Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

nep.

  • 21 dog-ear

    /'dɔgziə/ Cách viết khác: (dog_ear) /'dɔgiə/ * danh từ - nếp quăn, nếp gấp (ở góc trang sách, trang vở) * ngoại động từ - làm quăn (góc trang sách, trang vở)

    English-Vietnamese dictionary > dog-ear

  • 22 drape

    /dreip/ * danh từ - màn, rèm, trướng - sự xếp nếp (quần áo, màn...) * ngoại động từ - che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng - xếp nếp (quần áo, màn treo)

    English-Vietnamese dictionary > drape

  • 23 enfold

    /in'fould/ Cách viết khác: (infold) /in'fould/ * ngoại động từ - bọc, quấn - ôm - xếp thành nếp, gấp nếp lại

    English-Vietnamese dictionary > enfold

  • 24 ensconce

    /in'skɔns/ * ngoại động từ - náu, nép - để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu =to ensconce oneself+ náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành...) =a hat ensconced on head+ đội mũ gọn lỏn trên đầu

    English-Vietnamese dictionary > ensconce

  • 25 flute

    /flute/ * danh từ - (âm nhạc) cái sáo - người thổi sáo, tay sáo - (kiến trúc) đường rãnh máng (ở cột) - nếp máng (tạo nên ở quần áo hồ cứng) * động từ - thổi sáo - nói thánh thót, hát thánh thót (như tiếng sáo) - làm rãnh máng (ở cột) - tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng)

    English-Vietnamese dictionary > flute

  • 26 frilling

    /'friliɳ/ * danh từ - sự làm diềm bằng vải xếp nếp - vải xếp nếp làm diềm

    English-Vietnamese dictionary > frilling

  • 27 furbelow

    /'fə:bilou/ * danh từ - nếp (váy) - (số nhiều) nuốm) trang sức loè loẹt * ngoại động từ - xếp nếp (váy)

    English-Vietnamese dictionary > furbelow

  • 28 gauffer

    /'goufə/ Cách viết khác: (gofer) /'goufə/ (gauffer) /'goufə/ * danh từ - cái kẹp (để làm) quăn - nếp gấp * ngoại động từ - làm nhăn, làm quăn, xếp nếp

    English-Vietnamese dictionary > gauffer

  • 29 goffer

    /'goufə/ Cách viết khác: (gofer) /'goufə/ (gauffer) /'goufə/ * danh từ - cái kẹp (để làm) quăn - nếp gấp * ngoại động từ - làm nhăn, làm quăn, xếp nếp

    English-Vietnamese dictionary > goffer

  • 30 groove

    /gru:v/ * danh từ - đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...) - nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn =to get into a groove+ sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ =to move (run) in a groove+ chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi !in the groove - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót * ngoại động từ - xoi rãnh, khía cạnh =a mountain side grooved by the torrents+ sườn núi bị những thác nước xói thành khe =to groove a board+ bào xoi một tấm ván

    English-Vietnamese dictionary > groove

  • 31 infold

    /in'fould/ Cách viết khác: (infold) /in'fould/ * ngoại động từ - bọc, quấn - ôm - xếp thành nếp, gấp nếp lại

    English-Vietnamese dictionary > infold

  • 32 plait

    /plæt/ * danh từ - đường xếp nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) pleat) - bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ((cũng) plat) * ngoại động từ - xếp nếp (quần áo) ((cũng) pleat) - tết, bện ((cũng) plat)

    English-Vietnamese dictionary > plait

  • 33 pleat

    /pli:t/ * danh từ - đường xếp, nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) plait) * ngoại động từ - xếp nếp ((cũng) plait)

    English-Vietnamese dictionary > pleat

  • 34 ply

    /plai/ * danh từ - lớp (vải, dỗ dán...) - sợi tạo (len, thừng...) - (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen =to take a ply+ gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng * ngoại động từ - ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ =to ply an our+ ra sức chèo =to ply the hammer+ ra sức quai búa =to ply the needle+ miệt mài kim chỉ vá may =to ply one's task+ miệt mài với công việc - công kích dồn dập =to ply someone with questions+ hỏi ai dồn dập =to ply someone with arguments+ lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập - tiếp tế liên tục =to ply someone with food+ tiếp mâi đồ ăn cho ai * nội động từ - ((thường) + between) chạy đường (tàu, xe khách) =ships plying between Haiphong and Odessa+ những tàu chạy đường Hải phòng Ô-đe-xa - ((thường) + at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...) - (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm)

    English-Vietnamese dictionary > ply

  • 35 quilling

    /'kwiliɳ/ * danh từ - nếp xếp hình tổ ong (ren, đăng ten...); vải xếp nếp hình tổ ong

    English-Vietnamese dictionary > quilling

  • 36 ruck

    /ruck/ * danh từ - tốp đấu thủ (thi xe đạp, thi chạy...) bị rớt lại phía sau - nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ((cũng) ruckle) * động từ - ((thường) + up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ((cũng) ruckle)

