Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

nep.

  • 81 pucker

    /'pʌkə/ * danh từ - nếp nhăn * ngoại động từ - ((thường) + up) làm nhăn, cau (mày...); khâu dúm dó * nội động từ - nhăn lại, cau lại; dúm dó (đường khâu)

    English-Vietnamese dictionary > pucker

  • 82 ribband

    /'ribənd/ * danh từ - thanh nẹp (dùng đóng tàu)

    English-Vietnamese dictionary > ribband

  • 83 rider

    /'raidə/ * danh từ - người cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa giỏi; người biểu diễn môn cưỡi ngựa (trong một đoàn xiếc); người dô kề (cưỡi ngựa đua) =he is no rider+ anh ấy không phải là tay cưỡi ngựa giỏi - người đi xe (xe buýt, xe điện, xe lửa...); người đi xe đạp - (số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm) - phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật) - (toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...) - bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...) - con mã (cân bàn)

    English-Vietnamese dictionary > rider

  • 84 ruche

    /ru:ʃ/ * danh từ - nếp xếp hình tổ ong (ở đăng ten, ren...)

    English-Vietnamese dictionary > ruche

  • 85 ruff

    /rʌf/ * danh từ - cổ áo xếp nếp (châu Âu, (thế kỷ) 16) - khoang cổ (ở loài chim, loài thú) - (động vật học) bồ câu áo dài - (đánh bài) trường hợp cắt bằng bài chủ, sự cắt bằng bài chủ * động từ - (đánh bài) cắt bằng bài chủ

    English-Vietnamese dictionary > ruff

  • 86 settle

    /'setl/ * danh từ - ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ) * động từ - giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải =to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà =to settle a doubts+ giải quyết những mối nghi ngờ =to settle one's affairs+ giải quyết công việc (thường là làm chúc thư) - ngồi đậu =to settle oneself in an armchair+ ngồi vào ghế bành =bird settles on trees+ chim đậu trên cành cây =to settle down to dinner+ ngồi vào bàn ăn =to settle down to reading+ sửa soạn đọc sách - để, bố trí =to settle a unit in a village+ bố trí đơn vị ở một làng =to plant's root well down in ground+ để rễ cây ăn sâu xuống đất - làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư =to marry and settle down+ lấy vợ và ổn định cuộc sống =to settle down to a married life+ yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình - lắng xuống, đi vào nền nếp =things will soon settle into shape+ mọi việc sẽ đâu vào đấy - chiếm làm thuộc địa - để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống =the rain will settle the dust+ mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống =ship settles+ tàu bắt đầu chìm - kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ =I shall settle up with you next month+ tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh - nguội dần, dịu dần =anger settles down+ cơn giận nguôi dần - để lại cho, chuyển cho =to settle one's property on somebody+ để của cải cho ai - (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh) !to settle someone's hash (business) - trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai !cannot settle to work !cannot settle to anything - không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì !that settles the matter (question) - thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)

    English-Vietnamese dictionary > settle

  • 87 shin-guard

    /'ʃingɑ:d/ * danh từ - (thể dục,thể thao) nẹp ống chân

    English-Vietnamese dictionary > shin-guard

  • 88 splenial

    /'spli:niəl/ * tính từ - (y học) dùng để nẹp - (giải phẫu) (thuộc) cơ gối

    English-Vietnamese dictionary > splenial

  • 89 sprig

    /sprig/ * danh từ - cành con; chồi - cành thoa - đinh nhỏ không đầu - nẹp ba góc (để lồng kính) - (thông tục) cậu ấm, anh chàng chưa ráo máu đầu * ngoại động từ - tỉa cành con (ở cây) - trang trí bằng cành cây nhỏ - thêu cành lá (trên vải, lụa...) - đóng bằng đinh không đầu

    English-Vietnamese dictionary > sprig

  • 90 stridden

    /straid/ * danh từ - bước dài =to walk with vigorous stride+ bước những bước dài mạnh mẽ - bước (khoảng bước) - ((thường) số nhiều) sự tiến bộ !to get in one's stride - (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp !to take obstacle in one's stride - vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng) * nội động từ strode; stridden - đi dài bước =to stride up to somebody+ đi dài bước tới ai - đứng giạng chân - (+ over) bước qua * ngoại động từ strode, stridden - đi bước dài (qua đường...) - đứng giạng chân trên (cái hồ...) - bước qua (cái hào...)

