Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

lan

  • 101 blink

    /bliɳk/ * danh từ - cái nháy mắt, cái chớp mắt - ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy - ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink) - (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng !on the blink - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn - hấp hối, sắp chết - say khướt, say bí tỉ * nội động từ - nháy mắt, chớp mắt - chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng) - bật đèn, nhấp nháy - nhắm mắt lam ngơ =to blink at someone's fault+ nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai * nội động từ - nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy - nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh =to blink the facts+ không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật =to blink the question+ lẩn tránh vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > blink

  • 102 both

    /bouθ/ * tính từ & danh từ - cả hai =with both hands+ bằng cả hai tay =they both are doctors; both of them are doctors; both are doctors+ cả hai đều là bác sĩ * phó từ - cả... lẫn; vừa... vừa =both you and I+ cả anh lẫn tôi =he speaks both English and French+ nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp =to be both tired and hungry+ vừa mệt vừa đói

    English-Vietnamese dictionary > both

  • 103 caisson

    /kə'su:n/ * danh từ - hòm đạn dược - xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác) * danh từ ((cũng) pontoon) - (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước) - (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu) !caisson disease - (y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn

    English-Vietnamese dictionary > caisson

  • 104 call

    /kɔ:l/ * danh từ - tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi =a call for help+ tiếng kêu cứu =within call+ ở gần gọi nghe được =the call of the sea+ tiếng gọi của biển cả - tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim - kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu - lời kêu gọi, tiếng gọi =the call of the country+ lời kêu gọi của tổ quốc =the call of conscience+ tiếng gọi của lương tâm - sự mời, sự triệu tập =to have a call to visit a sick man+ được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) - sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói =a telephone call+ sự gọi dây nói - sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại =to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody+ ghé thăm ai =to receive a call+ tiếp ai =to return someone's call+ thăm trả lại ai =port of call+ bến đỗ lại - sự đòi hỏi, sự yêu cầu =to have many calls on one's time+ có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian =to have many calls on one's money+ có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền - sự cần thiết; dịp =there's no call for you to hurry+ chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội - (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần - (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa !at call - sẵn sàng nhận lệnh !call to arms - lệnh nhập ngũ, lệnh động viên !no call to blush - việc gì mà xấu hổ !close call - (xem) close !to get (have) a call upon something - có quyền được hưởng (nhận) cái gì !place (house) of call - nơi thường lui tới công tác * ngoại động từ - kêu gọi, mời gọi lại =to call a taxi+ gọi một cái xe tắc xi =duty calls me+ bổn phận kêu gọi tôi =to call an actor+ mời một diễn viên ra một lần nữa =to call a doctor+ mời bác sĩ - gọi là, tên là =he is called John+ anh ta tên là Giôn - đánh thức, gọi dậy =call me early tomorrow morning+ sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm - coi là, cho là, gọi là =I call that a shame+ tôi cho đó là một điều sỉ nhục - gợi, gợi lại, nhắc lại =to call something to mind+ gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì - triệu tập; định ngày (họp, xử...) =to call a meeting+ triệu tập một cuộc mít tinh =to call a strike+ ra lệnh đình công =to call a case+ định ngày xử một vụ kiện - phát thanh về phía =this ia the Voice of Vietnam calling Eastern Europe+ đây là tiếng nói Việt-Nam phát thanh về phía Đông-Âu * nội động từ - gọi, kêu to, la to, gọi to =to call to somebody+ gọi ai =to call out+ kêu to, la to - (+ on, upon) kêu gọi, yêu cầu =to call upon somebody's generosity+ kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai =to call on someone to do something+ kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì =to call on somebody for a song+ yêu cầu ai hát một bài - (+ for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) =I'll call for you on my way+ trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh - (+ at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) =the train calls at every station+ tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại - (+ at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm =to call at somebody's+ ghé thăm nhà ai =to call on somebody+ tạt qua thăm ai - (+ for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải =to call for trumps+ ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ =this conduct calls for punishment+ hành động này cần phải trừng phạt !to call aside - gọi ra một chỗ; kéo sang một bên !to call away - gọi đi; mời đi !to call back - gọi lại, gọi về !to call down - gọi (ai) xuống - (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ !to call forth - phát huy hết, đem hết =to call forth one's energy+ đem hết nghị lực =to call forth one's talents+ đem hết tài năng - gây ra =his behaviour calls forth numerous protests+ thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối - gọi ra ngoài !to call in - thu về, đòi về, lấy về (tiền...) - mời đến, gọi đến, triệu đến =to call in the doctor+ mời bác sĩ đến !to call off - gọi ra chỗ khác =please call off your dog+ làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác - đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi =the match was called off+ cuộc đấu được hoãn lại - làm lãng đi =to call off one's attention+ làm đãng trí !to call out - gọi ra - gọi to - gọi (quân đến đàn áp...) - thách đấu gươm !to call together - triệu tập (một cuộc họp...) !to call up - gọi tên - gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) =to call up a spirit+ gọi hồn, chiêu hồn - gọi dây nói =I'll call you up this evening+ chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh - nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) - đánh thức, gọi dậy - (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) !to call away one's attention - làm cho đãng trí; làm cho không chú ý !to call in question - (xem) question !to call into being (existence) - tạo ra, làm nảy sinh ra !to call into play - (xem) play !to call over names - điểm tên !to call a person names - (xem) name !to call somebody over the coals - (xem) coal !to call something one's own - (gọi là) có cái gì =to have nothing to call one's own+ không có cái gì thực là của mình !to call a spade a spade - (xem) spade

