Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

local

  • 1 local

    /'loukəl/ * tính từ - địa phương =local authorities+ nhà đương cục địa phương =local time+ giờ địa phương =local colour+ (văn học) màu sắc địa phương =local government+ chính quyền địa phương - bộ phận, cục bộ =local war+ chiến tranh cục bộ - (toán học) (thuộc) quỹ tích * danh từ - người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương - tin tức địa phương - xe lửa địa phương - tem địa phương - đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương - (số nhiều) kỳ thi địa phương - (thông tục) trụ sở, công quán

    English-Vietnamese dictionary > local

  • 2 local

    n. Ib cheeb zej zos
    adj. Ze zej zos

    English-Hmong dictionary > local

  • 3 colour

    /'kʌlə/ * danh từ - màu, sắc, màu sắc - (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu - nghệ thuật vẽ màu - nước da, sắc da (mặt) =to change colour+ biến sắc =to lose one's colour+ tái đi, xanh xao =to have a high colour+ có nước da hồng hào - màu sắc, vẻ, sắc thái, nét =local colour+ màu sắc địa phương =the colour of a newspaper+ màu sắc chính trị của một tờ báo =his story has some colour of truth+ câu chuyện của anh ta có vẻ thật - (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...) =troopong of the colours+ lễ chào cờ =to get one's colours+ được gia nhập hội - cớ =under colour of+ lấy cớ là !to be off colour - không khoẻ, khó chịu, khó ở - không đúng màu, bệch bạc - đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm =his reputation was a trifle off colour+ tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu - chưa đủ, còn tồi =he has mighty little English and may native was still off colour+ anh ta biết ít tiếng Anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá !to call to the colours - (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ !to cast (give, put) false colours on - tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật !to cast (put) lively colours on - tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì) !to come off with flying colours - thành công rực rỡ - gây được uy tín !to come out in one's true colours - để lộ rõ chân tướng !to desert the colours - (quân sự) đào ngũ !to gain colour - lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào !to join the colours - (quân sự) nhập ngũ, tòng quân !to lower one's colours - hạ cờ; đầu hang, chịu thua !to nail colours to mast - kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng !to paint in dark colours - vẽ màu tối; bôi đen (cái gì) !to paint something in true colours - nói lên sự thật của cái gì !to sail under false colours - (hàng hải) treo cờ giả - (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động - (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật !to see the colours of someone's money - được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) !to see things in their true colours - nhìn sự thật của vấn đề !to show one's colours x show to stick to one's colours - trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...) !to take colour with somebody - đứng hẳn về phe ai * ngoại động từ - tô màu - (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ =to colour a story+ tô điểm cho câu chuyện * nội động từ - đổi màu, ngả màu =to leaves have begun to colour+ lá bắt đầu ngả màu - ửng đỏ, đỏ bừng (mặt)

    English-Vietnamese dictionary > colour

  • 4 government

    /'gʌvnmənt/ * danh từ - sự cai trị, sự thống trị - chính phủ, nội các =the Government of the Democratic Republic of Vietnam+ chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà =to form a government+ lập chính phủ - chính quyền =central government+ chính quyền trung ương =local government+ chính quyền địa phương - chính thể =democratic government+ chính thể dân chủ =monarchic government+ chính thể quân chủ - bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến) - sự cai quản =under petticoat government+ dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ - sự kiềm chế =government of oneself+ sự tự kiềm chế - (ngôn ngữ học) sự chi phối

    English-Vietnamese dictionary > government

  • 5 party

    /'pɑ:ti/ * danh từ - đảng !the Communist Party - đảng Cộng sản =a political party+ một chính đảng - sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng - (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái =party card+ thẻ đảng =party dues+ đảng phí =party member+ đảng viên =party organization+ tổ chức đảng =party local+ trụ sở đảng =party nucleus+ nòng cốt của đảng =party spirit+ tính đảng; óc đảng phái * danh từ - tiệc, buổi liên hoan - những người cùng đi =the minister anf his party+ bộ trưởng và những người cùng đi - toán, đội, nhóm =landing party+ đội đổ bộ - (pháp lý) bên =the contracting parties+ các bên ký kết - người tham gia, người tham dự =to be a party to something+ thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ... =an old party with spectales+ lâo đeo kính =a coquettish party+ con bé làm đỏm

    English-Vietnamese dictionary > party

  • 6 supposedly

    /sə'pouzidli/ * phó từ - cho là, giả sử là; nói như là, làm như là =to supposedly help the local people+ nói là giúp nhân dân địa phương

