Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

place

  • 81 twist

    /twist/ * danh từ - sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn =to give the rope a few more twists+ xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa - sợi xe, thừng bện - cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu - sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại =to speak with a twist of the lips+ nói cái môi cứ méo đi - khúc cong, khúc lượn quanh co =a twist in a road+ khúc đường quanh co - sự xoáy (quả bóng) =to set a lot of twist on the ball+ đánh quả banh rất xoáy - sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương =to give one's ankle a twist+ bị trật xương mắt cá - (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván) - điệu nhảy tuýt - khuynh hướng; bản tính =most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind+ hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta - sự bóp méo, sự xuyên tạc =a twist to the truth+ điều bóp méo sự thật - rượu pha trộn (cônhăc, uytky...) - (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn =to have a awful twist+ thèm ăn ghê lắm !twist of the wrist - trò khéo tay; sự khéo léo !a twist on the shorts - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm) !twists and turns - những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách =he knows the twists and turns of the place+ nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó =to know the twists and turns of the laws+ biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp * ngoại động từ - xoắn, vặn, xe, bện, kết =to twist a thread+ bên một sợi chỉ =to twista garland+ kết một vòng hoa =to twist a wet cloth+ vắt cái khắn ướt =to twist someone's arm+ vặn cánh tay ai - nhăn, làm méo =to twist one's face+ nhăn mặt - làm trẹo, làm cho sái =to twist one's ankle+ làm sái mắt cá chân - (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng) - (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc =to twist the truth+ bóp méo sự thật - lách, len lỏi, đi vòng vèo =to twist one's way throuigh the crowd+ lách (len lỏi) qua đám đông * nội động từ - xoắn lại, cuộn lại =the stng had twisted into a knot+ sợi dây xoắn lại thành một búi - quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình =to twist with pain+ quằn quại đau đớn - trật, sái =my ankle twisted+ xương mắt cá chân tôi bị trật - lượn vòng, uốn khúc quanh co =the road twists and twists+ con đường quanh co khúc khuỷ - len, lách, đi vòng vèo =to twist through the crowd+ lách qua đám đông !to twist off - xoắn đứt, vặn gãy =to twist off a piece of wire+ xoắn đứt sợi dây thép !to twist up - xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc

    English-Vietnamese dictionary > twist

  • 82 undiscovered

    /'ʌndis'kʌvəd/ * tính từ - không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác; không tìm thấy, chưa tìm ra =an undiscovered crime+ một tội ác không (chưa) bị phát giác =an undiscovered criminal+ một tội nhân chưa tìm ra - không ai biết =an undiscovered place+ một nơi không ai biết

    English-Vietnamese dictionary > undiscovered

  • 83 unlikely

    /ʌn'laikli/ * tính từ - không chắc, không chắc có thực =it is unlikely that+ không chắc rằng =an unlikely event+ một sự kiện không chắc có xảy ra - không nghĩ đến =in a most unlikely place+ tại một nơi mà không ai nghĩ đến - không có hứa hẹn

    English-Vietnamese dictionary > unlikely

  • 84 vantage

    /'vɑ:ntidʤ/ * danh từ - sự thuận lợi, sự hơn thế =place (point) of vantage+ vị trí thuận lợi =to have someone at vantage+ chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai - (thể dục,thể thao) phần thắng

    English-Vietnamese dictionary > vantage

  • 85 whereto

    /we 'tu:/ Cách viết khác: (whereunto) /,we r n'tu:/ * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) tới, tới mục đích đó =the place whereto they hasten+ ni mà họ vội v đi tới

    English-Vietnamese dictionary > whereto

  • 86 whereunto

    /we 'tu:/ Cách viết khác: (whereunto) /,we r n'tu:/ * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) tới, tới mục đích đó =the place whereto they hasten+ ni mà họ vội v đi tới

    English-Vietnamese dictionary > whereunto

  • 87 whither

    /'wi / * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đâu, đến đâu, tới đâu =whither to you go?+ anh đi đâu đấy? =let him go whither he will+ để nó muốn đi đâu thì đi =whither the United States?+ nước Mỹ sẽ đi tới đâu? - ni mà =he stopped at the place whither he had been directed+ nó dừng lại ở ni mà người ta chỉ dẫn cho nó * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) ni đến

    English-Vietnamese dictionary > whither

  • 88 without

    /wi' aut/ * giới từ - không, không có =to without travel without a ticket+ đi xe không (có) vé =rumour without foundation+ tin đồn không căn cứ =without end+ không bao giờ hết =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số =to speak English without making mistakes+ nói tiếng Anh không lỗi - (từ cổ,nghĩa cổ) ngoài; khỏi =without this place+ ngoài chỗ này; khỏi chỗ này * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) bên ngoài, phía ngoài, ở ngoài, ngoài =to stay without+ ở ngoài * liên từ - (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi * danh từ - phía ngoài, bên ngoài =from without+ từ ngoài vào