    English-Vietnamese dictionary > call

  • 105 centuple

    /'sentjupl/ * tính từ - gấp trăm lần * ngoại động từ - nhân lên trăm lần

    English-Vietnamese dictionary > centuple

  • 106 ceylonese

    /,si:lə'ni:z/ * tính từ - (thuộc) Xơ-ri-lan-ca * danh từ - người Xơ-ri-lan-ca

    English-Vietnamese dictionary > ceylonese

  • 107 chairman

    /'tʃeəmən/ * danh từ - chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp) - người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn - (từ cổ,nghĩa cổ) người khiêng kiệu

    English-Vietnamese dictionary > chairman

  • 108 circulate

    /'sə:kjuleit/ * ngoại động từ - lưu hành, truyền, truyền bá =to circulate news+ truyền tin * nội động từ - lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn =blood circulates in the body+ máu lưu thông (tuần hoàn) trong cơ thể - lưu hành (tiền) - lan truyền =news circulates quickly+ tin lan truyền nhanh chóng

    English-Vietnamese dictionary > circulate

  • 109 circumfusion

    /,sə:kəm'fju:ʤn/ * danh từ - sự làm lan ra, sự đổ lan ra - sự bao quanh; sự làm ngập trong (ánh sáng...)

    English-Vietnamese dictionary > circumfusion

  • 110 commingle

    /kɔ'miɳgl/ * động từ - trộn lẫn; hỗn hợp, hoà lẫn (với nhau)

    English-Vietnamese dictionary > commingle

  • 111 compound

    /'kɔmpaund/ * danh từ - (hoá học) hợp chất =organic compound+ hợp chất hữu cơ - (ngôn ngữ học) từ ghép - khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự...) * tính từ - kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp =compound word+ từ ghép =compound sentence+ câu ghép =compound function+ (toán học) hàm đa hợp =compound interrest+ lãi kép !compound fracture - gãy xương hở !compound householder - người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế * ngoại động từ - pha, trộn, hoà lẫn =to compound a medicine+ pha thuốc - ghép thành từ ghép - dàn xếp (cuộc cãi lộn...) * nội động từ - điều đình, dàn xếp =to compound with a claimant for foregoing complaint+ điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn

    English-Vietnamese dictionary > compound

  • 112 confuse

    /kən'fju:z/ * ngoại động từ - làm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn - làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa...) - lẫn lộn, nhầm lẫn =to confuse dates+ nhầm ngày =to confuse someone with another+ nhầm ai với người khác - ((thường) dạng bị động) làm bối rối, làm ngượng, làm xấu hổ

    English-Vietnamese dictionary > confuse

  • 113 conjecture

    /kən'dʤektʃə/ * danh từ - sự phỏng đoán, sự ước đoán =to be right in a conjecture+ phỏng đoán đúng - cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ) * động từ - đoán, phỏng đoán, ước đoán - đưa ra một cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ)

