Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

island

  • 1 Island

    - {Iceland} = Rhode Island {R.I.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Island

  • 2 island

    /'ailənd/ * danh từ - hòn đảo - (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường) - (giải phẫu) đảo * ngoại động từ - biến thành hòn đảo - làm thành những hòn đảo ở =a plain islanded with green bamboo grove+ một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh - đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo)

    English-Vietnamese dictionary > island

  • 3 sea-island cotton

    /'si:,ailənd'kɔtn/ * danh từ - (thực vật học) bông hải đảo

    English-Vietnamese dictionary > sea-island cotton

  • 4 die Insel

    - {island} hòn đảo, cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt, miền đồng rừng giữa thảo nguyên, chỗ đứng tránh, đảo = Insel- {insular}+ = die karibische Insel {Caribbean Island}+ = zu einer Insel machen {to island}+ = Svalbard und Jan Mayen Insel {Svalbard and Jan Mayen Islands}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Insel

  • 5 das Eiland

    - {island} hòn đảo, cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt, miền đồng rừng giữa thảo nguyên, chỗ đứng tránh, đảo

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Eiland

  • 6 die Aufbauten eines Schiffs oder Flugzeugträgers

    - {island} hòn đảo, cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt, miền đồng rừng giữa thảo nguyên, chỗ đứng tránh, đảo

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Aufbauten eines Schiffs oder Flugzeugträgers

  • 7 die Verkehrsinsel

    - {island} hòn đảo, cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt, miền đồng rừng giữa thảo nguyên, chỗ đứng tránh, đảo - {refuge} nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn, nơi nương náu, nơi nương tựa

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Verkehrsinsel

  • 8 Norfolkinsel

    - {Norfolk Island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Norfolkinsel

  • 9 Weihnachtsinsel

    - {Christmas island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Weihnachtsinsel

  • 10 isolieren

    - {to insulate} cô lập, cách ly, biến thành một hòn đảo - {to island} biến thành hòn đảo, làm thành những hòn đảo ở, đưa ra một hòn đảo - {to isolate} cách, tách ra - {to quarantine} giữ để kiểm dịch, khám xét theo luật lệ kiểm dịch - {to segregate} tách riêng, chia riêng ra = isolieren (Elektrotechnik) {to strip}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > isolieren

  • 11 Osterinsel

    - {Easter Island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Osterinsel

  • 12 die Schatzinsel

    - {Treasure Island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schatzinsel

  • 13 die Koralleninsel

    - {coral island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Koralleninsel

  • 14 die Trauminsel

    - {dream island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Trauminsel

  • 15 Bouvet-Insel

    - {Bouvet; Bouvet Island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Bouvet-Insel

  • 16 Spitzbergen

    - {Bear Island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Spitzbergen

  • 17 Peter I.-Insel

    - {Peter 1st Island}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Peter I.-Insel

  • 18 bear

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > bear

  • 19 borne

    /beə/ * (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) - mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm =to bear a message+ mang một bức thư =to bear traces of a bombardment+ mang dấu vết một cuộc ném bom =the document bears no date+ tài liệu không đề ngày =to bear in mind+ ghi nhớ; nhớ không quên - chịu, chịu đựng =to bear a part of the expenses+ chịu một phần các khoản chi =I can't bear that fellow+ tôi không chịu được cái thằng cha ấy - sinh, sinh sản, sinh lợi =to fruit+ ra quả, sinh quả =to bear interest+ sinh lãi, có lãi =to bear a child+ sinh con =to be born in 1940+ sinh năm 1940 =to bear oneself+ cư xử, xử sự * nội động từ - chịu, chịu đựng =to grin and bear+ cười mà chịu đứng - chống đỡ, đỡ =this beam can't bear+ cái xà này không chống đỡ nổi - có hiệu lực, ăn thua =this argument did not bear+ lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực - rẽ, quay, hướng về =to bear to the right+ rẽ sang phải - ở vào (vị trí nào...) =this island bears N.E. of the harbour+ đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng - sinh, sinh sản, sinh lợi =all these pear-trees bear very well+ những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả !to bear away - mang đi, cuốn đi, lôi đi =to bear away the prize+ giật giải, đoạt giải, chiếm giải =to be borne away by one's enthusiasm+ để cho nhiệt tình lôi cuốn đi - đi xa, đi sang hướng khác =to bear down+ đánh quỵ, đánh gục =to bear down an enemy+ đánh quỵ kẻ thù =to bear down upon+ sà xuống, xông vào, chồm tới =to bear down upon the enemy+ xông vào kẻ thù =to bear in+ (hàng hải) đi về phía =they were bearing in with the harbour+ họ đang đi về phía cảng !to bear of - tách ra xa không cho tới gần - mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt =to bear off the prize+ đoạt giải, giật giải, chiếm giải - (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) !to bear on (upon) - có liên quan tới, quy vào =all the evidence bears on the same point+ tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm - tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống =if you bear too hard on the point of you pencil, it may break+ nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy !to bear out - xác nhận, xác minh =statements is borne out by these documents+ lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh !to bear up - chống đỡ (vật gì) - ủng hộ (ai) - có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng =to be the man to bear up against misfortunes+ là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh - (hàng hải) tránh (gió ngược) =to bear up for+ đổi hướng để tránh gió !to bear comparison with - (xem) comparison !to bear a hand - (xem) hand !to bear hard upon somebody - đè nặng lên ai; đè nén ai !to bear a part - chịu một phần !to bear a resemblance to - (xem) resemblance !to bear with somebody - khoan thứ ai, chịu đựng ai !to bear testimony to - (xem) testimony !to bear witness to - (xem) witness !it is now borne in upon me that... - bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... * danh từ - con gấu - người thô lỗ, người thô tục - (thiên văn học) chòm sao gấu =the Great Bear+ chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng !to be a bear for punishment - chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ !to sell the bear's skin before one has caught the bear - bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên !surly (sulky, cross) as a bear - cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm !to take a bear by the tooth - liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết * danh từ - sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) - người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) * động từ - đầu cơ giá hạ (chứng khoán) - làm cho sụt giá (chứng khoán)