    English-Vietnamese dictionary > without

  • 89 witness

    /'witnis/ * danh từ - sự làm chứng =to call someone to witness+ gọi người nào ra làm chứng - bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng =to bear witness to+ làm bằng chứng cho =in witness of+ để làm bằng cho - người chứng kiến ((thường) eyes witness) =the witness of an accident+ người chứng kiến một tai nạn - (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng =witness for the defence+ nhân chứng cho bên bị - người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai) * ngoại động từ - chứng kiến =to witness an accident+ chứng kiến một tai nạn - chứng tỏ, để lộ ra, nói lên =her place face witnessed her agitation+ sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói - (pháp lý) làm chứng cho =to witness the good intention of+ làm chứng cho ý định tốt của - ký chứng nhận =to witness a will+ ký chứng nhận một tờ di chúc * nội động từ - làm chứng =to witness for an accused person+ làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo - chứng thực

    English-Vietnamese dictionary > witness

  • 90 work

    /wə:k/ * danh từ - sự làm việc; việc, công việc, công tác =to be at work+ đang làm việc =to set to work+ bắt tay vào việc =to make short work of+ làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi =to cease (stop) work+ ngừng (nghỉ) việc =to have plenty of work to do+ có nhiều việc phải làm - việc làm; nghề nghiệp =to look for work+ tìm việc làm - đồ làm ra, sản phẩm =the villagers sell part of their works+ những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ =a good day's work+ khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày - tác phẩm =a work of genius+ một tác phẩm thiên tài =works of art+ những tác phẩm nghệ thuật - công trình xây dựng, công việc xây dựng =public works+ công trình công cộng (đê, đập, đường...) - dụng cụ, đồ dùng, vật liệu - kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) - (kỹ thuật) máy, cơ cấu =the works of a clock+ máy đồng hồ - (số nhiều) xưởng, nhà máy ="work in progress"; "men at work"+ "công trường" - lao động, nhân công =work committee+ ban lao động, ban nhân công - (quân sự) pháo đài, công sự - (số nhiều) (hàng hải) phần tàu =upper work+ phần trên mặt nước - (vật lý) công - (địa lý,địa chất) tác dụng - (nghĩa bóng) việc làm, hành động =good works; works of mercy+ việc từ thiện, việc tốt !to give someone the works - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai - khử ai, giết ai !to shoot the works - đi đến cùng - dốc hết sức; dốc hết túi - thử, thử xem * nội động từ worked, wrought - làm việc =to work hard+ làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ =to work to live+ làm việc để sinh sống =to work to rule+ làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) - hành động, hoạt động, làm =to work hard for peace+ hoạt động tích cực cho hoà bình =to work against+ chống lại - gia công, chế biến =iron works easily+ sắt gia công dễ dàng - lên men =yeast makes beer work+ men làm cho bia lên men - tác động, có ảnh hưởng tới =their sufferings worked upon our feelings+ những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta - đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) =the rain works through the roof+ mưa chảy xuyên qua mái =shirt works up+ áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên =socks work down+ tất dần dần (tự) tụt xuống - chạy =the lift is not working+ thang máy không chạy nữa =to work loose+ long, jơ - tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực =his scheme did not work+ kế hoạch của nó thất bại =it worked like a charm+ công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công - (hàng hải) lách (tàu) - nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) =his face began to work violently+ mặt nó nhăn nhó dữ dội * ngoại động từ - bắt làm việc =to work someone too hard+ bắt ai làm việc quá vất vả - làm lên men (bia...) - thêu =to work flowers in silk+ thêu hoa vào lụa - làm cho (máy) chạy, chuyển vận =to work a machine+ cho máy chạy - làm, gây ra, thi hành, thực hiện =to work wonders+ làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ =to work influence+ gây ảnh hưởng =to work a scheme+ thi hành một kế hoạch - khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) - giải (một bài toán); chữa (bệnh) - nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) - đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =he worked the stone into place+ anh ta chuyển hòn đá vào chỗ =to work a screw loose+ làm cho cái vít lỏng ra =to work oneself into someone's favour+ lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình =to work oneself into a rage+ nổi giận =to work oneself along on one's elbows+ chống khuỷu tay xuống mà bò đi =hải to work one's passage+ làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé - (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu =to work something+ mưu mô một việc gì !to work away - tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động !to work down - xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống !to work in - đưa vào, để vào, đút vào !to work off - biến mất, tiêu tan - gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo =to work off one's fat+ làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi =to work off arreasr of correspondence+ trả lời hết những thư từ còn đọng lại !to work on - tiếp tục làm việc - (thông tục) chọc tức (ai) - tiếp tục làm tác động tới !to work out - đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc =it is impossible to tell how the situation will work out+ khó mà nói tình hình sẽ ra sao - thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) - trình bày, phát triển (một ý kiến) - vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) - tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) - lập thành, lập (giá cả) !to work round - quay, vòng, rẽ, quành !to work up - lên dần, tiến triển, tiến dần lên - gia công - gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) - chọc tức (ai) - soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) - trộn thành một khối - nghiên cứu để nắm được (vấn đề) - mô tả tỉ mỉ !to work oneself up - nổi nóng, nổi giận !to work oneself up to - đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình !to work it - (từ lóng) đạt được mục đích !that won't work with me - (thông tục) điều đó không hợp với tôi