    English-Vietnamese dictionary > conjecture

  • 114 cook

    /kuk/ * danh từ - người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi !too many cooks spoil the broth - (tục ngữ) lắm thầy thối ma * ngoại động từ - nấu, nấu chín - (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...) =to cook an election+ gian lận trong cuộc bầu cử - (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...) =to be cooked+ bị kiệt sức * nội động từ - nhà nấu bếp, nấu ăn - chín, nấu nhừ =these potatoes do not cook well+ khoai tây này khó nấu nhừ !to cook off - nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...) !to cook up - bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...) - dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu) !to cook somebody's goose - (từ lóng) giết ai, khử ai đi

    English-Vietnamese dictionary > cook

  • 115 cot

    /kɔt/ * danh từ - giường nhỏ; giường cũi (cho trẻ nhỏ) - (hàng hải) võng * danh từ - (viết tắt) của cotangent - lều, lán - (thơ ca) nhà tranh * ngoại động từ - cho (cừu...) vào lán

    English-Vietnamese dictionary > cot

  • 116 dalliance

    /'dæliəns/ * danh từ - sự yêu đương lăng nhăng; sự ve vãn, sự chim chuột; sự suồng sã cợt nhã - sự đùa giỡn, sự coi như chuyện đùa (đối với ai, đối với công việc gì) - sự đà đẫn mất thì giờ; sự chơi bời nhảm nhí mất thời giờ; sự lần lữa; sự dây dưa - sự lẩn tránh

    English-Vietnamese dictionary > dalliance

  • 117 dally

    /'dæli/ * nội động từ - ve vãm, chim chuột - đùa giỡn, coi như chuyện đùa - đà đẫn lãng phí thì giờ; lần lữa; dây dưa =to dally over one's work+ dây dưa trong công việc - (+ with) lẩn tránh (ai, việc gì) * ngoại động từ - làm mất, bỏ phí =to dally away one's time+ bỏ phí thời gian =to dally away one's opportunity+ bỏ lỡ cơ hội

    English-Vietnamese dictionary > dally

  • 118 deceptive

    /di'septiv/ * tính từ - dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho lầm lẫn =a deceptive appearance+ vẻ bề ngoài dễ làm cho người ta lầm lẫn

    English-Vietnamese dictionary > deceptive

  • 119 dribble

    /'dribl/ * danh từ - dòng chảy nhỏ giọt - (thể dục,thể thao) cú rê bóng (bóng đá) * nội động từ - chảy nhỏ giọt - nhỏ dãi, chảy nước miếng - (thể dục,thể thao) rê bóng (bóng đá) - (thể dục,thể thao) từ từ lăn xuống lỗ (hòn bi-a) * ngoại động từ - để chảy nhỏ giọt - (thể dục,thể thao) rê bóng (bóng đá) - (thể dục,thể thao) đẩy nhẹ (hòn bi-a) từ từ lăn xuống lỗ (ở cạnh bàn)

    English-Vietnamese dictionary > dribble

  • 120 drop

    /drɔp/ * danh từ - giọt (nước, máu, thuốc...) =to fall in drops+ rơi nhỏ giọt =drop by drop+ từng giọt =a drop in the ocean; a drop in the bucket+ (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc - hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh =to take a drop+ uống một ly nhỏ rượu mạnh =to have a taken a drop too much+ quá chén, say =to have a drop in one's eye+ có vẻ say rồi - kẹo viên, viên (bạc hà...) - hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo) - sự rơi; quãng rơi =a drop of ten metres+ quãng rơi mười mét - sự xuống dốc, sự thất thế - sự hạ, sự giảm, sa sụt =a drop in prices+ sự sụt giá =pressure drop+ sự giảm áp suất =drop of potential+ sự sụt thế; độ sụt thế =a drop in one's voice+ sự hạ giọng - chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng - (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain) - (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick) - ván rút (ở chân giá treo cổ) - miếng (sắt...) che lỗ khoá - khe đút tiền (máy bán hàng tự động) - (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù * nội động từ - chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước - rơi, rớt xuống, gục xuống =to drop with fatigue+ mệt gục xuống =to drop on one's knee+ quỳ xuống - (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra =the remark dropped from his mouth+ lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra - thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn =the conversation drops+ câu chuyện ngừng lại - sụt, giảm, hạ; lắng xuống =prices drop+ giá cả sụt xuống =voices drop+ giọng hạ thấp xuống =wind drops+ gió lắng xuống - rơi vào (tình trạng nào đó...) =to drop behind+ rớt lại đằng sau =to drop back into a bad habit+ lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu =to drop asleep+ ngủ thiếp đi - co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn) * ngoại động từ - nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt - để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống =to drop a letter in the letter-box+ bỏ thư vào thùng thư =to drop bombs+ ném bom =to drop the anchor+ thả neo - vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...) =to drop a remark+ vô tình thốt ra một lời nhận xét =to drop a line+ viết qua mấy chữ (gửi cho ai) - đẻ (cừu) - bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...) =to drop one's hs+ bỏ lướt không đọc những chữ h - cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng) - cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng) - (đánh bài) thua - đánh gục, bắn rơi, chặt đổ - bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi =drop it!+ (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi! - (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) !to drop cross - tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp =to drop across somebody+ ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai - măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop away !to drop off - lần lượt bỏ đi !to drop in - tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm - lần lượt vào kẻ trước người sau - đi biến, mất hút - ngủ thiếp đi - chết !to drop on - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) !to drop out - biến mất, mất hút - bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ học nửa chừng !to drop a curtsey - (xem) curtsey !to drop from sight - biến mất, mất hút !to drop short of something - thiếu cái gì - không đạt tới cái gì

