-
41 wrinkle
/'riɳkl/ * danh từ - (thông tục) ngón; lời mách nước =to put somebody up to a wrinkle+ mách nước cho ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới =the latest wrinkle+ hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất * danh từ - vết nhăn (da) - gợn sóng (trên mặt nước) - nếp (quần áo) - (địa lý,địa chất) nếp gấp * ngoại động từ - nhăn, cau =to wrinkle [up] one's forehead+ nhăn trán =to wrinkle one's brow+ cau mày - làm nhàu =to wrinkle a dress+ làm nhàu cái áo * nội động từ - nhăn (da), cau lại (mày) - nhàu (quần áo) -
42 accustomed
/ə'kʌstəmd/ * tính từ - quen với; thành thói quen, thành thường lệ =to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm =to be (get, become) accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mới -
43 anticlinal
/'ænti'klainəl/ * tính từ - (địa lý,địa chất) (thuộc) nếp lồi -
44 anticline
/'æntiklain/ * danh từ - (địa lý,địa chất) nếp lồi -
45 bind
/baind/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bound /baund/, bounden /'baundən/ (từ cổ,nghĩa cổ) - trói, buộc, bỏ lại =to bind hand and foot+ trói tay, trói chân =to be bound to do something+ bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì - ký hợp đồng học nghề =to be bound [as an] apprentice+ ký hợp đồng học nghề - ràng buộc =to bind oneself+ tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan =to be bound by an oath+ bị ràng buộc bởi lời thề - chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...) =to bind a bargain+ chấp nhận giá cả mua bán - làm táo bón (đồ ăn) - băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh =head bound with laurels+ đầu tết vòng hoa nguyệt quế * (bất qui tắc) nội động từ bound /baund/ - kết lại với nhau, kết thành khối rắn =clay binds to heat+ đất sét rắn lại khi đem nung - (kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy) - táo bón !to bind over - bắt buộc =to bind over appear+ buộc phải ra toà !to bind up - băng bó (vết thương) - đóng (nhiều quyển sách) thành một tập * danh từ - (ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than) - (như) bire - (âm nhạc) dấu nối -
46 box-pleat
/'bɔks'pli:t/ * danh từ - nếp gập đôi (ở áo...) -
47 bunch
/bʌntʃ/ * danh từ - búi, chùm, bó, cụm, buồng =a bunch of grapes+ một chùm nho =a bunch of flowers+ một bó hoa =a bunch of keys+ một chùm chìa khoá =a bunch of bananas+ một buồng chuối =a bunch of fives+ một bàn tay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú) - (từ lóng) bọn, lũ * nội động từ - thành chùm, thành bó, thành cụm - chụm lại với nhau * ngoại động từ - làm thành chùm, làm thành bó, bó lại - xếp nếp (quần áo) - (quân sự) không giữ được khoảng cách -
48 confirm
/kən'fə:m/ * ngoại động từ - xác nhận; chứng thực =to confirm someone's statement+ xác nhận lời tuyên bố của ai - thừa nhận, phê chuẩn =to confirm a treaty+ phê chuẩn một bản hiệp ước - làm vững chắc, củng cố =to confirm one's power+ củng cố quyền lực - làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...) =to confirm someone in his chain-smoking+ làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục - (tôn giáo) làm lễ kiên tín cho -
49 corrugate
/'kɔrugeit/ * ngoại động từ - gấp nếp; làm nhăn =to corrugate the forehead+ nhăn trán * nội động từ - nhăn lại !corrugate iron - tôn múi !corrugate paper - giấy lót làn sóng (để bảo quản thuỷ tinh) -
50 corrugation
/,kɔru'geiʃn/ * danh từ - sự gấp nếp; sự nhăn lại -
51 creaseless
/'kri:slis/ * tính từ - không nhàu (vải...), không có nếp gấp -
52 dog's eared
