Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

oath

  • 1 oath

    /ouθ/ * danh từ, số nhiều oaths - lời thề, lời tuyên thệ =to take (make, swear) an oath+ tuyên thệ =on (one's) oath+ đã thề, đã tuyên thệ =to put someone on his oath+ bắt ai thề =oath of allegiance+ lời thề trung thành - lời nguyền rủa

    English-Vietnamese dictionary > oath

  • 2 oath-breaker

    /'ouθ,breikə/ * danh từ - người không giữ lời thề

    English-Vietnamese dictionary > oath-breaker

  • 3 oath-breaking

    /'ouθ,breikiɳ/ * danh từ - sự không giữ lời thề

    English-Vietnamese dictionary > oath-breaking

  • 4 administer

    /əd'ministə/ * ngoại động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị =to administer the affairs of the state+ quản lý công việc nhà nước - thi hành, thực hiện =to administer justice+ thi hành công lý - làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ =to administer an oath to someone no end of remedies+ cho ai uống đủ mọi thứ thuốc - đánh, giáng cho (đòn...) =to administer a blow+ giáng cho một đòn - phân tán, phân phối =to administer relief among the poor+ phân phát cứu tế cho người nghèo - cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì) * nội động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị - cung cấp, góp phần vào =to administer to someone's comfort+ góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

    English-Vietnamese dictionary > administer

  • 5 administration

    /əd,minis'treiʃn/ * danh từ - sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị - chính phủ, chính quyền - sự thi hành; việc áp dụng =the administration of justice+ sự thi hành công lý - sự cho uống (thuốc) =the administration if remedies+ sự cho uống thuốc - sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ) =administration of the oath+ sự làm lễ tuyên thệ - sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...) - (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)

    English-Vietnamese dictionary > administration

  • 6 allegiance

    /ə'li:dʤəns/ * danh từ - lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to pledge full allegiance to the country+ nguyện hoàn toàn trung thành với tổ quốc =to take the oath of allegiance+ nguyện trung thành - bổn phận đối với vua, bổn phận đối với chính phủ (của người dân)

    English-Vietnamese dictionary > allegiance

  • 7 bind

    /baind/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bound /baund/, bounden /'baundən/ (từ cổ,nghĩa cổ) - trói, buộc, bỏ lại =to bind hand and foot+ trói tay, trói chân =to be bound to do something+ bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì - ký hợp đồng học nghề =to be bound [as an] apprentice+ ký hợp đồng học nghề - ràng buộc =to bind oneself+ tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan =to be bound by an oath+ bị ràng buộc bởi lời thề - chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...) =to bind a bargain+ chấp nhận giá cả mua bán - làm táo bón (đồ ăn) - băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh =head bound with laurels+ đầu tết vòng hoa nguyệt quế * (bất qui tắc) nội động từ bound /baund/ - kết lại với nhau, kết thành khối rắn =clay binds to heat+ đất sét rắn lại khi đem nung - (kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy) - táo bón !to bind over - bắt buộc =to bind over appear+ buộc phải ra toà !to bind up - băng bó (vết thương) - đóng (nhiều quyển sách) thành một tập * danh từ - (ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than) - (như) bire - (âm nhạc) dấu nối

