Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

peg

  • 1 peg

    /peg/ * danh từ - cái chốt, cái ngạc - cái móc, cái mắc (áo, mũ) - cái cọc (căng dây lều) - miếng gỗ chèn (lỗ thùng...) - núm vặn, dây đàn - cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg) - rượu cônhắc pha xô-đa - (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài =a peg to hang on+ cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào !a square peg in a round hole !a round peg in a square hole - (xem) hole !to put someone on the peg - (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì !to take someone down a peg or two - làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại * ngoại động từ - đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt) - (+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế =to peg someone down to rules+ câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ =to peg someone down to his work+ ghim chặt ai vào công việc - ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái) - ổn định (giá cả...) - (từ lóng) ném (đá...) - ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là =to peg somebody as a scoundred+ vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại * nội động từ (+ at) - cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc - ném đá vào !to peg away at - kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì) !to peg out - đánh dấu ranh giới bằng cọc - chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê) - (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp

    English-Vietnamese dictionary > peg

  • 2 peg-top

    /'pegtɔp/ * danh từ - con quay !peg-top trousers - quần bóp ống (quần thể thao rộng ở mông, ống càng xuống càng bóp hẹp lại)

    English-Vietnamese dictionary > peg-top

  • 3 clothes-peg

    /'klouðzpin/ Cách viết khác: (clothes-peg)/'klouðzpeg/ -peg) /'klouðzpeg/ * danh từ - cái kẹp (để) phơi quần áo

    English-Vietnamese dictionary > clothes-peg

  • 4 off-the-peg

    /'ɔ:fðə'peg/ * tính từ - may sẵn (quần áo)

    English-Vietnamese dictionary > off-the-peg

  • 5 king's peg

    /'kiɳzpeg/ * danh từ - cốc rượu sâm banh pha cônhắc

    English-Vietnamese dictionary > king's peg

  • 6 tent-peg

    /'tentpeg/ * danh từ - cọc lều

    English-Vietnamese dictionary > tent-peg

  • 7 vent-peg

    /'ventpeg/ * danh từ - nút lỗ thùng

    English-Vietnamese dictionary > vent-peg

  • 8 pegasus

    /'pegəsəs/ * danh từ - ngựa pêgat, thi mã - thi hứng

    English-Vietnamese dictionary > pegasus

  • 9 clothes-pin

    /'klouðzpin/ Cách viết khác: (clothes-peg)/'klouðzpeg/ -peg) /'klouðzpeg/ * danh từ - cái kẹp (để) phơi quần áo

    English-Vietnamese dictionary > clothes-pin

  • 10 hole

    /'houl/ * danh từ - lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan - lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) - chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố - hang (chuột, chồn...) - túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột - (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) - (hàng không) lỗ trống (trong không khí) - (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong - khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng) =we found holes in his argument+ trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót) - (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng =to out somebody in a hole+ đẩy ai vào một tình thế khó xử =to be in a devil of a hole+ ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn !a hole in one's coast - (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình =a man with a hole in his coat+ người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết !to make a hole in - (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) - lấy ra một phần lớn (cái hì...) !to pick holes in - tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết !a round peg in a square hole !a square peg in a round hole - nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác * ngoại động từ - đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng - (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ - đào (hầm), khoan (giếng) * nội động từ - thủng - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn) - (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác) - nấp trốn trong hang (thú vật)

    English-Vietnamese dictionary > hole

  • 11 seizure

    n. Kev qaug dab peg; kev khoo khoom

    English-Hmong dictionary > seizure

  • 12 seizures

    n. Ntau kev qaug dab peg; ntau kev khoo khoom

    English-Hmong dictionary > seizures

  • 13 away

    /ə'wei/ * phó từ - xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) =away from home+ xa nhà =to stand away from the rest+ đứng cách xa những người khác =to fly away+ bay đi =to go away+ rời đi, đi khỏi, đi xa =to throw away+ ném đi; ném ra xa =away with you!+ cút đi! ra chỗ khác! - biến đi, mất đi, hết đi =to boil away+ sôi cạn đi =to gamble away all one's money+ cờ bạc hết sạch cả tiền của =to make away with oneself+ tự tử =to do away with somebody+ khử ai đi =to pass away+ chết =to food away one's time+ lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào - không ngừng liên tục =to work (peg) away for six hours+ làm việc liên tục trong sáu tiếng liền - không chậm trễ, ngay lập tức =speak away!+ nói (ngay) đi! =right away+ ngay thức thì !away back - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ cách đây đã lâu !away off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xa lắc xa lơ !away with it! - vứt nó đi!; tống khứ nó đi! !far and away - bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được - tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa =who's the best shot? - Mr. Smith, far and away+ ai bàn giỏi nhất? tất nhiên là ông Xmít chứ còn ai nữa !out and away - (xem) out

