Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

justice

  • 1 justice

    /'dʤʌstis/ * danh từ - sự công bằng =in justice to somebody+ để có thái độ công bằng đối với ai - công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán =to bring somebody to justice+ đem ai ra toà, truy tố ai ra toà !High Court of Justice - toà án tối cao - quan toà, thẩm phán !Justice of the Peace - thẩm phán trị an - quan toà toà án tối cao (ở Anh) !to do justice to something - biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì =he did justice to the dinner+ anh ta thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành !to do oneself justice - làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > justice

  • 2 administer

    /əd'ministə/ * ngoại động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị =to administer the affairs of the state+ quản lý công việc nhà nước - thi hành, thực hiện =to administer justice+ thi hành công lý - làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ =to administer an oath to someone no end of remedies+ cho ai uống đủ mọi thứ thuốc - đánh, giáng cho (đòn...) =to administer a blow+ giáng cho một đòn - phân tán, phân phối =to administer relief among the poor+ phân phát cứu tế cho người nghèo - cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì) * nội động từ - trông nom, quản lý; cai quản, cai trị - cung cấp, góp phần vào =to administer to someone's comfort+ góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

    English-Vietnamese dictionary > administer

  • 3 administration

    /əd,minis'treiʃn/ * danh từ - sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị - chính phủ, chính quyền - sự thi hành; việc áp dụng =the administration of justice+ sự thi hành công lý - sự cho uống (thuốc) =the administration if remedies+ sự cho uống thuốc - sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ) =administration of the oath+ sự làm lễ tuyên thệ - sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...) - (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)

    English-Vietnamese dictionary > administration

  • 4 cause

    /kɔ:z/ * danh từ - nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên =cause and effect+ nguyên nhân và kết quả =the causes of war+ những nguyên nhân của chiến tranh - lẽ, cớ, lý do, động cơ =a cause for complaint+ lý do để than phiền =to show cause+ trình bày lý do - (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng =to gain one's cause+ được kiện, thắng kiện - mục tiêu, mục đích =final cause+ mục đích cứu cánh - sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa =revolutionary cause+ sự nghiệp cách mạng =to fight for the just cause+ chiến đấu cho chính nghĩa !in the cause of - vì =in the cause of justice+ vì công lý !to make commom cause with someone - theo phe ai, về bè với ai * ngoại động từ - gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra - bảo, khiến, sai (ai làm việc gì) =to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something+ sai ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > cause

  • 5 court

    /kɔ:t/ * danh từ - sân nhà - toà án; quan toà; phiên toà =court of justice+ toà án =at a court+ tại một phiên toà =to bring to court for trial+ mang ra toà để xét xử - cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu =to hold a court+ tổ chức buổi chầu thiết triều =the court of the Tsars+ cung vua Nga =Court of St James's+ triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh - (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...) - phố cụt - sự ve vãn, sẹ tán tỉnh =to pay one's court to someone+ tán tỉnh ai !out of court - mất quyền thưa kiện - (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ * ngoại động từ - tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ =to court popular applause+ tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh =to court someone's support+ tranh thủ sự ủng hộ của ai - ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu - quyến rũ =to court somebody into doing something+ quyến rũ ai làm việc gì - đón lấy, rước lấy, chuốc lấy =to court disaster+ chuốc lấy tai hoạ =to court death+ chuốc lấy cái chết; liều chết

    English-Vietnamese dictionary > court

  • 6 miscarriage

    /mis'kæridʤ/ * danh từ - sự sai, sự sai lầm =a miscarriage of justice+ một vụ án xử sai; một vụ án xử oan - sự thất bại (kế hoạch...) - sự thất lạc (thư từ, hàng hoá) =miscarriage of goods+ sự thất lạc hàng hoá - sự sẩy thai

    English-Vietnamese dictionary > miscarriage

  • 7 outrage

    /'autreidʤ/ * danh từ - sự xúc phạm, sự làm phương hại, sự làm tổn thương (quyền lợi, tình cảm...) - sự lăng nhục, sự sỉ nhục - sự vi phạm trắng trợn =an outrage upon justice+ sự vi phạm công lý một cách trắng trợn * ngoại động từ - xúc phạm, làm phương hại, làm tổn thương - lăng nhục, sỉ nhục - cưỡng hiếp - vi phạm trắng trợn

    English-Vietnamese dictionary > outrage

  • 8 poetic

    /pou'etik/ * tính từ ((cũng) poetical) - (thuộc) thơ, (thuộc) thơ ca; (thuộc) nhà thơ - hợp với thơ, hợp với nhà thơ - có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ !poetic justice - sự khen thưởng cái tốt trừng phạt cái xấu !poetic licence - sự phóng túng về niêm luật (thơ)