    English-Vietnamese dictionary > bind

  • 8 grind

    /graind/ * danh từ - sự xay, sự tán, sự nghiền - sự mài - tiếng nghiến ken két - (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều =the daily grind+ công việc hằng ngày - cuộc đi bộ để tập luyện - lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi - (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo * động từ ground - xay, tán, nghiền =to grind corn into flour+ xay lúa mì thành bột - mài, giũa =to grind a knife+ mài dao =to grind diamonds+ mài kim cương - xát, nghiền =to grind one's teeth [together]+ nghiến răng =the ship grinding on the rocks+ tàu sạt vào những tảng đá =to grind one's heel into the ground+ di di gót chân xuống đất - đàn áp, áp bức, đè nén =to grind the faces of the poor+ áp bức người nghèo - quay cối xay cà phê =to grind music out of a hurdy-gurdy+ quay đàn vien =to grind out some verses+ nặn ra vài câu thơ - bắt (ai) làm việc cật lực - nhồi nhét =to grind for the exam+ học nhồi để thi !to grind away - (+ at) làm cật lực, làm tích cực - học tập cần cù; học gạo !to grind down - xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát - hành hạ, áp bức !to grind in - (kỹ thuật) mài, nghiền, rà !to grind out - đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát - nghiền, nạo ra =to grind out an oath+ nghiến răng lại mà nguyền rủa !to grind up - nghiền nhỏ, tán nhỏ !to grind one's own axe - theo đuổi mục đích cá nhân !to have an axe to grind - có một mục đích cá nhân phải đạt

    English-Vietnamese dictionary > grind

  • 9 promisorry

    /promisorry/ * tính từ - hứa hẹn; hẹn trả tiền =promisorry note+ giấy hẹn trả tiền =promisorry oath+ lời thề hẹn trả tiền

    English-Vietnamese dictionary > promisorry

  • 10 rap

    /ræp/ * danh từ - cuộn (len, sợi...) 120 iat - một tí, mảy may =I don't care a rap+ (thông tục) tớ cóc cần một tí nào =it's not worth a rap+ không đáng một xu, không có giá trị gì - (sử học) đồng xu Ai-len ((thế kỷ) 18) * danh từ - cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...) =to give someone a rap on the knuckles+ đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai - tiếng gõ (cửa) =a rap at (on) the door+ tiếng gõ cửa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội * ngoại động từ - đánh nhẹ, gõ, cốp - (+ out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...) =to rap out a reply+ đáp lại một cách cộc cằn =to rap out an oath+ văng ra một lời rủa * nội động từ - gõ =to rap at the door+ gõ cửa

    English-Vietnamese dictionary > rap

  • 11 spit

    /spit/ * danh từ - cái xiên (nướng thịt trong lò quay) - mũi đất (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (nhô ra biển) - bờ ngầm * ngoại động từ - xiên (thịt để nướng trong lò quay) - đâm xuyên (bằng gươm) * danh từ - sự khạc, sự nhổ - sự phun phì phì (mèo) - nước bọt, nước dãi - cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn - trứng (sâu bọ) - (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt =he is the very spit of his father+ anh ta giống bố như hệt =the spit and image of somebody+ (thông tục) người giống hệt ai * nội động từ spat - khạc, nhổ nước bọt =to spit in someone's face+ nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai - phun phì phì (mèo) - làu bàu - mưa lún phún - bắn, toé (lửa); toé mực (bút) * ngoại động từ - khạc, nhổ (nước bọt) - thốt ra, phun ra, nói to =to spit an oath+ thốt ra một lời nguyền rủa !to spit at - phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác !to spit out - khạc ra - phun ra, nói hở ra (điều bí mật) !spit it out! - muốn nói gì thì nói nhanh lên! !to spit upon - (như) to spit at * danh từ - mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai) =to gig it two spits deep+ đào sâu hai mai

    English-Vietnamese dictionary > spit

  • 12 tender

    /'tendə/ * tính từ - mềm =tender meat+ thịt mềm - non =tender grass+ cỏ non =to be of tender age+ còn non trẻ - dịu, phơn phớt =tender green+ màu lục dịu - mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt - nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động =a tender heart+ trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm - dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm =a tender mother+ bà mẹ dịu dàng - tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ =a tender subject (question)+ một vấn đề tế nhị =a tender place (spot)+ điểm dễ làm chạm lòng - kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ =very tender of one's honour+ rất thận trọng giữ gìn danh dự * danh từ - người trôn nom, người chăn, người giữ - toa than, toa nước (xe lửa) - (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu - sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu - sự bỏ thầu * ngoại động từ - đề nghị, mời, yêu cầu, xin =to tender one's service+ đề nghị xin được phục vụ =to tender one's resignation+ đưa đơn xin từ chức - (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ =to tender an oath to someone+ bắt người nào thề - bỏ thầu =to tender money+ bỏ thầu tiền mặt * nội động từ - bỏ thầu =to tender for the construction of a bridge+ bỏ thầu xây dựng một cái cầu