    English-Vietnamese dictionary > drop

См. также в других словарях:

  • LAN — LAN …   Deutsch Wörterbuch

  • lan — lan·ac; lan·ark·ite; lan·ark·shire; lan·as; lan·cas·ter; lan·cas·te·ri·an; lan·ce·o·lar; lan·ce·o·late; lan·cet; lan·cet·ed; lan·cha; lan·chow; lan·ci·form; lan·ci·nate; lan·dau; lan·dau·let; lan·des·ite; lan·dol·phia; lan·dry s; lan·ga·ha;… …   English syllables

  • Län — (schwedisch) ist die Bezeichnung für eine Provinz in Schweden. Die Organe der Provinz nehmen staatliche Verwaltungsaufgaben auf regionaler Ebene wahr (ausgenommen Finanz , Gerichts und Militärverwaltung). Derzeit gibt es 21 Provinzen. Nicht zu… …   Deutsch Wikipedia

  • Län — (prononciation comme laine en français) est un mot suédois qui désigne les subdivisions administratives de la Suède et de la Finlande (lääni en finnois). À l origine, le mot désignait un fief. C est le Premier ministre de Suède Axel Oxenstierna… …   Wikipédia en Français

  • Lan — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. LAN est un acronyme anglais qui peut signifier : Local Area Network, en français réseau local, ce terme désigne un réseau informatique d’échelle… …   Wikipédia en Français

  • lan — LAN, lanuri, s.n. Suprafaţă de teren agricol semănată cu acelaşi fel de plante (în special cereale); holdă; p. ext. plantele semănate pe acest teren (şi aflate într un stadiu înaintat de creştere). – Din ucr. lan. Trimis de LauraGellner,… …   Dicționar Român

  • Lan Fu — is a former deputy mayor of Xiamen Municipality, China. He was convicted in 2000 on corruption charges related to a US$6 billion smuggling racket and is currently serving a life sentence in prison. [http://archives.cnn.com/2000/ASIANOW/east/11/08/… …   Wikipedia

  • LAN — steht für: Local Area Network, ein lokales Netz in der Computertechnik LAN Airlines, eine chilenische Fluggesellschaft den IATA Code des Flughafens Lansing Lan steht für: Lan (Lüliang) (岚县), den Kreis der chinesischen Stadt Lüliang in der Provinz …   Deutsch Wikipedia

  • Lan — steht für: Local Area Network, ein lokales Netz in der Computertechnik; LAN Party, Computerspielparty mit vernetzten Computern; LAN Airlines, eine chilenische Fluggesellschaft nach dem ICAO Code; Lansing Airport, ein Flughafen im US Bundesstaates …   Deutsch Wikipedia

  • LAN-IX — lan ix.ru lan ix.ru LAN IX (Network Exchange) проект объединения сетей Петербурга. Содержание 1 …   Википедия

  • Län — and lääni are the Swedish and Finnish language terms, respectively, for the administrative divisions used in Sweden and Finland. They are also sometimes used in other countries, especially as a translation of the Russian word oblast . The termThe …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»