    English-Vietnamese dictionary > poetic

  • 9 season

    /'si:zn/ * danh từ - mùa (trong năm) =the four seasons+ bốn mùa =the dry season+ mùa khô =the rainy+ season mùa mưa - thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh =a word in season+ lời nói đúng lúc =to be out of season+ hết mùa =the Parisian season+ thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri =hunting season+ mùa săn =harvest season+ mùa gặt - một thời gian =this jacket may still endure for a season+ cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian * động từ - luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng =to season somebody to the hard life+ làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ =to season a pipe+ làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon) =has this wood been well seasoned?+ gỗ này đã thật khô chưa - cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối =conversation was seasoned with humour+ câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà =highly seasoned dishes+ những món ăn có nhiều gia vị - làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt =let mercy season justice+ hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý

    English-Vietnamese dictionary > season

  • 10 side

    /said/ * danh từ - mặt, bên =a cube has six sides+ hình khối có sáu mặt =two sides of house+ hai bên cạnh nhà =two sides of sheet of paper+ hai mặt của tờ giấy =the right side of cloth+ mặt phải của vải =the seamy side of life+ mặt trái của cuộc đời - (toán học) bề, cạnh =opposite sides of a parallelogram+ hai cạnh đối nhau của một hình bình hành - triền núi; bìa rừng - sườn, lườn =side of mutton+ sườn cừu =to fight side by side+ sát cánh chiến đấu - phía, bên =the right side+ phía bên phải =the debit side+ bên nợ =the credit side+ bên có - phần bên cạnh, phần phụ =side of road+ bên cạnh đường - khía cạnh =to study all sides of the question+ nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề - phe, phái, phía =to take sides with somebody; to take the sides of somebody+ về phe với ai =justice is on our side+ chúng ta có chính nghĩa =there is much to be said on both sides+ cả hai phe đều có nhiều vấn đề cần nói =the winning side+ phe thắng - bên (nội, ngoại) =on the maternal side+ bên ngoại !born on the wrong side of the blanket - (xem) blanket !to be on the right side of forty - dưới bốn mươi tuổi !to be on the wrong side of forty - trên bốn mươi tuổi !to be on this side of grave - hãy còn sống !to be on the wrong side of the door - bị nhốt ở ngoài !to look on the bright side of everything - lạc quan !to put on side - lên mặt, làm bộ làm tịch !prices are on the high side - giá vẫn cao !to shake one's side - cười vỡ bụng * nội động từ - (+ with) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ

    English-Vietnamese dictionary > side

  • 11 trample

    /'træmpl/ * danh từ - sự giậm (chân); tiếng giậm (chân) =the trample of heavy feet+ tiếng giậm chân nặng nề - (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo * động từ - giậm chân - giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát =to trample (down) the flowers+ giẫm nát hoa - (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo =to trample on justice+ chà đạp lên công lý !to trample on (upon) someone - chà đạp khinh rẻ ai

    English-Vietnamese dictionary > trample

См. также в других словарях:

  • JUSTICE — Pour les articles homonymes, voir Justice (homonymie). Avertissement : cet article traite principalement de la conception occidentale de la justice qui a tendance à se généraliser au XXIe siècle …   Wikipédia en Français

  • justice — [ ʒystis ] n. f. • 1080; lat. justitia 1 ♦ Juste appréciation, reconnaissance et respect des droits et du mérite de chacun. ⇒ droiture, équité, impartialité, intégrité, probité. Agir avec justice. « La justice est le respect de la dignité humaine …   Encyclopédie Universelle

  • Justice — is the concept of moral rightness based on ethics, rationality, law, natural law, fairness and equity. A conception of justice is one of the key features of society. Theories of justice vary greatly, but there is evidence that everyday views of… …   Wikipedia

  • justice — Justice, Iustitia. Aspre, et fort estroicte, ou rigoureuse justice, Abscissior iustitia. Justice est logée en l entendement, Consedit in mente iustitia. S il n estoit ainsi, justice ne bonté n auroit aucun lieu entre les hommes, Quod ni ita se… …   Thresor de la langue françoyse

  • justice — jus·tice / jəs təs/ n [Old French, from Latin justitia, from justus just] 1 a: the quality of being just, impartial, or fair it is not the province of the court to decide upon the justice or injustice...of these laws Scott v. Sanford, 60 U.S. 393 …   Law dictionary

  • justice — Justice. s. f. Vertu morale, qui rend à chacun ce qui luy appartient. La justice est la Reine des vertus. ce Prince gouverne avec justice. les Estats sans justice sont de grands brigandages. chacun le sien, c est justice. il n y a point de… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Justice — • In its ordinary and proper sense, signifiies the most important of the cardinal virtues Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Justice     Justice      …   Catholic encyclopedia

  • JUSTICE — has widely been said to be the moral value which singularly characterizes Judaism both conceptually and historically. Historically, the Jewish search for justice begins with biblical statements like Justice (Heb. ẓedek), justice shall ye pursue… …   Encyclopedia of Judaism

  • Justice — Jus tice (j[u^]s t[i^]s), n. [F., fr. L. justitia, fr. justus just. See {Just}, a.] [1913 Webster] 1. The quality of being just; conformity to the principles of righteousness and rectitude in all things; strict performance of moral obligations;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • JUSTICE — is a human rights and law reform organisation based in the United Kingdom. It is the British section of the International Commission of Jurists, the international human rights organisation of lawyers devoted to the legal protection of human… …   Wikipedia

  • Justice — Justice …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»