    English-Vietnamese dictionary > stridden

  • 91 stride

    /straid/ * danh từ - bước dài =to walk with vigorous stride+ bước những bước dài mạnh mẽ - bước (khoảng bước) - ((thường) số nhiều) sự tiến bộ !to get in one's stride - (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp !to take obstacle in one's stride - vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng) * nội động từ strode; stridden - đi dài bước =to stride up to somebody+ đi dài bước tới ai - đứng giạng chân - (+ over) bước qua * ngoại động từ strode, stridden - đi bước dài (qua đường...) - đứng giạng chân trên (cái hồ...) - bước qua (cái hào...)

    English-Vietnamese dictionary > stride

  • 92 strode

    /straid/ * danh từ - bước dài =to walk with vigorous stride+ bước những bước dài mạnh mẽ - bước (khoảng bước) - ((thường) số nhiều) sự tiến bộ !to get in one's stride - (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp !to take obstacle in one's stride - vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng) * nội động từ strode; stridden - đi dài bước =to stride up to somebody+ đi dài bước tới ai - đứng giạng chân - (+ over) bước qua * ngoại động từ strode, stridden - đi bước dài (qua đường...) - đứng giạng chân trên (cái hồ...) - bước qua (cái hào...)

    English-Vietnamese dictionary > strode

  • 93 stroke

    /strouk/ * danh từ - cú, cú đánh, đòn =to receive 20 strokes+ bị đòn =stroke of sword+ một nhát gươm =killed by a stroke of lightning+ bị sét đánh chết =finishing stroke+ đòn kết liễu - (y học) đột quỵ =a stroke of apoplexy+ đột quỵ ngập máu - sự cố gắng =he has not done a stroke of work+ nó không gắng làm một tí việc gì cả =to row a fast stroke+ chèo nhanh - nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn" ; sự thành công lớn =to invent a new stroke in cricket+ phát minh ra một "cú" mới cong crickê =a stroke of genius+ một ý kiến độc đáo =a stroke of business+ sự buôn may bán lời; một món phát tài =a stroke of luck+ dịp may bất ngờ - lối bơi, kiểu bơi - nét (bút) =up stroke+ nép lên =down stroke+ nét xuống =to portray with a few strokes+ vẽ bằng một vài nét =I could do it with a stroke of the pen+ tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy =finishing strokes+ những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng - tiếng chuông đồng hồ =it is on the stroke of nine+ đồng hồ đánh chín giờ =to arrive on the stroke [of time]+ đến đúng giờ - tiếng đập của trái tim - người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm)) - cái vuốt ve; sự vuốt ve * ngoại động từ - đứng lái (để làm chịch) - vuốt ve !to stroke somebody down - làm ai nguôi giận !to stroke somebody ['s hair] the wrong way - làm ai phát cáu

    English-Vietnamese dictionary > stroke

  • 94 synclinal

    /sin'klainl/ * tính từ - (địa lý,địa chất) (thuộc) nếp lõm

    English-Vietnamese dictionary > synclinal

  • 95 tangent

    /'tændʤənt/ * tính từ - (toán học) tiếp xúc, tiếp tuyến =tangent bundle+ chùm tiếp tuyến =tangent circles+ vòng tiếp xúc * danh từ - (toán học) đường tiếp tuyến - tang !to fly (go) off at a tangent - đi chệch ra ngoài vấn đề đang bàn; đi chệch ra khỏi nếp nghĩ (cách cư xử) hằng ngày