/'dɔgziəd/ Cách viết khác: (dog_eared) /'dɔgiəd/ * tính từ - có nếp quăn ở góc (trang sách, trang vở) -
53 dog-eared
/'dɔgziəd/ Cách viết khác: (dog_eared) /'dɔgiəd/ * tính từ - có nếp quăn ở góc (trang sách, trang vở) -
54 dolman
/'dɔlmən/ * danh từ - áo đôman (áo dài Thổ-nhĩ-kỳ, mở phanh ra ở đằng trước) - áo nẹp rộng tay (của kỵ binh) - áo choàng rộng tay (của phụ nữ) -
55 draperied
/'dreipərid/ * tính từ - có treo màn, có treo rèm, có treo trướng - xếp nếp (quần áo, màn...) -
56 efface
/i'feis/ * ngoại động từ - xoá, xoá bỏ - làm lu mờ; át, trội hơn =to efface oneself+ tự cho mình là không quan trọng; nép mình, đứng lánh ((nghĩa bóng)) -
57 effacement
/i'feismənt/ * danh từ - sự xoá, sự xoá bỏ - sự làm lu mờ; sự át - sự tự cho mình là không quan trọng; sự nép mình, sự lánh ((nghĩa bóng)) -
58 enregiment
/in'redʤimənt/ * ngoại động từ - tập hợp (quân) thành một trung đoàn - cho vào nền nếp, cho vào kỷ luật, cho vào khuôn phép -
59 filibeg
/kilt/ Cách viết khác: (filibeg) /'filibeg/ * danh từ - váy (của người miền núi và lính Ê-cốt) * ngoại động từ - vén lên (váy) - xếp nếp (vải) -
60 flexure
/flexure/ * danh từ - sự uốn cong - chỗ uốn cong, chỗ rẽ - (toán học) độ uốn - (địa lý,địa chất) nếp oằn
См. также в других словарях:
Nep — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. {{{image}}} Sigles d une seule lettre Sigles de deux lettres > Sigles de trois lettres … Wikipédia en Français
NEP — or NEP may refer to: Nepal, from its ISO 639 country code Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. Neprilysin, also known as neutral endopeptidase NEP Broadcasting, international production company providing outsourced… … Wikipedia
NEP — [Abkürzung für russisch Nowaja Ekonomitscheskaja Politika »Neue Ökonomische Politik«], im März 1921 von Lenin in Sowjetrussland eingeführtes Wirtschaftsprogramm; löste die rigorose Politik des Kriegskommunismus ab, um die katastrophale… … Universal-Lexikon
Nep. — or Nep «nehp», noun. the New Economic Policy of the government of the former Soviet Union, in effect from 1921 to 1928, modifying some of the more extreme communistic policies put into effect by Lenin in 1921 and allowing some businesses to be… … Useful english dictionary
Nep — may refer to:*Norepinephrine, a neurotransmitter. *Nepr, the father of the Goddess Nanna in Norse Mythology. *Nep, a small knot of fibres that may be found in raw materials like cotton seed balls which cannot be undone, damaging qualityee… … Wikipedia
Nep — Nep, n. [Abbrev. fr. Nepeta.] (Bot.) Catnip. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
NEP — /nep/, n. See New Economic Policy. Also, Nep, N.E.P. * * * … Universalium
nep — s.m.inv. ES ingl. {{wmetafile0}} TS tess. groviglio che si forma nelle fibre da tessere, sia allo stadio grezzo sia nel corso della lavorazione {{line}} {{/line}} DATA: sec. XX. ETIMO: ingl. nep propr. grumo , di orig. incerta … Dizionario italiano
NEP — steht für: das olympische Länderkürzel bzw. das KfZ Kennzeichen für Nepal. Nowaja ekonomitscheskaja politika, ein politisches Konzept der jungen Sowjetunion, siehe Neue Ökonomische Politik. New Economic Policy, ein Programm der malaysischen… … Deutsch Wikipedia
NEP — acronyme pour Novaïa Ekonomitcheskaïa Politika, nouvelle politique économique , élaborée par Lénine, qui notam. restaura (en partie) l entreprise privée de 1921 à 1929 … Encyclopédie Universelle
nep — s. n. Trimis de siveco, 02.01.2009. Sursa: Dicţionar ortografic … Dicționar Român