Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

net+(

  • 101 cast

    /kɑ:st/ * danh từ - sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) - (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may =I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa - khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) - mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) - đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi - sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc - sự cộng lại (các con số); sự tính - (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai - bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu - loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng =a man of a different cast+ một người thuộc loại khác =to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục =cast of features+ vẻ mặt, nét mặt - màu, sắc thái =there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục - sự hơi lác (mắt) =to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt - sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa * động từ - quăng, ném, liệng, thả =to cast net+ quăng lưới =to cast anchor+ thả neo - đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) - lột, tuộc, mất, bỏ, thay =snakes cast their skins+ rắn lột da =my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng - đẻ non; rụng =cow has cast calf+ con bò đẻ non - đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) - cộng lại, gộp lại, tính =to cast accounts+ tính toán =to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi - (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) - thải, loại ra =a cast soldier+ một người lính bị thải ra =a cast horse+ một con ngựa bị loại - đưa (mắt nhìn) =to cast an eye (look, a glance...) at...+ đưa mắt nhìn !to cast about - đi tìm đằng này, đằng khác - tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) !to cast aside - vứt đi, loại ra, bỏ đi !to cast away - liệng ném, quăng, vứt =to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư !to be cast away - (hàng hải) bị đắm (tàu) !to cast back - quay lại, trở lại - (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại !to cast down - vứt xuống, quăng xuống - nhìn xuống (mắt) - làm thất vọng, làm chán nản =to be cast down+ chán nản, thất vọng !to cast off - loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ - thả (chó) - (hàng hải) thả, qăng (dây...) - thai lại (mũi đan) !to cast out - đuổi ra !to cast up - tính, cộng lại, gộp lại - ngẩng (đầu); ngước mắt - vứt lên, quăng lên, ném lên - trách móc =to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì - (y học) nôn ra, mửa ra !to cast lott - (xem) lot !to cast in one's lot with somebody - cùng chia sẻ một số phận với ai !to cast oneself on (upon) somebody's mercy - trông ở lòng thương của ai !to cast something in someone's teeth - trách móc ai về việc gì !to cast a vote - bỏ phiếu !the die is cast - (xem) die

    English-Vietnamese dictionary > cast

  • 102 character

    /'kæriktə/ * danh từ - tính nết, tính cách; cá tính - đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc =work that locks character+ tác phẩm không có gì đặc sắc - chí khí, nghị lực =a man of character+ người có chí khí - nhân vật =the characters in a novel+ những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết =a public character+ nhân vật nổi tiếng - người lập dị =character actor+ diễn viên chuyên đóng vai lập dị - tên tuổi, danh tiếng, tiếng =to have an excellent character for honesty+ nổi tiếng về chân thật - giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...) =a good character+ giấy chứng nhận tốt - chữ; nét chữ (của ai) =books in chinese character+ sách chữ Trung quốc !in (out of) character - hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai

    English-Vietnamese dictionary > character

  • 103 flourish

    /flourish/ * danh từ - sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ - sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ - sự vung (gươm, vũ khí, tay) - (âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng - sự phồn thịnh =in full flourish+ vào lúc phồn thịnh nhất * nội động từ - hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...) - viết hoa mỹ, nói hoa mỹ - khoa trương - (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn * ngoại động từ - vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)

    English-Vietnamese dictionary > flourish

  • 104 identity

    /ai'dentiti/ * danh từ - tính đồng nhất; sự giống hệt =a case of mistaken identity+ trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt - cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...) - (toán học) đồng nhất thức

    English-Vietnamese dictionary > identity

  • 105 mend

    /mend/ * danh từ - chỗ vá, chỗ mạng - sự phục hồi, sự cải thiện =to be on the mend+ đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại * ngoại động từ - vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa =to mend socks+ vá bít tất =to mend a broken chair+ chữa một cái ghế gãy - sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn =to mend one's way+ sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn =to mend one's ways+ sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính - cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn =that will not mend the matter+ cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn * nội động từ - sửa tính nết, sửa mình, tu tính - phục hồi (sức khoẻ) =the patient is mending nicely+ người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại !least said soonest mended - (xem) least !to menh a fire - cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò) !to mend one's pace - rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên

    English-Vietnamese dictionary > mend

  • 106 quirk

    /kwə:k/ * danh từ - lời giễu cợt, lời châm biếm - lời thoái thác; mưu thoái thác, lời nói nước đôi - nét chữ uốn cong, nét chữ kiểu cách; nét vẽ kiểu cách - (kiến trúc) đường xoi

    English-Vietnamese dictionary > quirk

  • 107 reminiscence

    /,remi'nisns/ * danh từ - sự nhớ lại, sự hồi tưởng - nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất) =there is a reminiscence of his father in the way he walks+ dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta - (số nhiều) kỷ niệm =the scene awakens reminiscences of my youth+ quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa - (số nhiều) tập ký sự, hồi ký - (âm nhạc) nét phảng phất

    English-Vietnamese dictionary > reminiscence

  • 108 streak

    /stri:k/ * danh từ - đường sọc, vệt =black with red streaks+ màu đen sọc đỏ =streak of light+ một vệt sáng =streak of lightning+ tia chớp =like a streak of lightning+ nhanh như một tia chớp - vỉa - tính, nét, nết, chất =he has a streak of humour in him+ ở anh ta có cái nét hài hước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hồi, thời kỳ, cơn =a long streak of bad luck+ thời kỳ dài gặp vận rủi !like a streak - (thông tục) nhanh như chớp !the silver streak - biển Măng-sơ * ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ) - làm cho có đường sọc, làm cho có vệt =face streaked with tears+ mặt đầy nước mắt chảy thành vệt =white marble streaked with red+ cẩm thạch trắng có vân đỏ * nội động từ - thành sọc, thành vệt - thành vỉa - đi nhanh như chớp

    English-Vietnamese dictionary > streak

  • 109 touch

    /tʌtʃ/ * danh từ - sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm - xúc giác - nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong =a bold touch+ một nét vẽ bạo =to add a few finishing touches+ hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh - một chút, một ít =a touch of jealousy+ hơi ghen =a touch of salt+ một chút muối =a touch of indigestion+ hơi bị đầy bụng - sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng =to keep in touch with+ giữ quan hệ với; có dính líu với =to be out of touch with+ không có quan hệ với, mất liên lạc với =to lose touch with+ mất liên lạc với, tiếp xúc đến - (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) - (âm nhạc) lối bấm phím - (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ - (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử =to put to the touch+ đem thử thách =true as touch+ rất chính xác * ngoại động từ - sờ, mó, đụng, chạm - đạt tới, đến =I can touch the ceiling+ tôi có thể với tới trần =the thermometer touched 37 o; yesterday+ hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o =to touch bottom+ xuống dốc đến cùng cực =to touch the spot+ (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa - gần, kề, sát bên, liền =his garden touches ours+ vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi - đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến =to touch [on] a subject in the conversation+ đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện - gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) =to touch the piano+ bấm phím đàn pianô - đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào =please do not touch my papers+ xin đừng mó vào giấy tờ của tôi - có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu =the question touched your interests+ vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh =what happens to him doesn't touch me at all+ những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả - đụng đến, ăn, uống, dùng đến =he promises not to touch alcohol+ hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu - làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động =his grief touched us deeply+ nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động - làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm =that touched him home+ điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta - có ảnh hưởng, có tác dụng =nothing you can say will touch him+ tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó - làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ =the frost has touched the vines+ sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho - sánh kịp, bằng, tày =nobody can touch him in causticity+ không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay - (hàng hải) cặp, ghé (bến...) =the ship touched Colombo+ con tàu cặp bến Cô-lom-bô - (từ lóng) gõ, vay =he touched me for 10 d+ nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng * nội động từ - chạm nhau, đụng nhau =do the báll touch?+ những quả bóng có chạm nhau không? - gần sát, kề nhau !to touch at - (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) =to touch at a port+ cặp bến !to touch down - (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang - (hàng không) hạ cánh !to touch in - vẽ phác, phác hoạ =to touch in the eyebrows of the portrait+ vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung !to touch off - cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) - vẽ phác, phác hoạ - bắn, nổ, xả, nhả (đạn) - gây ra, phát động (phong trào phản đối...) !to touch on (upon) - bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến =to touch on (upon) a subject+ đề cập đến một vấn đề !to touch up - tô, sửa qua =to touch up a drawing+ sửa qua bức vẽ - quất roi vào (ngựa...) !to touch with - nhuốm, đượm, ngụ =praise touched with jealousy+ lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông

    English-Vietnamese dictionary > touch

  • 110 trait

    /trei, (Mỹ) treit/ * danh từ - nét, điểm =a trait of irony+ một nét giễu cợt châm biếm =the chief traits in someone's charater+ những nét chính trong tình hình của ai

    English-Vietnamese dictionary > trait

  • 111 die Maserung

    - {streak} đường sọc, vệt, vỉa, tính, nét, nết, chất, hồi, thời kỳ, cơn - {texture} sự dệt, lối dệt, vải, tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, xu hướng, lối, điệu = die Maserung (Holz) {grain}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Maserung

  • 112 der Farbton

    - {hue} màu sắc, hue and cry tiếng kêu la, sự kêu la, to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt, to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai, sự công bố bắt một tội nhân - {shade} bóng, bóng tối &), số nhiều) chỗ có bóng râm, chỗ bóng mát, bóng đêm, sự chuyển dần màu, bức tranh tô màu chuyển dần, sự hơi khác nhau, sắc thái, một chút, một ít, vật vô hình - vong hồn, vong linh, tán đèn, chụp đèn, cái lưỡi trai,) mành mành cửa sổ, hầm rượu - {tincture} sắc nhẹ, màu nhẹ, cồn thuốc, hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng, kiến thức sơ sài - {tint} đường gạch bóng, nét chải

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Farbton

  • 113 der Film

    - {feature} nét đặc biệt, điểm đặc trưng, nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt, tiết mục chủ chốt - {film} màng, mảng thuốc, phim, phim ảnh, phim xi nê, buổi chiếu bóng, vảy cá, màn sương mỏng, sợi nhỏ, tơ nhỏ - {motion picture} phim điện ảnh - {movie} rạp chiếu bóng, ngành phim ảnh, nghệ thuật phim xi nê - {moving picture} - {picture} bức tranh, bức ảnh, bức vẽ, chân dung, người giống hệt, hình ảnh hạnh phúc tương lai, hiện thân, điển hình, vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp, số nhiều) phim xi nê, cảnh ngộ, sự việc = im Film {on the screen}+ = der aktuelle Film {topical}+ = der schlechte Film {quickie}+ = der künstlerische Film {artistic film}+ = der geographische Film {travelogue}+ = der für jede Alter geeignete Film {G-rating}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Film

  • 114 der Grundzug

    - {characteristic} đặc tính, đặc điểm - {feature} nét đặc biệt, điểm đặc trưng, nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt, tiết mục chủ chốt

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Grundzug

  • 115 Linien-

    - {lineal} trực hệ - {linear} nét kẻ, thuộc đường kẻ, đường vạch, dài, hẹp và đều nét, tuyến = mit Linien versehen {to score}+ = aus Linien bestehend {lineal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Linien-