    English-Vietnamese dictionary > work

  • 91 worship

    /'wə:ʃip/ * danh từ - (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái =freedom of worship+ sự tự do thờ cúng =a worship place of worship+ nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ - sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng =to win worship+ được tôn kính, được tôn sùng !your (his) Worship - ngài * ngoại động từ - thờ, thờ phụng, cúng bái - tôn kính, suy tôn, tôn sùng * nội động từ - đi lễ

    English-Vietnamese dictionary > worship

См. также в других словарях:

  • place — [ plas ] n. f. • 1080 « endroit »; lat. pop. °plattea, class. platea I ♦ 1 ♦ (1370; h. XIIe) Lieu public, espace découvert, généralement entouré de constructions. ⇒ esplanade, rond point; piazza. Petite place. ⇒ placette. Place d une ville… …   Encyclopédie Universelle

  • placé — place [ plas ] n. f. • 1080 « endroit »; lat. pop. °plattea, class. platea I ♦ 1 ♦ (1370; h. XIIe) Lieu public, espace découvert, généralement entouré de constructions. ⇒ esplanade, rond point; piazza. Petite place. ⇒ placette. Place d une ville… …   Encyclopédie Universelle

  • place — PLACE. s. f. Lieu, espace qu occupe ou peut occuper une personne, une chose. La place est remplie. la place est vuide. mettre chaque chose à sa place. en sa place. laisser la place libre. changer des livres, des meubles de place. il change de… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Place — (pl[=a]s), n. [F., fr. L. platea a street, an area, a courtyard, from Gr. platei^a a street, properly fem. of platy s, flat, broad; akin to Skr. p[.r]thu, Lith. platus. Cf. {Flawn}, {Piazza}, {Plate}, {Plaza}.] 1. Any portion of space regarded as …   The Collaborative International Dictionary of English

  • place — Place, f. penac. Est un lieu subdial et à descouvert sans bastimens, et se prend tantost pour le rez de chaussée, Solum. Comme quand on dit, Il n y a que la place, Solum nudum, et sine superficie. Nuda area. Et tantost pour le lieu destiné au… …   Thresor de la langue françoyse

  • placé — placé, ée (pla sé, sée) part. passé de placer. 1°   Mis dans un certain lieu, dans une certaine place. •   Placé loin de vos yeux, j étais vers le rivage Où nos fiers ennemis osaient nous résister, VOLT. Tancr. V, 1. •   Les yeux placés comme… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • place — [plās] n. [OFr < L platea, a broad street (in LL, an open space) < Gr plateia, a street < platys, broad: see PLATY ] 1. a square or court in a city 2. a short street, often closed at one end 3. space; room 4. a particular area or… …   English World dictionary

  • place — ► NOUN 1) a particular position or location. 2) a portion of space occupied by or set aside for someone or something. 3) a vacancy or available position. 4) a position in a sequence or hierarchy. 5) the position of a figure in a series indicated… …   English terms dictionary

  • Place — Place, v. t. [imp. & p. p. {Placed}; p. pr. & vb. n. {Placing}.] [Cf. F. placer. See {Place}, n.] 1. To assign a place to; to put in a particular spot or place, or in a certain relative position; to direct to a particular place; to fix; to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Place — ist der Name folgender Personen: Francis Place (1771−1854), englischer radikaler Sozialreformer und Chartist Mary Kay Place (* 1947), US amerikanische Schauspielerin und Sängerin Ullin Place (1924–2000), britischer Philosoph und Psychologe Victor …   Deutsch Wikipedia

  • place — n Place, position, location, situation, site, spot, station are comparable when they mean the point or portion of space occupied by or chosen for a thing. Place, the most general of these terms, carries as its basic implication the idea of… …   New Dictionary of Synonyms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»