    English-Vietnamese dictionary > borne

  • 20 convulse

    /kən'vʌls/ * ngoại động từ - làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the island was convulsed by an earthquake+ hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển =country convulsed with civil war+ một nước bị rối loạn vì nội chiến - (y học) làm co giật (bắp cơ) !to be convulsed with laughter face convulsed by (with) terror - mặt nhăn nhó vì sợ

    English-Vietnamese dictionary > convulse

См. также в других словарях:

  • Island — Ísland Island …   Deutsch Wikipedia

  • island — [ī′lənd] n. [< ME iland (respelled by assoc. with unrelated ISLE) < OE igland, iegland, lit., island land & ealand, lit., water land < ig, ieg, isle (akin to Ger aue, ON ey < PGmc * aujo, akin to * ahwo) & ea, water < PGmc * ahwo,… …   English World dictionary

  • Island — Island, palabra inglesa que significa «isla», puede referirse a: Island (Yonne), comuna de Francia. Island (álbum), álbum de Current 93. Island (banda), banda musical chipriota. Island Records, empresa discográfica. Ísland es la palabra islandesa …   Wikipedia Español

  • Island — Is land, n. [OE. iland, yland, AS. [=i]gland, ?gland, ?glond; [=i]g, ?g, island + land, lond, land. AS. [=i]g, ?g, is akin to AS. e[ a] water, river, OHG. ?uwa, G. au meadow, Icel. ey island, Dan. & Sw. [ o], Goth. ahwa a stream, water, L. aqua… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Island — Is land, v. t. 1. To cause to become or to resemble an island; to make an island or islands of; to isle. Shelley. [1913 Webster] 2. To furnish with an island or with islands; as, to island the deep. Southey. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Island — Island, eine zu Dänemark gehörige Insel im nördlichen Atlantischen Ozean, liegt zwischen 63°23 –66°32 nördl. Br. und 13°31 –24°29 westl. L., ist 965 km von Norwegen und 360 km von Grönland entfernt. Ihre Ausdehnung beträgt von N. nach S 356 km,… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Island — Island, die große Insel des nördlichen Eismeeres, welche schon den Römern und Griechen unter dem Namen Thule bekannt gewesen sein soll. Wahrscheinlich wurde sie von Norwegen aus bevölkert und kam später mit diesem unter dänische Oberherrschaft.… …   Damen Conversations Lexikon

  • island — island, isle The two words are etymologically unconnected. Island is derived from an Old English word īgland, which is a combination of īg (itself meaning ‘island’) and land; isle is a reduced form of insula, the Latin word for ‘island’ …   Modern English usage

  • Island — (Пефки,Греция) Категория отеля: Адрес: Paraliaki Odos, Пефки, 34200, Греция Описание …   Каталог отелей

  • island — index isolate Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 island …   Law dictionary

  • Island — может обозначать: Island Records  звукозаписывающая компания Island (группа)  киприотская поп группа, участники Евровидения 1981 …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»