  • 116 der Sprung

    - {bounce} sự nảy lên, sự bật lên, sự khoe khoang khoác lác, sự đuổi ra, sự tống cổ ra, sự thải hồi - {bound} biên giới, giới hạn, phạm vi, hạn độ, cấm vào, sự nhảy lên, sự nhảy vọt lên, cú nảy lên, động tác nhảy vọt lên - {branch} cành cây, nhánh, ngả..., chi, chi nhánh, ngành - {crack} - {crevice} đường nứt, kẽ hở - {dart} mũi tên phóng, phi tiêu, cái lao, ngọn mác, trò chơi ném phi tiêu, ngòi nọc, sự lao tới, sự phóng tới - {dash} sự va chạm, sự đụng mạnh, tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ, sự xông tới, sự nhảy bổ vào, sự hăng hái, sự hăm hở, nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết, vết, nét, chút ít, ít, chút xíu - vẻ phô trương, dáng chưng diện, nét viết nhanh, gạch ngang, cuộc đua ngắn, dashboard - {discontinuity} tính không liên tục, tính gián đoạn, điểm gián đoạn - {flaw} cơn gió mạnh, cơn bâo ngắn, vết nứt, chỗ rạn, khe hở, chỗ hỏng, vết nhơ, thói xấu, thiếu sót, sai lầm, sự thiếu sót về thủ tục - {hop} cây hoa bia, cây hublông, bước nhảy ngắn, bước nhảy lò cò, sự nhảy lò cò, cuộc khiêu vũ, không chặng đường bay - {jounce} - {jump} sự nhảy, bước nhảy, sự giật mình, cái giật mình, mê sảng rượu, sự tăng đột ngột, sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột, chỗ hẫng, chỗ hổng, chỗ trống, vật chướng ngại phải nhảy qua - nước cờ ăn quân, dòng ghi trang tiếp theo - {leap} quãng cách nhảy qua, sự biến đổi thình lình - {rent} chỗ rách, khe lá, chỗ nẻ, kẽ nứt, khe núi, sự phân ly, sự chia rẽ, tiền thuê, tô, sự thuê, sự cướp bóc, sự cướp đoạt - {rift} đường nứt rạn, thớ chẻ, chỗ hé sáng - {saltation} sự nhảy múa, sự nhảy vọt, sự chuyển biến đột ngột - {skip} đội trưởng, thủ quân, ông bầu, thùng lồng, skep, sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng, sự nhảy dây, nhảy, bỏ quãng, nhảy lớp, chuồn, lủi, đi mất - {snap} sự cắn, sự táp, sự đớp, tiếng tách tách, tiếng vút, tiếng gãy răng rắc, khoá, bánh quy giòn, lối chơi bài xnap, đợt rét đột ngột cold snap), tính sinh động, sự nhiệt tình, ảnh chụp nhanh - việc ngon ơ, sự thuê mượn ngắn hạn, người dễ bảo, người dễ sai khiến, đột xuất, bất thần, ngon ơ - {split} - {spring} cái nhảy, mùa xuân, suối, sự co dãn, tính đàn hồi, sự bật lại, lò xo, nhíp, chỗ nhún, nguồn, gốc, căn nguyên, động cơ, chỗ cong, đường cong, chỗ nứt, sự rò, sự bị nước rỉ vào, dây buộc thuyền vào bến - con nước, bài hát vui, điệu múa vui - {vault} cái nhảy qua, vòm, mái vòm, khung vòm, hầm, hầm mộ = er kam auf einen Sprung herein {he dropped in}+ = Sie kam auf einen Sprung herein. {She dropped in.}+ = Ich komme auf einen Sprung vorbei. {I'll just drop in for a second.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Sprung

  • 117 der Vorstoß

    - {advance} sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, sự thăng, chức, sự tăng giá, tiền đặt trước, tiền trả trước, tiền cho vay, sự theo đuổi, sự làm thân, sự sớm pha - {dash} sự va chạm, sự đụng mạnh, tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ, sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào, sự hăng hái, sự hăm hở, nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết, vết, nét, chút ít - ít, chút xíu, vẻ phô trương, dáng chưng diện, nét viết nhanh, gạch ngang, cuộc đua ngắn, dashboard - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, chiều hướng, xu thế, sự tiến triển, đợt vận động - đợt phát động, cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, đường hầm ngang, sự truyền, sự truyền động - {lap} vạt áo, vạt váy, lòng, dái tai, thung, vật phủ, vòng dây, vòng chỉ, vòng chạy, vòng đua, tấm nối half lap), đá mài, cái liềm, cái tớp, thức ăn lỏng, tiếng vỗ bập bềnh - {onrush} sự ùa tới - {push} sự xô, sự đẩy, cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy, cú đấm, cú húc, sự rắn sức, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm - tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, bọn, sự đuổi ra, sự thải ra

