietnamese dictionary > poet's corner

  • 3 born

    /bɔ:n/ * động tính từ quá khứ của bear * tính từ - bẩm sinh, đẻ ra đã là =a born poet; a poet born+ nhà thơ bẩm sinh - thậm, chí, hết sức =a born fool+ người chí ngu !in all one's born days - suốt đời

    English-Vietnamese dictionary > born

  • 4 sort

    /sɔ:t/ * danh từ - thứ, loại, hạng =a new sort of bicycle+ một loại xe đạp mới =people of every sort and kind+ người đủ hạng =these sort of men+ (thông tục) những hạng người đó =of sorts+ linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê) - (từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách =in courteous sort+ kiểu lịch sự lễ phép =in some sort+ trong một chừng mực nào đó - (ngành in) bộ chữ !a poet of a sort !(thông tục) a poet of sorts - một nhà thơ giả hiệu !to be a good sort - là một người tốt !to be out of sorts - thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức - (ngành in) thiếu bộ chữ !sort of - (thông tục) phần nào =I felt sort of tired+ tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi !that's your sort! - đúng là phải làm như thế! * ngoại động từ - lựa chọn, sắp xếp, phân loại =to sort out those of the largest size+ chọn loại lớn nhất ra =to sort ore+ tuyển quặng * nội động từ - (từ cổ,nghĩa cổ) phù hợp, thích hợp =his actions sort well with his profession+ những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta

    English-Vietnamese dictionary > sort

  • 5 emphatically

    /im'fætikəli/ * phó từ - nhấn mạnh - mạnh mẽ, dứt khoát - thật sự là; rõ ràng là =to be most emphatically a poet+ thật sự là một nhà thơ

    English-Vietnamese dictionary > emphatically

  • 6 genius

    /'dʤenitiv/ * danh từ, số nhiều geniuses - (không có snh) thiên tài, thiên tư =a poet of genius+ nhà thơ thiên tài =to have a genius for mathematcs+ có thiên tài về toán học - người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài - (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo La-mã) - tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...) - liên tưởng; cảm hứng - (số nhiều genii) thần =good genius+ thần thiện =evil genius+ thần ác

    English-Vietnamese dictionary > genius

  • 7 inarticulate

    /,inɑ:'tikjulit/ * tính từ - không rõ ràng =an inarticulate speech+ bài nói chuyện không rõ ràng - không nói rõ ràng được, ú ớ =inarticulate cries+ những tiếng kêu ú ớ - không nói được, câm - không nói ra =inarticulate opinion+ ý kiến không nói ra - không có tài ăn nói =a good poet but an inarticulate speaker+ một nhà thơ hay nhưng không có tài ăn nói - (giải phẫu) không có khớp, không có đốt

    English-Vietnamese dictionary > inarticulate

  • 8 making

    /'meikiɳ/ * danh từ - sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo - sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công =military services can be the making of him+ nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên - (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố =to have the makings of a great writer+ có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn - (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu - mẻ, số lượng làm ra !in the making - đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển =a poet in the making+ một nhà thơ tài năng đang nảy nở

    English-Vietnamese dictionary > making

  • 9 rank

    /ræɳk/ * danh từ - hàng, dãy - hàng ngũ, đội ngũ =to fall into rank+ đứng thành hàng ngũ =to close the ranks+ dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ =to break rank+ giải tán hàng ngũ =the ranks; the rank and file+ (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường =to rise from the ranks+ (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang - hạng, loại =a poet of the highest rank+ một nhà thơ vào loại lớn nhất =to take rank with+ cùng loại với - địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp =people of all ranks and classes+ những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp =a man of high rank+ người có địa vị cao sang trong xã hội =person of rank+ quý tộc =rank and fashion+ tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc - cấp, bậc =to be promoted to the rank of captain+ được thăng cấp đại uý * ngoại động từ - sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ - xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng =to rank someone among the great writers+ xếp ai vào hàng các nhà văn lớn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở cấp cao hơn (ai) * nội động từ - được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị =to rank among the best+ được xếp vào loại khá nhất =to rank above someone+ có địa vị trên ai =to rank first in production of coal+ đứng hàng đầu về sản xuất than - (quân sự) (+ ogg, past) diễu hành * tính từ - rậm rạp, sum sê =rank vegetation+ cây cối rậm rạp - nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại =land too rank to grow corn+ đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được - ôi khét =rank butter+ bơ ôi khét - thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm - hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được =a rank lie+ lời nói dối trắng trợn =a rank duffer+ người ngốc vô cùng =a rank poison+ thuốc rất độc

