Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

lace-up

  • 1 lace

    /leis/ * danh từ - dây, buộc, dải buộc - ren, đăng ten * ngoại động từ - thắt, buộc =to lace [up] one's shoes+ thắt dây giày - viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten - pha thêm (rượu mạnh) =glass of milk laced with rhum+ cố sữa pha rượu rum - chuộc khát quất * nội động từ - nịt chặt, buộc chặt - (+ into) đánh, quất (ai)

    English-Vietnamese dictionary > lace

  • 2 lace-making

    /'leis,meikiɳ/ * danh từ - nghề làm ren; nghệ thuật làm ren

    English-Vietnamese dictionary > lace-making

  • 3 needle-lace

    /'ni:dlleis/ * danh từ - đăng ten ren bằng kim

    English-Vietnamese dictionary > needle-lace

  • 4 shoe-lace

    /'ʃu:leis/ * danh từ - dây giày

    English-Vietnamese dictionary > shoe-lace

  • 5 stay-lace

    /'steileis/ * danh từ - đăng ten yếm nịt

    English-Vietnamese dictionary > stay-lace

  • 6 out-of-the-way

    /'autəvðə'wei/ * tính từ - xa xôi, hẻo lánh =an out-of-the-way p[lace+ vùng hẻo lánh - lạ, khác thường - không chỉnh, không phải lối, không đúng lề lối; làm mếch lòng =out-of-the-way remarks+ những lời nhận xét làm mếch lòng

    English-Vietnamese dictionary > out-of-the-way

  • 7 point

    /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra

    English-Vietnamese dictionary > point

  • 8 tab

    /tæb/ * danh từ - tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì) =tab of shoe-lace+ sắt bịt đầu dây giày =tab of coat+ dải áo - nhãn (dán trên hàng hoá) - (quân sự) phù hiệu cổ áo - (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra =to keep tab(s) on+ kiểm tra, kiểm soát (sổ sách chi tiêu...); theo dõi

    English-Vietnamese dictionary > tab

  • 9 trim

    /trim/ * danh từ - sự ngăn nắp, sự gọn gàng =everything is in perfect trim+ mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng - trạng thái sẵn sàng =to be in fighting trim+ sẵn sàng chiến đấu - y phục, cách ăn mặc =in travelling trim+ ăn mặc theo lối đi du lịch - (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió !to be in [good] trim - (thể dục,thể thao) sung sức - (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu) !to be out of trim - (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng - (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu) * tính từ - ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề =a trim room+ căn phòng ngăn nắp =a trim girl+ cô gái ăn mặc gọn gàng * ngoại động từ - sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự - sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)... - tô điểm, trang sức, trang điểm =to trim a dress with lace+ điểm thêm dải đăng ten vào cái áo - (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió - (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận * nội động từ - lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên !to trim away (off) - cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...) !to trim up - sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa

    English-Vietnamese dictionary > trim

См. также в других словарях:

  • lace — lace …   Dictionnaire des rimes

  • lacé — lacé …   Dictionnaire des rimes

  • Lace — • The two earliest known specimens of lace worked linen albs are that of St. Francis, preserved at St. Clare s convent, Assisi, and the alb of Pope Boniface VIII, now in the treasury of the Sistine Chapel Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006 …   Catholic encyclopedia

  • Lace — is an openwork fabric, patterned with open holes in the work, made by machine or by hand. The holes can be formed via removal of threads or cloth from a previously woven fabric, but more often open spaces are created as part of the lace fabric.… …   Wikipedia

  • Lace — (l[=a]s), n. [OE. las, OF. laz, F. lacs, dim. lacet, fr. L. laqueus noose, snare; prob. akin to lacere to entice. Cf. {Delight}, {Elicit}, {Lasso}, {Latchet}.] 1. That which binds or holds, especially by being interwoven; a string, cord, or band …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Lace — Lace, v. t. [imp. & p. p. {Laced} ([=a]st); p. pr. & vb. n. {Lacing}.] 1. To fasten with a lace; to draw together with a lace passed through eyelet holes; to unite with a lace or laces, or, figuratively. with anything resembling laces. Shak.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • lace — [lās] n. [ME las < OFr las, laz < L laqueus, a noose, snare, trap < IE base * lēk > OE læla, a whip] 1. a string, ribbon, etc. used to draw together and fasten the parts of a shoe, corset, etc. by being drawn through eyelets or over… …   English World dictionary

  • Lace — Lace, v. i. To be fastened with a lace, or laces; as, these boots lace. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • lace-up — n [C usually plural] especially BrE a shoe that is fastened with a lace >lace up adj ▪ shiny black lace up shoes …   Dictionary of contemporary English

  • lacé — lacé, ée (la sé, sée) part. passé de lacer. 1°   Serré avec un lacet. Corset bien lacé. Une femme lacée. 2°   S. m. Lacé, entrelacement de petits grains de verre, dont on orne les lustres …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • lace-up — (adj.) 1831, originally of boots, from LACE (Cf. lace) (v.) + UP (Cf. up) …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»