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vorstoß

  • 118 die Fähigkeit

    - {ability} năng lực, khả năng, tài năng, tài cán - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài nghệ, tài vặt - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu - {attainment} sự đạt được, số nhiều) kiến thức, tri thức, học thức, tài - {capability} năng lực tiềm tàng - {faculty} tính năng, khả năng quản trị, ngành, khoa, toàn bộ cán bộ giảng dạy, quyền pháp - {feature} nét đặc biệt, điểm đặc trưng, nét mặt, bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt, tiết mục chủ chốt - {fitness} sự thích hợp, sự phù hợp, sự vừa vặn, sự xứng dáng, sự đúng, sự phải, tình trạng sung sức - {power} sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền, cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần, cường quốc, công suất - năng suất, năng lượng, luỹ thừa, số phóng to, số lượng lớn, nhiều = die Fähigkeit [zu] {talent [for]}+ = die Fähigkeit besitzen [als] {to qualify [as]}+ = die sprachliche Fähigkeit {linguistic capability}+ = die künstlerische Fähigkeit {artistry}+ = die Fähigkeit zu lesen und zu schreiben {literacy}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Fähigkeit

  • 119 der Schmuck

    - {adornment} sự tô điểm, sự trang trí, sự trang hoàng, đồ trang điểm, đồ trang trí - {embellishment} sự làm đẹp, sự trang điểm, sự tô son điểm phấn, sự thêm thắt, điều thêm thắt - {emblazonment} sự vẽ rõ nét, sự trang trí phù hiệu, sự ca ngợi, sự tán dương - {jewellery} đồ châu báu, đồ nữ trang, đồ kim hoàn, nghệ thuật làm đồ kim hoàn, nghề bán đồ châu báu, nghề bán đồ kim hoàn - {ornament} đồ trang hoàng, đồ trang sức, niềm vinh dự, nét hoa mỹ, đồ thờ - {ornamentation} = der billige Schmuck {trinket}+ = der überladene Schmuck {flamboyance}+ = der rednerische Schmuck {floweriness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Schmuck

  • 120 die Gleichartigkeit

    - {homogeneity} tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất - {similarity} sự giống nhau, sự tương tự, điểm giống nhau, điểm tương tự, nét giống nhau, nét tương tự, sự đồng dạng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gleichartigkeit

См. также в других словарях:

  • .NET 3.0 — NET Framework Basisdaten Entwickler: Microsoft Aktuelle Version …   Deutsch Wikipedia

  • .Net — Framework Basisdaten Entwickler: Microsoft Aktuelle Version …   Deutsch Wikipedia

  • .net — Framework Basisdaten Entwickler: Microsoft Aktuelle Version …   Deutsch Wikipedia

  • net — net, ette, (nè, nè t . L habitude s est beaucoup introduite de faire sentir le t au masculin net, même au pluriel ; cependant plusieurs gardent la prononciation dans laquelle le t est muet) adj. 1°   Clair, sans impureté (ce qui est le sens… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • net — adj [Anglo French, clean, pure, from Latin nitidus bright, neat, from nitēre to shine]: remaining after deduction of all charges, outlay, or loss the net proceeds compare gross Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 …   Law dictionary

  • net — NET, [n]ette. adj. Qui est sans ordure, sans soüilleure, propre. Il est opposé à sale. Un habit net. des souliers nets. maison nette. place nette. de la vaisselle nette. ma chambre est nette. du linge blanc & net. les ruës sont nettes. ayez soin… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • NET — or Net may refer to: Net (device), fibers woven in a grid like structure Net (textile), any textile in which the warp and weft yarns are looped or knotted at their intersections New Jersey Nets, a basketball team The Net (1995 film), a film… …   Wikipedia

  • .NET — (nom de domaine) Pour les articles homonymes, voir NET. .net est un domaine de premier niveau générique non restreint d Internet. Le domaine était initialement destiné aux ordinateurs des fournisseurs de réseaux (comme les fournisseurs d accès à… …   Wikipédia en Français

  • .net — (nom de domaine) Pour les articles homonymes, voir NET. .net est un domaine de premier niveau générique non restreint d Internet. Le domaine était initialement destiné aux ordinateurs des fournisseurs de réseaux (comme les fournisseurs d accès à… …   Wikipédia en Français

  • Net S.A. — Net Serviços de Comunicação S.A Type Sociedade Anônima Traded as BM F Bovespa …   Wikipedia

  • Net TV — Nombre público Net TV Tipo de canal DVB T Programación Generalista Propietario Sociedad Gestora de Televisión Net TV País …   Wikipedia Español

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»