    English-Vietnamese dictionary > rank

  • 10 rate

    /reit/ * danh từ - tỷ lệ - tốc độ =at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ =rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn =rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên =rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học =rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ - giá, suất, mức (lương...) =rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái =special rates+ giá đặc biệt =to live at a high rate+ sống mức cao =rate of living+ mức sống - thuế địa phương - hạng, loại =first rate+ loại một, hạng nhất - sự đánh giá, sự ước lượng =to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh) - (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) !at an easy rate - rẻ, với giá phải chăng - dễ dàng, không khó khăn gì =to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng !at any rate - dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào !at this (that) rate - nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy * ngoại động từ - đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá =to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao =the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều - coi, xem như =he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời - đánh thuế; định giá để đánh thuế =what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? - xếp loại (tàu xe...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh) * nội động từ - được coi như, được xem như, được xếp loại !to rate up - bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn * động từ - mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ * ngoại động từ & nội động từ - (như) ret

    English-Vietnamese dictionary > rate

  • 11 too

    /tu:/ * phó từ - quá =too much+ nhiều quá - (thông tục) rất =too bad+ rất xấu, rất tồi - cũng =he was a poet and a musician too+ anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ - quả như thế =they say he is the best student, and he is too+ người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế - ngoài ra, hơn thế =done, too, easily+ đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng

    English-Vietnamese dictionary > too

  • 12 vision

    /'viʤn/ * danh từ - sự nhìn; sức nhìn =field of vision+ trường nhìn, thị trường =within range of vision+ trong tầm mắt trông thấy được - điều mơ thấy, cảnh mộng - sự hiện hình yêu ma; bóng ma - ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng =vision of peace+ ảo tưởng hoà bình - sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị =the vision of a poet+ sức tưởng tượng của một nhà thơ * ngoại động từ - thấy như trong giấc mơ

    English-Vietnamese dictionary > vision

  • 13 would-be

    /'wudbi:/ * tính từ - muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ =a would-be poet+ người thích trở thành nhà thơ; người thích làm ra vẻ nhà thơ

    English-Vietnamese dictionary > would-be

  • 14 wretched

    /'retʃid/ * tính từ - khốn khổ, cùng khổ; bất hạnh =a wretched life+ cuộc sống cùng khổ - xấu, tồi, đáng chê =wretched weather+ thời tiết xấu =wretched food+ thức ăn tồi =a wretched poet+ thi sĩ tồi - thảm hại, quá tệ =a wretched mistake+ một lỗi thảm hại =the wretched stupidity of...+ sự ngu đần thảm hại của...

    English-Vietnamese dictionary > wretched

См. также в других словарях:

  • poet — POÉT, Ă, poeţi, te, s.m. şi f. 1. Persoană care compune poezii, autor de poezii. 2. Persoană înzestrată cu imaginaţie şi sensibilitate de poet (1). – Din ngr. poiitís, lat., it. poeta, fr. poète. Trimis de ana zecheru, 29.03.2004. Sursa: DEX 98  …   Dicționar Român

  • poet — poet, versifier, rhymer, rhymester, poetaster, bard, minstrel, troubadour denote a composer who uses metrical or rhythmical language as his medium. Poet is used in a generic sense and in several highly specific senses. In its generic sense it… …   New Dictionary of Synonyms

  • poet — (n.) early 14c., a poet, a singer (c.1200 as a surname), from O.Fr. poete (12c.), from L. poeta poet, author, from Gk. poetes maker, author, poet, from poiein to make, create, compose, from PIE *kwoiwo making, from root *kwei to pile up, build,… …   Etymology dictionary

  • Poet — Po et, n. [F. po[ e]te, L. po[ e]ta, fr. Gr. ?, fr. ? to make. Cf. {Poem}.] One skilled in making poetry; one who has a particular genius for metrical composition; the author of a poem; an imaginative thinker or writer. [1913 Webster] The poet s… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • poet — poet1 [pō′ət] n. [ME < OFr poete < L poeta < Gr poiētēs, one who makes, poet < poiein, to make: see POEM] 1. a person who writes poems or verses 2. a person who displays imaginative power and beauty of thought, language, etc. poet2… …   English World dictionary

  • Poēt — (lat. poëta), Dichter; Poeta laureatus, soviel wie »gekrönter Dichter« (s. d.) …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Poet — Poēt (lat.), Dichter; Poēta laureātus, s. Gekrönter Dichter. Poëtáster, schlechter Dichter, Reimschmied …   Kleines Konversations-Lexikon

  • poet — [n] person who writes expressive, rhythmic verse artist, author, balladist, bard, dilettante, dramatist, librettist, lyricist, lyrist, maker, metrist, odist, parodist, poetaster, rhapsodist, rhymer, rimer, sonnetist, versifier, writer; concepts… …   New thesaurus

  • poet — ► NOUN 1) a person who writes poems. 2) a person possessing special powers of imagination or expression. DERIVATIVES poetess noun …   English terms dictionary

  • poet — Synonyms and related words: Meistersinger, Parnassian, advertising writer, annalist, arch poet, art critic, author, authoress, ballad maker, balladist, balladmonger, bard, beat poet, belletrist, bibliographer, bucoliast, coauthor, collaborator,… …   Moby Thesaurus

  • Poet — A poet is a person who writes poetry. EtymologyFrom the ancient greek : , poieō : I make or compose ; , poïêtes : artisan, creator, maker (also makar), author, poet > Latin : : poet, author > Old French : (1200 1400) or > Used ( poet ) in 14th.… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»