    English-Vietnamese dictionary > away

  • 14 square

    /skweə/ * tính từ - vuông =a square table+ bàn vuông =a square meter+ một mét vuông - to ngang =a man of square frame+ người to ngang - đẫy, ních bụng =a square meal+ bữa ăn đẫy - có thứ tự, ngăn nắp =to get things square+ xếp đồ đạc cho ngăn nắp - kiên quyết, dứt khoát, không úp mở =a square refusal+ sự từ chối dứt khoát - thẳng thắn, thật thà =to play a square game+ chơi thật thà - sòng phẳng =to get square with creditor+ sòng phẳng với chủ nợ - ngang hàng, bằng hàng =I am now square with all the world+ bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi - (toán học) vuông, bình phương - (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời * phó từ - vuông vắn =to sit square on one's seat+ ngồi vuông vắt trên ghế - thẳng góc với; trúng =to hit somebody square on the jaw+ đấm trúng thẳng vào hàm ai - thật thà, thẳng thắn =to play square+ chơi thật thà * danh từ - hình vuông - quảng trường = Badinh square+ quảng trường Ba đình - khu nhà khối giáp bốn phố - thước vuông góc, cái ê-ke - ô chữ vuông - (toán học) bình phương =the square of three is nine+ ba bình phương là chín - (từ lóng) người nệ cổ !a square peg in a round hole - (xem) hole !by the square - một cách chính xác !magic square - hình ma phương !on the square - (thông tục) thẳng thắn, thật thà !out of square - không vuông - (thông tục) không hoà hợp, lủng củng - (thông tục) sai * ngoại động từ - làm cho vuông, đẽo cho vuông - điều chỉnh, làm cho hợp =to square one's practice with one's principles+ làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra - thanh toán, trả (nợ) =to square accounts with somebody+ thanh toán với ai; trả thù ai, thanh toán mối thù với ai - (thông tục) trả tiền, hối lộ (ai) =he has been squared to keep silent+ người ta đã hối lộ nó để nó im mồm - (toán học) bình phương =three squared is nine+ ba bình phương là chín - (thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn) - (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu * nội động từ - hợp, phù hợp =his deeds do not square with his words+ việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói =theory must square with practice+ lý luận phải đi đôi với thực hành - thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ - cương quyết đương đầu =to square up to difficulties+ cương quyết đương đầu với khó khăn - thanh toán nợ nần =to square up someone+ thanh toán nợ nần với ai !to square away - (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió - (như) to square off !to square off - chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh) !to square oneself - (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) !to square the circle - (toán học) cầu phương hình tròn - làm một việc không thể làm được

    English-Vietnamese dictionary > square

  • 15 unpeg

    /'ʌn'peg/ * ngoại động từ - rút chốt; nhổ cọc (lều trại)

    English-Vietnamese dictionary > unpeg

См. также в других словарях:

  • peg — [peg] verb pegged PTandPPX pegging PRESPARTX [transitive] FINANCE 1. to fix something such as prices or wages at a particular level, or fix them in relation to something else: peg something at something …   Financial and business terms

  • PEG — or Peg may refer to: Contents 1 See also Devices Clothes peg Tent peg Tuning peg, on a musical instrument Piton, in climbing Part of a flatland BMX bicycle Science, medicince and compu …   Wikipedia

  • Peg — Peg, n. [OE. pegge; cf. Sw. pigg, Dan. pig a point, prickle, and E. peak.] 1. A small, pointed piece of wood, used in fastening boards together, in attaching the soles of boots or shoes, etc.; as, a shoe peg. [1913 Webster] 2. A wooden pin, or… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • peg — [peg] n. [ME pegge, prob. < LowG source, as in Du peg, wooden plug < IE base * bak , staff > L baculum, stick] 1. a short, usually tapering or pointed piece of wood, metal, etc. used to hold parts together or in place, or to close an… …   English World dictionary

  • peg — ► NOUN 1) a short projecting pin or bolt used for hanging things on, securing something in place, or marking a position. 2) a clip for holding things together or hanging up clothes. 3) chiefly Indian a measure of spirits. 4) a point or limit on a …   English terms dictionary

  • peg — (n.) mid 15c., from M.Du. pegge peg, a common Low Ger. word of uncertain origin (Cf. Low Ger. pigge peg, M.Du. pegel little knob used as a mark ). The verb meaning fasten with or as if on a peg is first recorded 1590s, from the noun. Slang sense… …   Etymology dictionary

  • Peg — Peg, v. t. [imp. & p. p. {Pegged}; p. pr. & vb. n. {Pegging}.] 1. To put pegs into; to fasten the parts of with pegs; as, to peg shoes; to confine with pegs; to restrict or limit closely. [1913 Webster] I will rend an oak And peg thee in his… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • PEG — ist die Abkürzung für: Flughafen Perugia im IATA Flughafencode Paul Ehrlich Gesellschaft für Chemotherapie e.V. PCI Express for Graphics, eine Computer Schnittstelle für Grafikkarten ein auslaufendes Kfz Kennzeichen des ehemaligen Landkreises… …   Deutsch Wikipedia

  • peg — [peg] noun [C] I 1) British a wooden or plastic object that you use for fastening wet clothes onto a line so that they will dry 2) an object that is fixed to a wall or door and used for hanging things on 3) an object that is used for fastening… …   Dictionary for writing and speaking English

  • peg — /peg/ verb to maintain or fix something at a specific level ♦ to peg a currency to fix an exchange rate for a currency which previously was floating ♦ to peg prices to fix prices to stop them rising ♦ to peg wage increases to the cost of living… …   Dictionary of banking and finance

  • Peg — Peg, v. i. To work diligently, as one who pegs shoes; usually with on, at, or away; as, to peg away at a task. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»