    English-Vietnamese dictionary > tender

  • 13 violate

    /'vaiəleit/ * ngoại động từ - vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...) =to violate a law+ vi phạm một đạo luật =to violate an oath+ lỗi thề - hãm hiếp - phá rối, làm mất (giấc ngủ, sự yên tĩnh...) =to violate someone's peace+ phá rối sự yên tĩnh của ai - (tôn giáo) xúc phạm =to violate a sanctuary+ xúc phạm thánh đường

    English-Vietnamese dictionary > violate

См. также в других словарях:

  • oath — n 1: a solemn attestation of the truth of one s words or the sincerity of one s intentions; specif: one accompanied by calling upon a deity as a witness 2: a promise (as to perform official duties faithfully) corroborated by an oath compare… …   Law dictionary

  • oath — [əʊθ ǁ oʊθ] noun [countable] 1. a formal promise to do something: • The president has taken an oath to support and defend the Constitution. • The new president will take the oath of office next week. 2. be under oath also …   Financial and business terms

  • oath — [əuθ US ouθ] n plural oaths [əuðz US ouðz] [: Old English; Origin: ath] 1.) a formal and very serious promise oath of loyalty/allegiance/obedience etc (to sb) ▪ an oath of allegiance to the Queen swear/take an oath ▪ Servicemen have to swear an… …   Dictionary of contemporary English

  • oath — [ ouθ ] (plural oaths [ ouðz ] ) noun count 1. ) a formal promise, especially one made in a court of law: an oath of loyalty take/swear an oath: Even today, all new American citizens officially take an oath of allegiance. a ) be under/on oath to… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • oath — [ōth] n. pl. oaths [ōthz, ōths] [ME oth < OE ath, akin to Ger eid, prob. via Celt < IE * oitos (> OIr ōeth) < base * ei , to go (basic sense: ? to advance to take an oath) > YEAR, L ire, to go] 1. a) a ritualistic declaration,… …   English World dictionary

  • Oath — ([=o]th), n.; pl. {Oaths} ([=o][th]z). [OE. othe, oth, ath, AS. [=a][eth]; akin to D. eed, OS. [=e][eth], G. eid, Icel. ei[eth]r, Sw. ed, Dan. eed, Goth. ai[thorn]s; cf. OIr. oeth.] 1. A solemn affirmation or declaration, made with a reverent… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • oath — (n.) O.E. að oath, judicial swearing, solemn appeal to deity in witness of truth or a promise, from P.Gmc. *aithaz (Cf. O.N. eiðr, Swed. ed, O.Fris. eth, Du. eed, Ger. eid, Goth. aiþs oath ), from PIE *oi to an oath (Cf. O.Ir. oeth …   Etymology dictionary

  • oath — ► NOUN (pl. oaths) 1) a solemn promise, especially one that calls on a deity as a witness. 2) an obscene or blasphemous utterance. ● under (or on) oath Cf. ↑under oath ORIGIN Old English …   English terms dictionary

  • Oath — [ouθ] der; , s [ouθz] <aus gleichbed. engl. oath> (veraltet) Eid, Schwur …   Das große Fremdwörterbuch

  • oath — [n1] promise adjuration, affidavit, affirmation, avowal, bond, contract, deposition, pledge, profession, sworn declaration, sworn statement, testimony, vow, word, word of honor; concepts 71,278 Ant. break oath [n2] curse blasphemy, cuss*, cuss… …   New thesaurus

  • OATH — can mean: Object oriented Abstract Type Hierarchy Initiative For Open Authentication This disambiguation page lists articles associated with the same title. If an internal link led you here, you may wish to change the link to point d …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»