    English-Vietnamese dictionary > ruck

  • 37 ruckle

    /'rʌkl/ * danh từ - nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ((cũng) ruck) * động từ - ((thường) + up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ((cũng) ruck) * danh từ - tiếng ran, tiếng thở khò khè (người hấp hối) * nội động từ - thở có tiếng ran, thở khò khè (người hấp hối)

    English-Vietnamese dictionary > ruckle

  • 38 ruffle

    /'rʌfl/ * danh từ - diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo) - lằn gợn, sóng gợn lăn tăn =ruffle on the surface of the water+ sóng gợn lăn tăn trên mặt nước - khoang cổ (ở loài chim, loài thú) - sự mất bình tĩnh - hồi trông rền nhẹ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động =a life without ruffle+ một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm - (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn * ngoại động từ - làm rối, làm xù lên =to ruffle someone's hair+ là rối tóc ai =to ruffle up its feathers+ xù lông lên - làm gợn sóng lăn tăn =to ruffle the surface of the water+ làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn - làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình - làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh =to ruffle someone's feelings+ làm mếch lòng ai - kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo) * nội động từ - rối, xù (tóc, lông) - gợn sóng lăn tăn (mặt nước) - bực tức; mất bình tĩnh - nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ =to ruffle it out+ vênh váo, ngạo mạn

    English-Vietnamese dictionary > ruffle

  • 39 splint

    /splint/ * danh từ - thanh nẹp - (thú y học) xương ngón treo (xương ngón II và IV đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa) - bướu xương ngón treo (ngựa) - (giải phẫu) (như) splinter-bone * ngoại động từ - bó (xương gãy) bằng nẹp

    English-Vietnamese dictionary > splint

  • 40 tuck

    /tʌk/ * danh từ - nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt) - (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo * ngoại động từ - gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt) - đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào =to tuck something in one's pocket+ đút cái gì vào túi =the bird tucked its head under its wing+ con chim rúc đầu vào cánh * nội động từ - chui vào, rúc vào !to tuck away - cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra =to tuck something away in the drawer+ cất kín cái gì trong ngăn kéo -(đùa cợt) ăn, chén =to tuck away a good dinner+ chén một bữa ngon !to tuck in - đút vào, nhét vào =to tuck one's shirt in+ nhét sơ mi vào trong quần - (thông tục) (+ at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét !to tuck into - ăn ngon lành =the boy tucked into the cake+ chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành !to tuck up - xắn lên, vén lên =to tuck up one's shirt-sleeves+ xắn tay áo, vén tay áo lên - ủ, ấp ủ, quần =to tuck up a child in bed+ ủ em nhỏ ở giường - (từ lóng) treo cổ (người nào)

    English-Vietnamese dictionary > tuck

См. также в других словарях:

  • Nep — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}}   Sigles d une seule lettre   Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres …   Wikipédia en Français

  • NEP — or NEP may refer to: Nepal, from its ISO 639 country code Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. Neprilysin, also known as neutral endopeptidase NEP Broadcasting, international production company providing outsourced… …   Wikipedia

  • NEP —   [Abkürzung für russisch Nowaja Ekonomitscheskaja Politika »Neue Ökonomische Politik«], im März 1921 von Lenin in Sowjetrussland eingeführtes Wirtschaftsprogramm; löste die rigorose Politik des Kriegskommunismus ab, um die katastrophale… …   Universal-Lexikon

  • Nep. — or Nep «nehp», noun. the New Economic Policy of the government of the former Soviet Union, in effect from 1921 to 1928, modifying some of the more extreme communistic policies put into effect by Lenin in 1921 and allowing some businesses to be… …   Useful english dictionary

  • Nep — may refer to:*Norepinephrine, a neurotransmitter. *Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. *Nep, a small knot of fibres that may be found in raw materials like cotton seed balls which cannot be undone, damaging qualityee… …   Wikipedia

  • Nep — Nep, n. [Abbrev. fr. Nepeta.] (Bot.) Catnip. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • NEP — /nep/, n. See New Economic Policy. Also, Nep, N.E.P. * * * …   Universalium

  • nep — s.m.inv. ES ingl. {{wmetafile0}} TS tess. groviglio che si forma nelle fibre da tessere, sia allo stadio grezzo sia nel corso della lavorazione {{line}} {{/line}} DATA: sec. XX. ETIMO: ingl. nep propr. grumo , di orig. incerta …   Dizionario italiano

  • NEP — steht für: das olympische Länderkürzel bzw. das KfZ Kennzeichen für Nepal. Nowaja ekonomitscheskaja politika, ein politisches Konzept der jungen Sowjetunion, siehe Neue Ökonomische Politik. New Economic Policy, ein Programm der malaysischen… …   Deutsch Wikipedia

  • NEP — acronyme pour Novaïa Ekonomitcheskaïa Politika, nouvelle politique économique , élaborée par Lénine, qui notam. restaura (en partie) l entreprise privée de 1921 à 1929 …   Encyclopédie Universelle

  • nep — s. n. Trimis de siveco, 02.01.2009. Sursa: Dicţionar ortografic …   Dicționar Român

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»