    English-Vietnamese dictionary > tangent

  • 96 tucker

    /'tʌkə/ * danh từ - khăn choàng (đàn bà) - bộ phận gấp nếp (ở máy khâu) - (từ lóng) đồ ăn !to be in one's best bib and tucker - (xem) bib * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ((thường) + out) làm cho mệt mỏi rã rời

    English-Vietnamese dictionary > tucker

  • 97 undraped

    /'ʌn'dreipt/ * tính từ - không treo màn, không treo trướng; không trang trí bằng màn, không trang trí bằng trướng - không xếp nếp (quần áo, màn treo)

    English-Vietnamese dictionary > undraped

  • 98 unrumple

    /' n'r mpl/ * ngoại động từ - vuốt phẳng (quần áo, cho mất nếp nhàu); gỡ rối, chi (tóc)

    English-Vietnamese dictionary > unrumple

  • 99 unsteady

    /' n'stedi/ * tính từ - không vững, không chắc, lung lay (đồ vật...) - lo đo, loạng choạng, run run (bước đi, tay...) - không ổn định, hay thay đổi, lên xuống thất thường (thị trường, giá c) - chập chờn, leo lét (ngọn đèn) - nhẹ dạ, hay đổi lòng, không bền; hay do dự, lưỡng lự, không qu quyết - phóng đ ng, không có nề nếp (lối sống...)

    English-Vietnamese dictionary > unsteady

  • 100 wrinkly

    /'riɳkli/ * tính từ - nhăn nheo - gợn sóng - gấp nếp; nhàu

    English-Vietnamese dictionary > wrinkly

См. также в других словарях:

  • Nep — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • NEP — or NEP may refer to: Nepal, from its ISO 639 country code Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. Neprilysin, also known as neutral endopeptidase NEP Broadcasting, international production company providing outsourced… …   Wikipedia

  • NEP —   [Abkürzung für russisch Nowaja Ekonomitscheskaja Politika »Neue Ökonomische Politik«], im März 1921 von Lenin in Sowjetrussland eingeführtes Wirtschaftsprogramm; löste die rigorose Politik des Kriegskommunismus ab, um die katastrophale… …   Universal-Lexikon

  • Nep. — or Nep «nehp», noun. the New Economic Policy of the government of the former Soviet Union, in effect from 1921 to 1928, modifying some of the more extreme communistic policies put into effect by Lenin in 1921 and allowing some businesses to be… …   Useful english dictionary

  • Nep — may refer to:*Norepinephrine, a neurotransmitter. *Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. *Nep, a small knot of fibres that may be found in raw materials like cotton seed balls which cannot be undone, damaging qualityee… …   Wikipedia

  • Nep — Nep, n. [Abbrev. fr. Nepeta.] (Bot.) Catnip. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • NEP — /nep/, n. See New Economic Policy. Also, Nep, N.E.P. * * * …   Universalium

  • nep — s.m.inv. ES ingl. {{wmetafile0}} TS tess. groviglio che si forma nelle fibre da tessere, sia allo stadio grezzo sia nel corso della lavorazione {{line}} {{/line}} DATA: sec. XX. ETIMO: ingl. nep propr. grumo , di orig. incerta …   Dizionario italiano

  • NEP — steht für: das olympische Länderkürzel bzw. das KfZ Kennzeichen für Nepal. Nowaja ekonomitscheskaja politika, ein politisches Konzept der jungen Sowjetunion, siehe Neue Ökonomische Politik. New Economic Policy, ein Programm der malaysischen… …   Deutsch Wikipedia

  • NEP — acronyme pour Novaïa Ekonomitcheskaïa Politika, nouvelle politique économique , élaborée par Lénine, qui notam. restaura (en partie) l entreprise privée de 1921 à 1929 …   Encyclopédie Universelle

  • nep — s. n. Trimis de siveco, 02.01.2009. Sursa: Dicţionar ortografic …   Dicționar Român

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»