    English-Vietnamese dictionary > supposedly

  • 7 time

    /taim/ * danh từ - thời gian, thì giờ =to lose time+ mất thì giờ =to waste time+ lãng phí thì giờ - thời, thời buổi, mùa =those are hard times+ thời buổi ấy thật khó khăn - dịp, cơ hội, thời cơ =to bide one's time+ đợi thời cơ - thời kỳ, thời đại, đời =in olden times+ thời xưa, ngày xưa =in our time+ thời này =in times to come+ trong tương lai, đời sau =time immemorial; time out of mind+ thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được) - thời hạn, kỳ hạn =to do time+ chịu hạn tù (kẻ có tội) =she is near her time+ bà ta sắp đến kỳ sinh nở - giờ = Hanoi time+ giờ Hà nội =local time+ giờ địa phương =what time is it?+ bây giờ mấy giờ? - lúc =it is time to start+ đã đến lúc phải khởi hành =there is a time for everything+ giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy =some time or other+ sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy, chẳng lúc này thì lúc khác =this time tomorrow+ lúc này ngày mai - lần, lượt, phen =three times running+ ba lần liền =times out of number+ không biết bao nhiêu lần mà kể =time and again; many and many a time+ nhiều lần =time after time+ hết lần này đến lần khác =three times three are nine+ ba lần ba là chín =six times as many as...+ nhiều gấp sau lần... - (âm nhạc) nhịp =to beat time+ gõ nhịp, đánh nhịp !against time - hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian !at times - thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc !ahead of time x ahead to be ahead of one's time - (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến !behind the times - (xem) behind !to be born before one's time (before times) - đẻ non (trẻ) - đi trước thời đại !all the time - suốt, luôn luôn, lúc nào cũng !between times - giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy !for the time being - (xem) being !from time to time - thỉnh thoảng, đôi lúc !to gain time - trì hoãn, kéo dài thời gian !in time - đúng lúc; đúng nhịp !in no time - (xem) no !to keep good time - (xem) keep !to make up for lost time - lấy lại thời gian đã mất !out of time - không đúng lúc; không đúng nhịp !to pass the time of day with - chào hỏi (ai) !time of life - tuổi (của người) !time of one's life - thời gian vui thích thoải mái được trải qua * ngoại động từ - chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian =to time to the minute+ tính toán thì giờ từng phút một - (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...) - điều chỉnh (cho đúng nhịp) =to time one's steps to music+ điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc =to time the speed of a machine+ điều chỉnh tốc độ máy

    English-Vietnamese dictionary > time

  • 8 war

    /wɔ:/ * danh từ - chiến tranh =aggressive war+ chiến tranh xâm lược =nuclear war+ chiến tranh hạt nhân =local war+ chiến tranh cục bộ =war of nerves+ chiến tranh cân não =the Great Was; World War I+ đại chiến I =World War II+ đại chiến II =to be at war with+ có chiến tranh với =to declare war on (against, upon)+ tuyên chiến với =to go to the wars+ ra đi chiến đấu =to make (wage) war on (upon)+ tiến thành chiến tranh với - đấu tranh =war between man and nature+ sự đấu tranh của con người với thiên nhiên - (định ngữ) chiến tranh =war seat+ chiến trường =on a war footing+ sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh =war loan+ nợ chiến tranh * nội động từ - (+ down) lấy chiến tranh để khuất phục - (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn =warring principles+ những nguyên tắc đối chọi nhau - (từ cổ,nghĩa cổ) (+ against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột =to war against (with) a neighbouring country+ đánh nhau với một nước láng giềng

    English-Vietnamese dictionary > war

См. также в других словарях:

  • local — local, ale, aux [ lɔkal, o ] adj. et n. m. • 1314; bas lat. localis I ♦ Adj. 1 ♦ Qui concerne un lieu, une région (⇒ régional), lui est particulier. Histoire locale (opposé à générale) . Averses, éclaircies locales, qui se produisent en certains… …   Encyclopédie Universelle

  • Local — generally means that which relates to a specific area or place, and is not vast or widespread.Local may also refer to:In medicine: * Local refers to a restricted part of the organism; such as a local anesthesiaIn computing: * Locale, a term used… …   Wikipedia

  • Local — es todo lo que se refiere o es relativo a un Lugar determinado. Se aplica en diferentes ámbitos: En Ciencias Sociales: Derecho Local Historia local Sistema de intercambio local En Administración: (véase además Categoría:Administración local)… …   Wikipedia Español

  • local — local, ale (lo kal, ka l ) adj. 1°   Qui appartient à un lieu. •   Qu ajouterait à votre science [de vous, Dieu], à votre puissance, à votre grandeur, quelque espèce d étendue locale que ce soit ?, BOSSUET Élévat. sur myst. III, 3. •   Il y avait …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • local — LOCÁL, Ă, (1) localuri, s.n. (2) locali, e, adj. 1. s.n. Clădire sau grup de încăperi de utilitate publică (ocupate de o întreprindere, de o instituţie etc.). ♦ Sală special amenajată unde se serveşte publicului mâncare sau băutură; restaurant,… …   Dicționar Român

  • local — lo·cal n: local union Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996. local …   Law dictionary

  • Local — Lo cal (l[=o] kal), a. [L. localis, fr. locus place: cf. F. local. See {Lieu}, {Locus}.] Of or pertaining to a particular place, or to a definite region or portion of space; restricted to one place or region; as, a local custom. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Local H — Жанры Alternative rock Hard rock Grunge Годы 1987  наши дни Страна …   Википедия

  • local — [lō′kəl] adj. [ME locall < OFr local < LL localis < L locus, a place < IE * stlokos < base * stel , to set up, stand, location > STALK1, STALL1, STILL1, Gr stellein, to put] 1. relating to place …   English World dictionary

  • local — adjetivo 1. Que afecta sólo a determinada parte de un todo: dolor local. anestesia local. 2. De un lugar: Me gusta conocer las costumbres locales. 3. Que afecta a un municipio o población o a un territorio no muy extenso: elecciones locales,… …   Diccionario Salamanca de la Lengua Española

  • local — (Del lat. locālis). 1. adj. Perteneciente o relativo al lugar. 2. Perteneciente o relativo a un territorio, a una comarca o a un país. 3. Municipal o provincial, por oposición a general o nacional. 4. Que solo afecta a una parte del cuerpo.… …   Diccionario de la lengua española

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»